Nghiên cứu tình trạng mất cơ ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 và bước đầu đánh giá hiệu quả can thiệp bằng luyện tập - 24

172. Kamen G and Knight C.A (2004). Training­related adaptations in motor unit discharge rate in young and older adults. J Gerontol A Biol Sci Med Sci, 59(12), 1334­1338.

173. Peterson M.D, Sen A, Gordon P.M (2011). Influence of resistance exercise on lean body mass in aging adults: a meta­analysis. Med Sci Sports Exerc, 43(2), 249­258.

174. Jun W.H, Mi H.N, Dong H.M et al (2017). Aging­induced Sarcopenia and Exercise. The Official Journal of the Korean Academy of Kinesiology, 19(2), 43­59.

175. Dunstan D.W, Daly R.M, Owen N et al (2002). High­intensity resistance training improves glycemic control in older patients with type 2 diabetes. Diabetes Care, 25(10), 1729­1736.

176. Geirsdottir O.G, Arnarson A, Briem K et al (2012 ). Effect of 12­Week Resistance Exercise Program on Body Composition, Muscle Strength, Physical Function, and Glucose Metabolism in Healthy, Insulin­ Resistant, and Diabetic Elderly Icelanders. Journal of Gereoronntotolologgy, 67(11), 1259–1265.

177. Anoop M, Nảendra A, Naval K.V (2008). Effect of Supervised Progressive Resistance­Exercise Training Protocol on Insulin Sensitivity, Glycemia, Lipids, and Body Composition in Asian Indians With Type 2 Diabetes. Diabetes Care, 31, 1282–1287.

178. Sparks L.M, Johannsen N.M, Church T.S et al (2013). Nine months of combined training improves ex vivo skeletal muscle metabolism in individuals with type 2 diabetes. J Clin Endocrinol Metab, 98(4), 1694­ 1702.

179. Flemming D, Kari J.M, Michael V.L et al (1999). Effect of training on insulin­mediated glucose uptake in human muscle. American Physiological Society, 263(6), 1134 ­1143.

180. Zierath J.R, Krook A, Wallberg­Henriksson H (2000). Insulin action and insulin resistance in human skeletal muscle. Diabetologia, 43(7), 821­835.

181. Amir U.R, Muhammad A.S, Suhel A (2012). Effect of Exercise and Muscle Contraction on Insulin Action, Transportation and Sensitivity and Muscle Fibres in type II Diabetes Mellitus. American Journal of Medicine and Medical Sciences, 2(6), 131­135.

182. Cohen N.D, Dunstan D.W, Robinson C et al (2008). Improved endothelial function following a 14­month resistance exercise training program in adults with type 2 diabetes. Diabetes Res Clin Pract, 79(3), 405­411.

183. Liu Y, Ye W, Chen Q et al (2019). Resistance Exercise Intensity is Correlated with Attenuation of HbA1c and Insulin in Patients with Type 2 Diabetes: A Systematic Review and Meta­Analysis. Int J Environ Res Public Health, 16(1).

184. Ítalo R.L, Paulo H.F, Stephanie N.L et al (2016). Resistance training reduces systolic blood pressure in metabolic syndrome: a systematic review and meta­analysis of randomised controlled trials. Sports Med, 50(23), 1438–1442.

185. Nascimento D.D.C, da Silva C.R, Valduga R et al (2018). Blood pressure response to resistance training in hypertensive and normotensive older women. Clin Interv Aging, 13, 541­553.

186. Kim H.S and Kim D.G (2013). Effect of long­term resistance exercise on body composition, blood lipid factors, and vascular compliance in the hypertensive elderly men. J Exerc Rehabil, 9(2), 271­277.

187. Thomopoulos C, Parati G, Zanchetti A (2016). Effects of blood pressure lowering treatment in hypertension: 8. Outcome reductions vs. discontinuations because of adverse drug events ­ meta­analyses of randomized trials. J Hypertens, 34(8), 1451­1463.

188. Farias T.Y, Santos­Lozano A, Urra P.S et al (2015). Effects of training and detraining on glycosylated haemoglobin, glycaemia and lipid profile in type­II diabetics. Nutrition hospital, 32(3), 1729­1734.


PHỤ LỤC 1

Quy trình xác định tính đa hình gen MTHFR C677T bằng phương pháp ARMS­PCR

Bước 1: Ủ sản phẩm PCR với mồi đặc hiệu.

