VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc tại nhóm cảng biển phía Bắc Việt Nam - 2
- Đánh Giá Nguy Cơ Gây Suy Thoái Môi Trường Từ Quá Trình Lưu Kho Và Bốc Xếp Hàng Hóa Chất Độc Hại (Hns) Tại Cảng Biển
- Nghiên Cứu Về Ảnh Hưởng Đến Môi Trường Từ Hoạt Động Vận Chuyển Hàng Nguy Hiểm, Độc Hại Bằng Tàu Biển
Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------
Trần Anh Tuấn
NGUY CƠ GÂY SUY THOÁI MÔI TRƯỜNG TỪ QUÁ TRÌNH LƯU KHO VÀ BỐC XẾP HÀNG HÓA CHẤT ĐỘC HẠI TẠI NHÓM CẢNG BIỂN PHÍA BẮC VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
HÀ NỘI – 2022
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM |
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------
Trần Anh Tuấn
NGUY CƠ GÂY SUY THOÁI MÔI TRƯỜNG TỪ QUÁ TRÌNH LƯU KHO VÀ BỐC XẾP HÀNG HÓA CHẤT ĐỘC HẠI TẠI NHÓM CẢNG BIỂN PHÍA BẮC VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã số: 9850101
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. Ngô Kim Định
2. PGS.TS. Trần Đình Lân
HÀ NỘI – 2022
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận án “Nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc hại tại nhóm cảng biển phía Bắc Việt Nam” là công trình nghiên cứu của riêng tôi với sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Ngô Kim Định và PGS.TS. Trần Đình Lân. Các số liệu sử dụng trong Luận án được trích dẫn đầy đủ, kết quả trong Luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận án
Trần Anh Tuấn
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án, NCS đã nhận được sự chỉ bảo, hướng dẫn khoa học tận tình của PGS.TS. Ngô Kim Định và PGS. TS. Trần Đình Lân trong suốt thời gian nghiên cứu và viết Luận án. NCS xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của quý thầy cô.
Trong quá trình thực hiện luận án, NCS đã nhận được sự động viên, giúp đỡ của lãnh đạo Học viện Khoa học và Công nghệ, lãnh đạo Viện Tài Nguyên và Môi trường biển cùng các cán bộ trong Viện Tài Nguyên và Môi trường biển, các cán bộ ở Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam; các nhà khoa học của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam cùng các bạn bè và đồng nghiệp. NCS xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó.
Nhân dịp này, NCS cũng xin chân thành cảm ơn tới các Cục, Vụ, Viện và các đơn vị thuộc Bộ Giao Thông Vận tải (Vụ Môi trường, Cục Hàng hải Việt Nam, Các cảng vụ Hàng hải), các Công ty quản lý và khai thác cảng biển khu vực phía Bắc cùng các đồng nghiệp ở Trường Đại học Hàng hải Việt Nam đã thường xuyên động viên và giúp đỡ trong quá trình thực hiện luận án.
Nhân dịp này, NCS muốn bày tỏ lòng tri ân và kính trọng đến những người thân trong gia đình đã luôn ủng hộ, động viên và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án.
