Nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế - xã hội ở Thủ đô Viêng Chăn - 23


Tài liệu tiếng Lào dịch sang tiếng Việt:

96. Ban Tổ chức Thủ đô Viêng Chăn (2010), Báo cáo tổng kết việc thực hiện phát triển nguồn lực con người, học kỳ (2008 - 2010) và phương hướng học kỳ (2010 - 2012).

97. Ban Tổ chức Trung ương Đảng nước CHDCND Lào (2002), Chiến lược phát triển nguồn nhân lực đến năm 2020.

98. Ban Tổ chức Trung ương Đảng nước CHDCND Lào (2007), tài liệu Đại hội đánh giá việc thực hiện phát triển con người trong năm (2005 - 2006) và phương hướng (2007 - 2008) đối với 8 tỉnh miền Bắc, ngày 13 - 15, tháng 6/2007.

99. Ban Tổ chức Trung ương Đảng nước CHDCND Lào (2007), tài liệu Đại hội đánh giá việc thực hiện phát triển con người trong năm (2005 - 2006) và phương hướng (2007 - 2008) đối với 9 tỉnh miền Trung và Nam, ngày 7 - 9, tháng 8/2007.

100. Ban Tổ chức Trung ương Đảng nước CHDCND Lào (2007), tài liệu Đại hội đánh giá việc thực hiện phát triển con người trong năm (2007 - 2008) và phương hướng (2008 - 2009).

101. Ban Tổ chức Thủ đô Viêng Chăn (2010), Tổng kết 35 năm Thủ đô Viêng Chăn, Nxb Lào Uniprint.

102. Ban Tổ chức Thủ đô Viêng Chăn (2013), Tổng kết thực hiện công tác tổ chức, xây dựng - bồi dưỡng cán bộ của Thủ đô 5 năm 2006 - 2010 và phương hướng 2011 - 2015.

103. Bộ Giáo dục - Đào tạo và thể thao nước CHDCND Lào (2008), Chiến lược cải cách nền giáo dục quốc gia đến 2006 - 2015.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 191 trang tài liệu này.

104. Bộ Giáo dục - Đào tạo và thể thao nước CHDCND Lào (2013), Tổng kết việc phát triển giáo dục - đào tạo từng kỳ học từ 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013 và xu hướng phát triển nền giáo dục quốc gia đến năm 2020. Viêng Chăn.


Nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế - xã hội ở Thủ đô Viêng Chăn - 23

105. Bộ Kế hoạch và đầu tư và Liên hiệp quốc (2006), Thương mại quốc tế và phát triển nguồn nhân lực, (Báo cáo về phát triển con người ở CHDCND Lào), tập 3, Nxb Tổ chức Liên hiệp quốc.

106. Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Liên hiệp quốc (2009), Tạo công an việc làm và cuộc sống (Báo cáo về phát triển con người ở CHDCND Lào), tập 4, Viêng Chăn.

107. Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Liên hiệp quốc (2009), Tạo công an việc làm và cuộc sống, (Báo cáo việc phát triển con người), tập 4, Viêng Chăn.

108. Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ngân hàng thế giới (WB) (2006), Tổng kết đánh giá tình hình nghèo đói ở CHDCND Lào, tập 1, Nxb Ngân hàng thế giới.

109. Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ngân hàng thế giới (WB) (2006), Tổng kết đánh giá tình hình nghèo đói ở CHDCND Lào, tập 2, Nxb Ngân hàng thế giới.

110. Bộ Kế hoạch và Đầu tư CHDCND Lào (2007), Báo cáo việc khảo sát các đơn vị doanh nghiệp tại Lào năm 2005.

111. Bộ Lao động và Phúc lợi xã hội CHDCND Lào (2010), Báo cáo Tổng kết việc thực hiện phát triển lao động và thương binh xã hội 5 năm từ 2006 - 2010 lần thứ nhất và phương hướng 5 năm từ 2011 - 2015.

