C2
Tiền sử sinh con ≥ 4 kg (với nữ) | Có Không | 1 2 | | |
D3 | Tiền sử chẩn đoán đái tháo đường thai nghén (với nữ) | Có Không | 1 2 | |
D4.1 | Tiền sử hút thuốc lá Năm mạn kinh với nữ | Có Không …………… tuổi | 1 2 | ………bao/ năm |
D4.2 | Thời điểm chẩn đoán | // |
Có thể bạn quan tâm!
- Bùi Văn Thuỵ (2014). Nghiên Cứu Mật Độ Xương Và Chỉ Số Khối Cơ Thể Ở Bệnh Nhân Nữ Đái Tháo Đường Typ2 Đã Mạn Kinh, Luận Văn Tốt Nghiệp Thạc Sĩ,
- Tạ Văn Bình (2006). Những Nguyên Lý Nền Tảng Của Bệnh Đái Tháo
- Nghiên cứu tình trạng mất cơ ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 và bước đầu đánh giá hiệu quả can thiệp bằng luyện tập - 24
- Nghiên cứu tình trạng mất cơ ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 và bước đầu đánh giá hiệu quả can thiệp bằng luyện tập - 26
- Từ Trước Tới Giờ Đã Bao Giờ Bác Được Chẩn Đoán Là Mắc Các Bệnh Mạn Tính Dưới Đây Chưa?
- Trong Vòng 6 Tháng Trở Lại Đây Bác Đã Dùng Các Thuốc Dưới Đây Không:
Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.
D2
Hoạt động thể lực Tình trạng suy dinh dưỡng | 1. Hoạt động mức độ cao 2. Hoạt động mức độ trung bình 3. Hoạt động mức độ thấp 1. Có 2. Không | |||
D5 | Tiền sử hoặc hiện tại có rối loạn Lipid máu | Có Không | 1 2 | |
D6 | Tiền sử mắc bệnh tăng huyết áp | Có Không | 1 2 | |
D7 | Tiền sử mắc bệnh lý khác | Có Không | 1 2 | |
D4.3
5. Hen/COPD | 8. Bệnh thận mạn 6. Suy thận | |
2. Tai biến | 9. Thoái hoá khớp gối | |
mạch não | 6. Loãng | |
3. Nhồi | xương | 10. Khác |
máu cơ tim | 7. Bệnh lý | |
4. Tai biến | tuyến giáp | |
mạch não |
1. Cơn đau thắt ngực
D8 | Dùng thuốc: Thuốc đái tháo đường | |
1.Metfomin …………….viên/ ngày | 4.Ức chế DP | |
2.Sunfunylurea……………viên/ ngày | 5.SGLT2… | |
3.Alphaglucosidase……………….viên/ ngày | ||
6.Insulin tiêm : có/ không, Ttổng liều ……………..đv/ ngày Một mũi Hai mũi Ba mũi | ||
Thuốc huyết áp | ||
1.Chẹn kênh calci…….viên/ ngày | 4.Chẹn beta………viê | |
2.Ức chế men chuyển: …. ……….............viên/ ngày | 5.Lợi tiểu…… ngày | |
3.Chẹn thụ thể AT1………viên/ ngày | 6.Khác…………..viên | |
Thuốc mỡ máu | ||
1.Simvastatin …..…viên/ ngày | 4. Artovastatin …… ngày | |
2. Fenofibrat ……...viên/ ngày | 5. Rosuvastatin… vi | |
3.Ezetimide………………viên/ ngày | ||
Khám mắt: đối với bệnh nhân tham gia tập | ||
P4………
…………
n/ ngày
…….viên/
/ ngày
……viên/ ên/ ngày
Mã bệnh án………………………Mã số bệnh nhân………………………
E. CÁC CHỈ SỐ LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG
0 tháng | Sau 12 tháng | |
Chiều cao (m) | ||
Cân nặng ( kg) | ||
Vòng eo (cm) |
Huyết áp khi nghỉ (mmHg) | ||
Nhịp tim | ||
Lực bóp tay P ( kg) L1 L2 |
Thời gian đi bộ 6 m |
Lực bóp tay T ( kg) L1
0 tháng | Sau 3 tháng | Sau 6 tháng | Sau 9 tháng | Sau 12 tháng | |
Glucose (mmol/l) |
Triglyceri d (mmol/l) | |||||
Cholestero lTP (mmol/l) | |||||
LDL C (mmol/l) |