Hà Nội, ngày tháng năm 2022
Nghiên cứu sinh
Trần Anh Tuấn
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ VÀ VÙNG NGHIÊN CỨU 5
1.1. Nghiên cứu về đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc hại tại cảng biển 5
1.1.1. Các khái niệm liên quan 5
1.1.2. Đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc hại (HNS) tại cảng biển 7
1.1.3. Quy trình đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc hại tại cảng biển 10
1.1.4. Tổng quan về đánh giá rủi ro, nguy cơ gây suy thoái môi trường bằng tiêu chí 12
1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu 15
1.2.1. Các nghiên cứu trên thế giới 15
1.2.2. Các nghiên cứu trong nước 20
1.3. Tổng quan về nhóm cảng biển phía Bắc và hoạt động vận chuyển, xếp dỡ và lưu kho hàng hóa chất độc hại tại cảng biển 26
1.3.1. Đặc điểm nhóm cảng biển phía Bắc Việt Nam 26
1.3.2. Hoạt động lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc hại tại cảng biển 33
1.3.3. Các đặc tính nguy hại của hàng hóa chất độc hại (HNS) trong quá trình vận chuyển bằng đường biển 41
1.3.4. Các quy định về bảo vệ môi trường trong bốc xếp và lưu kho hàng HNS tại cảng
biển 45
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ TÀI LIỆU 51
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 51
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu 51
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu 51
2.2. Phương pháp nghiên cứu 52
2.2.1. Cách tiếp cận 52
2.2.2 Phương pháp nghiên cứu 54
2.3. Nguồn tài liệu 68
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 71
3.1. Thực trạng công tác quản lý môi trường và các tác động tới môi trường của hoạt động vận chuyển, xếp dỡ và lưu kho hàng hóa chất độc hại tại nhóm cảng biển phía Bắc Việt Nam 71
3.1.1. Hiện trạng bốc xếp và lưu giữ HNS tại nhóm cảng biển phía Bắc 71
3.1.2. Sự cố và các nguồn thải liên quan đến quá trình bốc xếp và lưu kho hàng hóa chất độc hại tại nhóm cảng biển phía Bắc Việt Nam 80
3.1.3. Thực trạng môi trường tại nhóm cảng biển phía bắc 86
3.1.4. Thực trạng công tác quản lý môi trường trong quá trình lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc hại tại nhóm cảng biển phía bắc Việt Nam 88
3.2. Các nguồn phát sinh nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc hại tại nhóm cảng biển phía Bắc 95
3.2.1. Nguyên nhân phát sinh các nguy cơ gây suy thoái môi trường từ hoạt động lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc hại từ nhóm cảng biển phía Bắc 95
3.2.2. Phân nhóm nguồn phát sinh nguy cơ gây suy thoái môi trường từ hoạt động lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc hại từ nhóm cảng biển phía Bắc 99
3.3. Xây dựng và áp dụng bộ tiêu chí đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình lưu kho và bốc xếp hàng HNS tại nhóm cảng biển phía Bắc 100
3.3.1. Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình lưu
kho và bốc xếp hàng HNS tại cảng biển 100
3.3.2. Áp dụng bộ tiêu chí đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình bốc xếp và lưu giữ hàng HNS cho nhóm cảng biển phía Bắc 113
3.4. Đề xuất các giải pháp về quản lý hàng hóa chất độc hại và hướng dẫn xây dựng kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố hóa chất tại cảng biển 126
3.4.1. Xây dựng quy định về quản lý hàng hóa nguy hiểm, độc hại cho cảng biển 126
3.4.2. Hướng dẫn đánh giá nguy cơ trong hoạt động bốc xếp và lưu kho hàng hóa chất độc hại.130
3.4.3. Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trong hoạt động bốc xếp và lưu kho hàng HNS tại cảng biển 133
1. Kết luận 141
2. Khuyến nghị 143
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 144
TÀI LIỆU THAM KHẢO 145
PHỤ LỤC ....................................................................................................................... - 1 -
Phụ lục 1. Danh sách các bến cảng thuộc nhóm cảng biển khu vực phía Bắc ............... - 2 - Phụ lục 2. Mẫu phiếu điều tra, khảo sát thông tin tại các cảng ...................................... - 5 - Phục lục 4: Danh sách mã hóa các bến tiến hành đánh giá nguy cơ suy thoái ............. - 16 - Phụ lục 5: Mẫu phiếu xin ý kiến chuyên gia................................................................. - 17 -
Phụ lục 6: Danh sách các chuyên gia cho ý kiến về các tiêu chí nguy cơ gây suy thoái môi
trường và xác định trọng số các tiêu chí, chỉ tiêu ......................................................... - 23 -
Phụ lục 7. Phiếu kết quả khảo sát thu thập thông tin tại một số bến cảng.................... - 25 -
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Mối quan hệ giữa “Mối nguy” – “Nguy cơ” – “Rủi ro” và “Suy thoái môi trường” trong hoạt động bốc xếp, lưu kho và xử lý hàng hóa chất độc hại tại cảng biển ...8
Bảng 1. 2. Sản lượng hàng hóa thông qua các cảng biển Quảng Ninh 32
Bảng 1. 3. Sản lượng hàng hóa thông qua các cảng biển Hải Phòng 32
Bảng 1. 4. Sản lượng hàng hóa thông qua các cảng biển Thái Bình, Nam Định 33
Bảng 1. 5. Danh sách hàng hóa là hàng hóa chất độc hại theo HNS Convention 2010 .......
