Nghiên cứu tình trạng mất cơ ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 và bước đầu đánh giá hiệu quả can thiệp bằng luyện tập - 25

C2

Tiền sử sinh con ≥ 4 kg (với nữ)

Có Không

1

2

D3

Tiền sử

chẩn đoán

đái tháo

đường thai nghén

(với nữ)

Có Không

1

2

D4.1

Tiền sử hút thuốc lá


Năm mạn kinh với nữ

Có Không


…………… tuổi

1

2

………bao/ năm

D4.2


Thời điểm chẩn đoán


// 

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tình trạng mất cơ ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 và bước đầu đánh giá hiệu quả can thiệp bằng luyện tập - 25

D2


D4.4

Hoạt động thể lực


Tình trạng

suy dinh dưỡng

1. Hoạt động mức độ cao

2. Hoạt động mức độ trung bình

3. Hoạt động mức độ thấp


1. Có

2. Không

D5

Tiền sử

hoặc hiện tại có rối loạn Lipid máu

Có Không

1

2

D6

Tiền sử mắc bệnh tăng huyết áp

Có Không

1

2

D7

Tiền sử mắc bệnh lý khác

Có Không

1

2

D4.3

 5.

Hen/COPD

 8. Bệnh thận mạn

 6. Suy thận

 2. Tai biến


 9. Thoái hoá khớp gối

mạch não

 6. Loãng


 3. Nhồi

xương

 10. Khác

máu cơ tim

 7. Bệnh lý


 4. Tai biến

tuyến giáp


mạch não



 1. Cơn đau thắt ngực


D8

Dùng thuốc:

Thuốc đái tháo đường

1.Metfomin …………….viên/ ngày

4.Ức chế DP

2.Sunfunylurea……………viên/ ngày

5.SGLT2…

3.Alphaglucosidase……………….viên/ ngày

6.Insulin tiêm : có/ không, Ttổng liều ……………..đv/ ngày

 Một mũi  Hai mũi  Ba mũi

Thuốc huyết áp

1.Chẹn kênh calci…….viên/ ngày

4.Chẹn beta………viê

2.Ức chế men chuyển: ….

……….............viên/ ngày

5.Lợi tiểu…… ngày

3.Chẹn thụ thể AT1………viên/ ngày

6.Khác…………..viên


Thuốc mỡ máu

1.Simvastatin …..…viên/ ngày

4. Artovastatin ……

ngày

2. Fenofibrat ……...viên/ ngày

5. Rosuvastatin… vi

3.Ezetimide………………viên/ ngày

Khám mắt: đối với bệnh nhân tham gia tập


P4………


…………


n/ ngày


…….viên/


/ ngày


……viên/ ên/ ngày


Mã bệnh án………………………Mã số bệnh nhân………………………

E. CÁC CHỈ SỐ LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG

Chỉ số

0 tháng

Sau 12 tháng


Chiều cao (m)




Cân nặng ( kg)




Vòng eo (cm)




Vòng hông (cm)




Huyết áp khi nghỉ (mmHg)



Nhịp tim



Lực bóp tay P ( kg) L1

L2




L2



Thời gian đi bộ 6 m



Lực bóp tay T ( kg) L1



Chỉ số

0 tháng

Sau 3

tháng

Sau 6

tháng

Sau 9

tháng

Sau 12 tháng

Glucose (mmol/l)











Triglyceri d (mmol/l)






Cholestero lTP (mmol/l)






LDL­ C

(mmol/l)






..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/04/2024