Nghiên cứu tuổi thành thục và thử nghiệm sinh sản lươn đồng (monopterus albus zuiew, 1793) - 12



Phụ lục 3.7: Kết quả các chỉ tiêu sinh sản ở thí nghiệm 3

Bố trí ngày (9/5/2010)

Ngày sinh sản

Bể Nghiệm thức

Tổng số trứng sinh sản

Trứng không thụ tinh

Trứng không nở

Số lươn con sau 1 tháng

Tỷ lệ thụ tinh

Tỷ lệ nở Tỷ lệ sống sau

1 tháng

14/5

2

LHRH-a6

172

18

11

126

0,90

0,93

0,88

14/5

15

DC 4

189

40

7

0

0,79

0,95

0,00

15/5

14

LHRH-a5

193

20

8

158

0,90

0,95

0,96

17/5

1

HCG3

45

3

3

31

0,93

0,93

0,79

17/5

4

HCG5

273

27

6

239

0,90

0,98

1,00

17/5

3

DC3

29

2

0

21

0,93

1,00

0,78

25/6

3

DC3

138

45

11

77

0,67

0,88

0,94

24/5

6

HCG1

272

36

24

173

0,87

0,90

0,82

21/5

1

HCG3

318

58

21

211

0,82

0,92

0,88

21/5

12

LHRH-a4

120

13

6

97

0,89

0,94

0,96

21/5

3

DC3

325

26

19

260

0,92

0,94

0,93

22/5

7

HCG2

51

2

0

47

0,96

1,00

0,96

24/5

18

DC6

140

30

3

94

0,79

0,97

0,88

24/5

15

DC4

159

16

2

138

0,90

0,99

0,98

27/5

3

DC3

318

12

5

267

0,96

0,98

0,89

27/5

5

LHRH-a2

100

3

1

90

0,97

0,99

0,94

27/5

1

HCG3

279

13

26

231

0,95

0,90

0,96

27/5

4

HCG5

157

24

1

109

0,85

0,99

0,83

28/5

1

HCG3

225

17

7

193

0,92

0,97

0,96

3/6

12

LHRH-a4

246

172

58

0

0,30

0,22

0,00

4/6

1

HCG3

220

4

4

203

0,98

0,98

0,96

29/5

5

LHRH-a2

254

122

12

112

0,52

0,91

0,93

2/6

1

HCG3

297

21

1

271

0,93

1,00

0,99

29/5

15

DC4

166

31

8

120

0,81

0,94

0,94

7/6

1

HCG3

241

16

0

218

0,93

1,00

0,97

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tuổi thành thục và thử nghiệm sinh sản lươn đồng (monopterus albus zuiew, 1793) - 12


Ngày sinh

sản

Bể Nghiệm thức

Tổng số trứng

sinh sản

Trứng không

thụ tinh

Trứng không

nở

Số lươn con sau

1 tháng

Tỷ lệ thụ

tinh

Tỷ lệ nở Tỷ lệ sống sau

1 tháng

12/6

3

DC3

312

9

2

274

0,97

0,99

0,91

19/6

7

HCG2

195

63

54

67

0,68

0,59

0,86

22/6

4

HCG5

186

4

3

153

0,98

0,98

0,85

22/6

5

LHRH-a2

215

28

23

139

0,87

0,88

0,85

28/6

13

HCG4

180

116

57

0

0,36

0,11

0,00

1/7

6

HCG1

101

0

7

90

1,00

0,93

0,96

5/7

12

LHRH-a4

112

18

16

62

0,84

0,83

0,79

11/7

12

LHRH-a4

97

24

5

61

0,75

0,93

0,90

11/7

1

HCG3

314

17

11

245

0,95

0,96

0,86

11/7

18

DC6

128

38

5

73

0,70

0,94

0,86

19/7

3

DC3

215

5

6

189

0,98

0,97

0,93

22/7

6

HCG1

223

26

16

147

0,88

0,92

0,81

23/7

1

HCG3

277

4

4

256

0,99

0,99

0,95

27/7

3

DC3

178

11

4

140

0,94

0,98

0,86

28/7

5

LHRH-a2

124

28

9

73

0,77

0,91

0,84

1/8

1

HCG3

127

4

7

102

0,97

0,94

0,88

3/8

3

DC3

43

5

0

36

0,88

1,00

0,95

4/8

5

LHRH-a2

152

13

5

120

0,91

0,96

0,90


Phụ lục 3.8: Hoạch toán kinh tế


Chi phí, thu nhập và lợi nhuận

(ngàn đồng)

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Lươn bố mẹ

1700

1700

Thức ăn cho lươn bố mẹ

990

1050

Thức ăn cho lươn con

152

312

HCG

64

192

LHRH-a

36

36

Tổng chi phí

2942

3290

Số lươn 1 tháng tuổi

569

5770

Tổng thu nhập (số con*2.5)

1422

14425

Lợi nhuận

-1520

11135

Tỷ suất lợi nhuận

-0,52

3,38


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/05/2022