..........................................................................................................................34
Bảng 1. 6. Phân loại Hàng hóa nguy hiểm (DG,HNH) được vận chuyển trong ngành Hàng hải 35
Bảng 1. 7. Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm đối với cảng biển trong việc tiếp nhận tàu
chở hàng HNS của Marpol 73/78 46
Bảng 2.1. Ma trận phân cấp mức nguy cơ gây suy thoái môi trường 61
Bảng 2.2. Khoảng giá trị nguy cơ gây suy thoái môi trường và yêu cầu kiểm soát 61
Bảng 2.3. Bảng so sánh mức độ quan trọng của từng cặp tiêu chí 62
Bảng 2.4. Chỉ tiêu ngẫu nhiên ứng với số tiêu chí lựa chọn được xem xét 63
Bảng 2.5. Đánh giá mức quan trọng tương đối của từng tiêu chí 64
Bảng 2.6. Bảng điểm đánh giá mức nguy cơ gây suy thoái 65
Bảng 2.7. Bảng điểm đánh giá mức độ gây suy thoái 65
Bảng 2.8. Cơ sở dữ liệu phục vụ nghiên cứu 68
Bảng 3.1. Lượng hàng HNS thông qua các cảng phía Bắc từ 2015 đến 2020 71
Bảng 3.2. Hiện trạng bốc xếp và lưu kho hàng HNS tại các bến cảng xuất nhập hàng lỏng 73
Bảng 3.3. Hiện trạng bốc xếp và lưu kho hàng HNS tại cảng container 75
Bảng 3.4. Hiện trạng bốc xếp và lưu kho hàng HNS tại cảng tổng hợp 78
Bảng 3.5. Thống kê phân loại các vụ tai nạn hàng hải tại nhóm cảng phía bắc từ năm 2010 đến 2019 80
Bảng 3.6. Một số sự cố liên quan đến hàng HNS tại cảng biển khu vực phía Bắc 82
Bảng 3.7. Tổng hợp sự tuân thủ công tác bảo vệ môi trường tại các bến cảng 89
Bảng 3.8. Các nguyên nhân phát sinh nguy cơ gây suy thoái môi trường từ hoạt động lưu
kho và bốc xếp hàng HNS tại cảng biển 96
Bảng 3.9. Phân nhóm các nguồn phát sinh nguy cơ trong hoạt động lưu kho và bốc xếp hàng HNS tại cảng biển 99
Bảng 3.10.Kết quả tính trọng số của các tiêu chí 105
Bảng 3.11.Thang điểm đánh giá tiêu chí nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình lưu kho và bốc xếp hàng HNS tại cảng biển 107
Bảng 3.12.Thang điểm đánh giá tiêu chí mức độ gây suy thoái từ quá trình lưu kho và
bốc xếp hàng HNS tại cảng biển 111
Bảng 3.13.Tổng hợp giá trị của các tiêu chí nguy cơ gây suy thoái 115
Bảng 3.14.Tổng hợp giá trị về mức độ gây suy thoái môi trường 116
Bảng 3.15.Tổng hợp đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường của từng bến 116
Bảng 3.16.Phân tích nguyên nhân các tiêu chí nguy cơ gây suy thoái có điểm đánh giá cao tại các bến cảng thuộc nhóm cảng biển phía Bắc 119
Bảng 3.17.Đánh giá chi tiết các tiêu chí nguy gây suy thoái môi trường tại Cảng Hoàng Diệu ..
..................................................................................................................121
Bảng 3.18.Danh mục các tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường tại cảng bốc xếp, lưu kho hàng HNS 130
Bảng 3.19.Xác định mức ưu tiên khắc phục 131
Bảng 3.20.Xác định mức độ ưu tiên khắc phục đối với Bến cảng Hoàng Diệu 132
Bảng 3.21.Căn cứ xây dựng kế hoạch ứng phó sự cố của cảng 134
Bảng 3.22.Nội dung, trách nhiệm ứng phó sự cố hóa chất tại cảng 137
Bảng 3.23.Phân công trách nhiệm hành động ứng phó sự cố tại cảng 139