112. Bộ Lao động và Phúc lợi xã hội nước CHDCND Lào (2010), Chiến lược phát triển lực lượng lao động từ năm 2011 - 2020.

113. Bộ Tài chính Lào (2010), Báo cáo tổng kết năm 2010.

114. Cay Sỏn Phôm Vi Hản (1985), Tuyển tập, tập 1, Nxb CHDCND Lào.

115. Cay Sỏn Phôm Vi Hản (1987), Tuyển tập, tập 2, Nxb CHDCND Lào.

116. Cay Sỏn Phôm Vi Hản (2005), Tuyển tập, tập 4, Nxb CHDCND Lào.

117. Cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư Lào (2001), Báo cáo thống kê Lào năm 2001.


118. Cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư Lào (2005), Báo cáo thống kê Lào năm 2005.

119. Cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư Lào (2010), Báo cáo thống kê Lào năm 2010.

120. Cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư Lào (2011), Báo cáo thống kê Lào năm 2011.

121. Cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư Lào (2012), Báo cáo thống kê Lào năm 2012.

122. Cục Thống kê Thủ đô Viêng Chăn (2000), Niên giám thống kê Thủ đô Viêng Chăn 2000.

123. Cục Thống kê Thủ đô Viêng Chăn (2005), Niên giám thống kê Thủ đô Viêng Chăn 2005.

124. Cục Thống kê Thủ đô Viêng Chăn (2008), Niên giám thống kê Thủ đô Viêng Chăn 2008.

125. Cục Thống kê Thủ đô Viêng Chăn (2010), Niên giám thống kê Thủ đô Viêng Chăn 2010.

126. Cục thống kê Thủ đô Viêng Chăn (2012), Niên giám thống kê Thủ đô Viêng Chăn năm 2012.

127. Cục thống kê Thủ đô Viêng Chăn (2013), Niên giám thống kê Thủ đô Viêng Chăn năm 2013.

128. Đảng bộ Bộ Giáo dục - Đào tạo (2010), Đại hội lần thứ VII.

129. Đảng bộ Thủ đô Viêng Chăn (2011), Tổng kết thực tiễn quá trình phát triển kinh tế - xã hội trong thời kỳ từ năm từ năm 2005 - 2011 của Thủ đô Viêng Chăn.

130. Đảng bộ Thủ đô Viêng Chăn (2012), Tổng kết việc thực hiện chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2012.

131. Đảng bộ Thủ đô Viêng Chăn (2013), Tổng kết thực hiện quá trình phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2012 - 2013.


132. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (1986), ''Văn kiện đại biểu toàn quốc lần thứ VI", Nxb Tạp chí A Lun Mai, Lào.

133. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (1996), "Văn kiện đại biểu toàn quốc lần thứ VI", Nxb Tạp chí A Lun Mai, Lào.

134. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (2001), "Văn kiện đại biểu toàn quốc lần thứ VII", Nxb Tạp chí A Lun Mai, Lào.

135. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (2006), "Văn kiện đại biểu toàn quốc lần thứ VIII", Nxb Tạp chí A Lun Mai, Lào.

136. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (2011), "Văn kiện đại biểu toàn quốc lần thứ IX", Nxb Tạp chí A Lun Mai, Lào.

137. Đại học Quốc gia Lào (2013), Báo cáo thống kê từ 2000-2013.

138. Đệt Tạ Kon Phi La Phăn Đệt (2004), Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo chủ chốt các bản, ngành ở thành phố Viêng Chăn trong thời kỳ từ năm cách mạng hiện nay, Luận án tiến sĩ lịch sử, Hà Nội.

139. Khăm Phả Phim Ma Sỏn (2010), Xây dựng đội ngũ công chức quản lý Nhà nước về kinh tế ở Tỉnh BoLyKhămSay CHDCND Lào, Luận án tiến sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.

140. Quốc hội CHDCND Lào (1991), Hiến pháp Nước CHDCND Lào.

141. Quốc hội CHDCND Lào (2007), Bộ luật Lao động năm 2007.

142. Quốc hội CHDCND Lào (2003), Hiến pháp Nước CHDCND Lào, Bản sửa đổi mới.

143. Sở Giáo dục và Thể thao Thủ đô Viêng Chăn (2011), Tổng kết việc tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục Thủ đô trong thời kỳ 2005 - 2010 và kế hoạch phát triển giáo dục trong thời kỳ từ năm 5 năm lần thứ VII (2011-2015).

144. Sở Giáo dục và Thể thao Thủ đô Viêng Chăn (2012), Tổng kết thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục trong kỳ học 2011-2012.


145. Sở Giáo dục và Thể thao Thủ đô Viêng Chăn (2013), Tổng kết thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục trong kỳ học 2012 - 2013.

146. Sở Kế hoạch và Đầu tư Thủ đô Viêng Chăn (2004), Báo cáo quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội ở Thủ đô Viêng Chăn từ năm 2005 - 2010 của Thủ đô Viêng Chăn.

147. Sở Kế hoạch và Đầu tư Thủ đô Viêng Chăn (2004), Báo cáo quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội ở Thủ đô Viêng Chăn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.

148. Sở Kế hoạch và Đầu tư Thủ đô Viêng Chăn (2010), Báo cáo tổng kết năm 2010.

149. Sở Kế hoạch và Đầu tư Thủ đô Viêng Chăn (2010), Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trong 5 năm lần thứ VII (2011 - 2015) của Thủ đô.

150. Sở Kế hoạch và Đầu tư Thủ đô Viêng Chăn (2012), Tổng kết quá trình phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2012.

151. Sở Kế hoạch và Đầu tư Thủ đô Viêng Chăn (2013), Tổng kết quá trình phát triển kinh tế - xã hội 2012 - 2013.

152. Sở Lao động và Phúc lợi xã hội Thủ đô Viêng Chăn (2009), Tổng kết vệc tổ chức thực hiện công tác lao động và thương binh xã hội thời kỳ từ năm 2008 - 2009 và phương hướng 2009 - 2010.