Mồi sử dụng là cặp mồi F và Rw hoặc F và Rm.

Những mẫu có DNA có băng bp rõ nét được ủ mồi đặc hiệu với các thành phần gồm:

­ Taq Buffer 10X: 1 ul

­ dNTP 10mM: 0,5 ul

­ Taq Polymerase: 0,05 ul

­ Primer F: 0,5 ul

­ Primer Rw hoặc Rm: 0,5 ul

­ Template (10ng/ul): 1 ul

­ DDW: 6,45 ul

Bước 2: Dùng phản SNP.

ứng nhân gen (PCR) để

khuếch đại đoạn gen chứa

Ba mồi được sử dụng:



Mồi


Trình tnhóm ự

Chiều dài

(bases)

Tm* (°C)

GC (%)

677F

5′­TGC TGT TGG AAG GTG CAA GAT­3′

21

59

60

677Rw

5′­GCG TGA TGA TGA AAT CGG­3′

18

58,5

60

677Rm

5′­GCG TGA TGA TGA AAT CGA­3′

18

59,5

50

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.

Chu trình nhiệt của phản ứng PCR:

- 96oC ­ 2 phút.

- 35 x (96oC ­ 15s, 61oC ­ 50s, 72oC ­ 30s).

- 72oC ­ 1 min.

Điện di 3ul hỗn hợp sản phẩm PCR với mục đích xác định đoạn DNA có 226bp trên gel Agarose 2,5%, trong 30 phút ở 100V, dùng đệm TBE 0.5X, nhuộm RedSafe và chụp hình để kiểm tra kết quả.

Bước 3: Nhận định kiểu gen từ sản phẩm

1w 1m 2w 2m Hình ảnh điện di sản phẩm gen xác định đột biến và dạng tự 1

1w 1m 2w 2m

Hình ảnh điện di sản phẩm gen

xác định đột biến và dạng tự nhiên của MTHFR C677T.

Các giếng w tương ứng với giếng PCR chứa mồi F và Rw nếu mẫu lên băng 226bp ở giếng này thì kiểu gen có chứa alen C.

Các giếng m tương ứng với giếng PCR chứa mồi F và Rm nếu mẫu lên băng 226bp ở giếng này thì kiểu gen có chứa alen T.

Mẫu số 1 chỉ lên băng 226bp ở giếng w chứng tỏ kiểu gen bệnh nhân 1 là CC.

Mẫu số 2 lên băng 226bp ở giếng w và giếng m chứng tỏ kiểu gen bệnh nhân 2 là CT.

Bước 4. Giải trình tự 4 đối tượng với 4 kiểu gen tương ứng CC, CT, CT và CT để kiểm định độ chính xác của kỹ thuật ARMS­PCR.

Giải trình tự kiểm định độ chính xác của kỹ thuật ARMS PCR Mẫu số 1 xác 2


Giải trình tự kiểm định độ chính xác của kỹ thuật ARMS PCR


Mẫu số

1 xác định bằng kỹ

thuật ARMS PCR và giải trình tự

gen

đều cho kết quả kiểu gen là 677CC.

Mẫu số 2 xác định bằng kỹ thuật ARMS PCR và giải trình tự gen đều cho kết quả kiểu gen là 677CT.

PHỤ LỤC 3

BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU NHÓM ĐTĐ

BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU MẤT CƠ Ở BN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYP 2


Đã ký giấy đồng ý tham gia

1

Không

2 (Nếu không, kết thúc)

Họ tên

người tham gia nghiên cứu


(Viết chữ IN HOA)


Điện thoại liên lạc

?─??─??─└─┴─└─┴─└─┴─┴─

C. THÔNG TIN VỀ BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU

C1

Giới

Nam Nữ

1

2

Địa chỉ:

Ngày tháng năm sinh

Ngày/tháng/n ăm

// 

C3 C4

Dân tộc


Tình trạng hôn nhân

Kinh Khác

Sống vợ chồng

Độc thân

Ly thân/ ly dị Goá

1

2



D. THÔNG TIN VỀ TIỀN SỬ, DÙNG THUỐC CỦA BỆNH ĐTĐ

D1

Tiền sử gia đình có

người mắc

đái tháo đường

Có Không

1

2

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/04/2024