Biến số nghiên cứu | Định nghĩa biến số | Phân loại biến | Phương pháp thu thập | |
1.1 | Trước khi tiếp xúc với người bệnh | Là quá trình ĐTNC vệ sinh tay thường quy trước khi tiếp xúc với người bệnh | Phân loại | Bảng kiểm |
1.2 | Trước khi thực hiện thủ thuật hoặc quy trình sạch/vô khuẩn | Là quá trình ĐTNC vệ sinh tay thường quy trước khi thực hiện thủ thuật hoặc quy trình sạch/vô khuẩn | Phân loại | Bảng kiểm |
1.3 | Sau khi tiếp xúc với người bệnh, máu, dịch cơ thể, các chất bài tiết | Là quá trình ĐTNC vệ sinh tay thường quy sau khi tiếp xúc với người bệnh, máu, dịch cơ thể, các chất bài tiết | Phân loại | Bảng kiểm |
1.4 | Sau khi tiếp xúc với môi trường xung quanh người bệnh | Là quá trình ĐTNC vệ sinh tay thường quy sau khi tiếp xúc với môi trường xung quanh người bệnh | Phân loại | Bảng kiểm |
1.5 | Sau khi tháo găng | Là quá trình ĐTNC vệ sinh tay thường quy sau khi tháo găng | Phân loại | Bảng kiểm |
2. Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân | ||||
2.1 | Găng tay | Là quá trình ĐTNC về sử dụng găng tay theo quy định trong quá trình làm việc | Nhị phân | Bảng kiểm |
2.2 | Mang khẩu trang y tế | Là quá trình ĐTNC về sử dụng mang khẩu trang y tế theo quy định trong quá trình làm việc | Nhị phân | Bảng kiểm |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần Thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp - 22
- Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần Thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp - 23
- Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần Thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp - 24
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
Biến số nghiên cứu | Định nghĩa biến số | Phân loại biến | Phương pháp thu thập | |
2.3 | Sử dụng mũ che tóc | Là quá trình ĐTNC về sử dụng mũ che tóc theo quy định trong quá trình làm việc | Nhị phân | Bảng kiểm |
2.4 | Mặc áo choàng, tạp dề | Là quá trình ĐTNC về sử dụng áo choàng, tạp dề theo quy định trong quá trình làm việc | Nhị phân | Bảng kiểm |
3. Quản lý chất thải y tế | ||||
3.1 | Phân loại chất thải ngay tại nguồn phát sinh | Là quá trình ĐTNC phân loại chất thải ngay tại nguồn phát sinh trong quá trình làm việc | Nhị phân | Bảng kiểm |
3.2 | Bỏ chất thải đúng nơi quy định | Là quá trình ĐTNC bỏ chất thải đúng nơi quy định trong quá trình làm việc | Nhị phân | Bảng kiểm |