153. Sở Lao động và Phúc lợi xã hội Thủ đô Viêng Chăn (2010), Tổng kết vệc tổ chức thực hiện công tác lao động và thương binh xã hội trong 5 năm lần thứ VI (2006 - 2010) và phương hướng 5 năm lần thứ VII (2011 - 2015).

154. Sở Lao động và Phúc lợi xã hội Thủ đô Viêng Chăn (2012), Tổng kết vệc tổ chức thực hiện công tác lao động và thương binh xã hội thời kỳ từ năm 2011 - 2012.

155. Sở Lao động và Phúc lợi xã hội Thủ đô Viêng Chăn (2013), Tổng kết vệc tổ chức thực hiện công tác lao động và thương binh xã hội thời kỳ từ năm 2012 - 2013


156. Sở Lao động và Phúc lợi xã hội, Trung tâm phát triển Tay nghề Thủ đô Viêng Chăn (2013), Tổng kết thực hiện kế hoạch đào tạo năm học 2000 - 2013.

157. Sở Lao động và Phúc lợi xã hội, Trường dạy nghề Viêng Chăn - Hà Nội (2013), Tổng kết thực hiện kế hoạch học tập từ năm 2005-2013.

158. Sở Y tế Thủ đô Viêng Chăn (2007), Tổng kết thực hiện công tác y tế trong 5 năm từ 2001 - 2005 và kế hoạch (2006 - 2010 - 2020).

159. Sở Y tế Thủ đô Viêng Chăn (2010), Báo cáo về sức khoẻ sinh sản của bà mẹ và trẻ em, phòng chống, kế hoạch hoá gia đình từ năm 2005 - 2010 của Thủ đô.

160. Sở Y tế Thủ đô Viêng Chăn (2010), Tổng kết thực hiện công tác y tế trong 5 năm từ 2006 - 2010 và kế hoạch (2011 - 2015).

161. Uỷ ban Tổ chức Trung ương Đảng khoá V, CHDCND Lào (1994), Nghị quyết đại hội toàn quốc lần thứ 7 về phát triển nguồn lực con người ở CHDCND Lào.

162. Xỉ Tha Lườn Khăm Phu Vông (2005), Vai trò của chính sách xã hội đối với việc phát huy nhân tố con người ở Lào hiện nay, Luận án tiến sĩ triết học, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.

Tài liệu tiếng Anh

163. Appleton and Balihutta (1996), Education and agriculture productivity: Evidences from Uganda, Journal of International development.

164. ADB (2005), "Labor market in Asean: Promoting full, productive and decent employment", Manila, Philipines,

165. Birdsall, Ross D. & Sabot R (1995), Inequality and growth reconsider, The World Bank Economic Review, (3),

166. Becker (1981), A Treatise on the Family. Cambridge, Mass: Harvard University Press.


167. David Begg, Stanley Fischer & Rudiger Dornbusch (1995), Kinh tế học,

tập 1, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

168. F. Harbison (1993), Educational Planning and Human Resource Development, 1968 Naohiro Ogawa; Gavin W. Jones; Jeffrey G. Williamson, Human resources in development along the Asian - Pacific Rim.

169. F. Harbison (1968), Educational Planning and Human Resource Development.

170. Helliwell, J. F. Putnam; R. D (2007), Education and social capital; Eastern Economic Journal 33 (1).

171. Hội nghị Thượng đỉnh Thế giới về phát triển bền vững tại Johannesberrg

(Cộng hoà Nam Phi), (2002).

172. Krueger, Alan B. and Lindahl, Mikael (1999), Education for Growth in Sweden and the World.

173. Nadler & Nadler (1990), The Handbook of human resource development

1-3; New York: John Wiley.

174. Naohiro Ogawa; Gavin W. Jones; Jeffrey G. Williamson (1993), Human resources in development along the Asian - Pacific Rim.

175. Schultz W. Theodore (1990), The Economic Value of Education, Columbia University Press, New York and London.

176. WB, http://www. WB.org.vn.

177. WB (2000), World development Indicators, Oxford, London.

178. http://www.IMF.org.

179. UNDP (1995), World Development Report.

180. Mario Baldassarri, Luigi Paganetto and Edmun S. Phelps (1994),

International Differences in Growht Rates, St. Martin’s Press.

181. Willinam Easterly (2009), Truy tìm căn nguyên tăng trưởng, Nxb Lao

động - xã hội, Hà Nội.


182. World Bank (1993), The east Asian Miracle: economic growth and Public policy.

183. Paul Moris (1996), Asian’s four little dragons a comparision of the role of education in their development.

184. ADB: Asean Development Bank (1990), tái bản (1991): Human

Resource policy and economic development.

185. ADB: Asean Development Bank (2005), study of professionals Asean Development Bank.

186. Landanov and Pronicov (1991): Selection and management of employees in Japan.

187. Bushmarrin (2002): Eager intellectual labor in countries with marketing economic.

188. Christian Batal (2002): Human Resource Management in Public sector.

Xem tất cả 191 trang.

Ngày đăng: 06/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí