1.6. Việc thu thập, bổ sung nguồn lực thông tin tại các cơ quan thông tin
Để tìm hiểu CQTT du lịch đã thu thập, bổ sung tài liệu như thế nào, nhóm nghiên cứu đưa ra 6 sự lựa chọn: mua, sưu tầm, tài liệu nội bộ, trao đổi tài liệu, được tặng biếu, khác (ghi rõ), và đề nghị đánh theo thứ tự ưu tiên. Kết quả cho thấy, việc thu thập, bổ sung nguồn lực thông tin có sự khác nhau giữa các đơn vị:
Bộ phận thông tin thuộc Sở văn hóa, thể thao và du lịch | Bộ phận thông tin thuộc doanh nghiệp du lịch | Thư viện thuộc Cơ sở đào tạo du lịch | |
(1) Tài liệu nội bộ (2) Mua (3) Sưu tầm (4)Trao đổi tài liệu (5) Được tặng biếu | (1) Tài liệu nội bộ (2) Mua (3)Trao đổi tài liệu (4) Sưu tầm (5) Được tặng biếu | (1) Tài liệu nội bộ (2) Sưu tầm (3) Mua | (1) Mua (2) Sưu tầm (3) Tài liệu nội bộ (4) Được tặng biếu (5)Trao đổi tài liệu |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ du lịch tại Việt Nam - 22
- Mẫu Phiếu Khảo Sát Hoạt Động Thông Tin Của Cơ Quan Thông Tin Du Lịch
- Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ du lịch tại Việt Nam - 24
- Vốn Tài Liệu Của Một Số Thư Viện Thuộc Cơ Sở Đào Tạo Du Lịch
- Gợi Ý Của Một Số Đơn Vị Về Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Hoạt Đông Thông Tin Du Lịch
- / Bạn Vui Lòng Cho Biết Những Thông Tin Du Lịch Việt Nam Nào Bạn Muốn Tìm Hiểu Mà Không Thể Tìm Được?
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
1.7. Tỉ lệ % kinh phí dành cho phát hành sản phẩm thông tin du lịch và bổ sung tài liệu hàng năm của các cơ quan thông tin
Tỉ lệ % kinh phí phát hành SPTT, và kinh phí bổ sung tài liệu | |
Trung tâm thông tin du lịch | Từ 20- 50% tổng kinh phí hoạt động của đơn vị. |
Bộ phận thông tin thuộc Sở văn hóa, thể thao và du lịch | Từ 0,03 – 0,5% tổng kinh phí hoạt động của đơn vị |
Bộ phận thông tin thuộc doanh nghiệp du lịch | Từ 0,05 – 15% trên tổng kinh phí hoạt động của đơn vị. |
Thư viện thuộc cơ sở đào tạo du lịch (Kinh phí bổ sung tài liệu) | Cơ sở có quy mô nhỏ: từ 2-30 triệu đồng/năm Cơ sở có quy mô lớn: từ 80- hơn 200 triệu đồng/năm |
1.8. Ấn phẩm thông tin du lịch, nguồn lực thông tin du lịch của một số cơ quan thông tin
Xuất phát từ chức năng hoạt động của mỗi đơn vị dẫn đến ấn phẩm thông tin và nguồn lực thông tin có sự khác nhau, tác giả tổng hợp giới thiệu ấn phẩm của một số CQTT như sau:
1.8.1 Ấn phẩm thông tin du lịch do một số đơn vị phát hành giai đoạn 2001-2013
* Ấn phẩm thông tin của Trung tâm thông tin du lịch thuộc Tổng cục du lịch
Tên ấn phẩm | |
I | Đĩa CD-Rom |
1 | Vietnam ( bằng tiếng Việt, Anh,Pháp năm 1997) |
2 | Vietnam Tourism Directory 2009 |
3 | Du lịch lễ hội Việt Nam ( Tiếng Việt, Anh, Pháp năm 2006) |
4 | Địa lý Việt Nam ( tiếng Việt năm 2000) |
5 | Việt Nam PhotoAlbum ( bằng tiếng Anh năm 2006) |
6 | Niên giám du lịch Việt Nam bằng tiếng Việt, Anh, Pháp năm 2008, 2009, 2010, 2011 |
7 | “Niên giám du lịch Việt Nam”- cơ hội quảng bá cho các doanh nghiệp du lịch |
8 | Di sản thể giới ở Việt Nam (bằng tiếng Việt, Anh, Pháp năm 2006) |
9 | Tourism Through Festivals in Vietnam (the second edition) |
10 | Hà Nội cũ |
11 | Thua Thien Hue ( bằng tiếng Việt, Anh, Pháp phát hành năm 1997) |
12 | Khám phá Hạ Long (bằng tiếng Việt, Anh, Pháp năm 2006) |
13 | Bà Rịa - Vũng Tàu ( tiếng Việt, Anh năm 1997) |
14 | Khánh Hòa ( tiếng Việt, Anh năm 1997) |
15 | Di sản -cũ 2001 |
16 | Di sản (mới)-2006 |
17 | Lễ Hội-cũ-2003 |
18 | Lễ Hội (mới)-2006 |
19 | Dăk Lăk trên đường hội nhập |
20 | Dak Lak Discovery |
21 | Du lịch Dak Lak ( bằng tiếng Việt, Anh năm 2005) |
22 | Bảo vệ môi trường du lịch 2008 |
23 | Đĩa VCD giới thiệu về du lịch Việt Nam dài 20 phút bằng tiếng Anh, tiếng Nga |
24 | VCD quảng bá con đường di sản miền Trung dài 15 phút |
25 | Phim tư liệu Du lịch Việt Nam 45 năm xây dựng và trưởng thành |
II | Sách |
1 | Non nước Việt Nam |
2 | Sách hướng dẫn du lịch ( tiếng Việt và các phiên bản tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật) |
Atlas(mới) | |
5 | Luật Du lịch |
6 | Luật du lịch &các văn bản hướng dẫn thực hiện |
7 | Di sản Việt (cũ) |
8 | Di sản Việt (mới) |
9 | Di sản Anh |
10 | Xuất khẩu tại chỗ thông qua DL |
11 | Du lịch Việt Nam hội nhập Asean |
12 | Di sản thế giới ở Việt Nam (tiếng Việt; phiên bản tiếng Anh) |
13 | Directory of Vietnam International Tour Operators 2004-2005" |
14 | Viet Nam Travel Atlas 2013 - 2014 |
III | Bản đồ |
1 | Bản đồ DL VN-A (vàng-Văn Miếu) |
2 | Bản đồ du lịch Việt Nam – Viet Nam Travel Atlas |
3 | Bản đồ du lịch phố cổ Hà Nội ( tiếng Việt , phiên bản tiếng Anh) |
4 | Bản đồ Du lịch Việt Nam treo tường |
5 | Bản đồ Hà Nội |
6 | Bản đồ Nghệ An |
7 | Bản đồ Pháp |
8 | Danang Tourist Map |
IV | E- Brochures |
1 | Discover Vietnam ( tiếng Pháp, Nhật, Nga) |
4 | Traditional Handicraft in Viet Nam (tiếng Việt, Anh, Nhật, Đức) |
5 | Bãi tắm du lịch Việt Nam : Beach Tourism in Viet Nam ( tiếng Việt, Pháp, Nhật, Đức) |
9 | Mice Tourism in Viet Nam (English version) |
10 | Eco-tourism in Viet Nam (English version) |
V | Bản tin du lịch |
1 | Cẩm nang phát triển du lịch bền vững (Số 1-11 năm 2005) |
2 | Điều tra chi tiêu (Quý1-2-2006) |
3 | Tài khoản vệ tinh Du lịch (Quý3-4-2006) |
4 | Du lịch và giảm nghèo (QuýI-2007) |
5 | Du lịch ở các Di sản văn hóa thế giới (Quý II-2007) |
6 | Các khuyến nghị về thống kê du lịch (Quý III-2007) |
7 | Hội nghị thượng đỉnh về du lịch sinh thái (Quý IV-2007) |
8 | Lữ hành Quốc tế (Quý I-2008) |