C. Danh Sách Các Doanh Nghiệp Tiến Hành Khảo Sát Thực Tế


23. Thiết kế các hệ thống bồi thường nhằm thúc đẩy các nhân viên thực

hiện ABC/M


34%


6%


40%


20%


24. Sự cam kết các bộ phận ngoài phòng kế toán (như bán lẻ, marketing, kỹ thuật, sản xuất…)

về việc sử dụng thông tin ABC/M


34%


20%


20%


25%


25. Đào tạo về lợi ích, về nhu cầu cần

thực hiện, về thiết kết và mục tiêu của ABC/M trong công ty


34%


13%


34%


6%


6%

26. Gần đây phải đối mặt với các vấn

đề phân bổ

26%

20%

34%

20%


27. Thuê nhà tư vấn bên ngoài

34%

6%

34

26%


28. Phần mềm ABC theo yêu cầu

46%

6%

42%

6%


29. Vấn đề trong thu thập dữ liệu CP

34%


26%

40%


30. Sự thiếu chính xác của thông tin CP trong hệ thống tính CP truyền

thống


34%


14%


26%


26%


31. Sự tăng lên về tỷ lệ chi phí chung

13%

6%

54%

27%


32. Thiếu thông tin ra các quyết định

quản trị

13%

13%

54%

20%


33. Cạnh tranh ngày càng khốc liệt

13%

13%

20%

41%

13%

34. Sự tăng lên của các loại chi phí

như CP sản xuất và CP quản lý

13%

6%

34%

47%


35. Sự toàn cầu hóa của thị trường

nhà sản xuất và thị trường khách hàng


13%


13%


62%


6%


6%

36. Sự gia tăng về các quy tắc, điều lệ

27%

27%

20%

26%


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.

Nghiên cứu quản trị chi phí kinh doanh theo quá trình hoạt động ABC/M trong các doanh nghiệp chế biến gỗ Việt Nam - 22


37. Tái cấu trúc

27%

13%

54%

6%


38. Nhân tố khác






Làm ơn cho biết lý do công ty anh/ chị không tiếp nhận ABC/M



Không quan trọng

Ít quan trọng

Khá quan trọng

Rất quan trọng

Cực kỳ quan

trọng

39. Thiếu sự ủng hộ của nhà quản trị

cấp cao



20%

67%

13%

40. Thiếu nguồn lực bên trong để

thiết lập và hoạt động

40%

6%

20%

27%

7%

41. Ưu tiên cao hơn cho các dự án và

thay đổi khác

33%

7%

40%

20%


42. Thiếu ý kiến của giới chuyên

môn về thực hiện ABC/M


46%

30%

7%

7%

43. Sự mơ hồ về lợi ích của ABC/M

33%

33%

7%

7%


44. Cản trở từ nhân viên và nhà quản

trị khác


40%

7%

53%


45. Chi phí quá cao cho tư vấn



33%

67%


46. Quá phức tạp và mất nhiều thời

gian


20%

27%

46%

7%

47. Tốn chi phí cho việc chuyển sang

hệ thống ABC/M



67%

33%


48. Khó khăn trong việc lựa chọn tiêu

thức phân bổ


13%

27%

60%


49. Khó khăn trong việc thu thập dữ

liệu


7%

40%

53%


50. Hài lòng với hệ thống tính CP



54%

40%

6%


hiện tại






51. Thiếu ý thức về sự phát triển của

hệ thống ABC/M



86%

7%

7%

52. Thiếu các chính sách quản trị



20%

80%


53. Lý do khác







Phụ lục 1C. Danh sách các doanh nghiệp tiến hành khảo sát thực tế



STT


Tên doanh nghiệp


Tỉnh/ Thành phố

Nhận được thư trả

lời

1

Công ty Lâm sản Nam Định

Nam Định

X

2

Công ty TNHH Lệ Phương

Nam Định

X

3

Công ty TNHH Đức Cường

Nam Định

X

4

Công ty gỗ Hoàng Vân

Nam Định

X

5

Công ty TNHH Hoa Phương

Nam Định

X

6

Đồ gỗ Tùng Lâm

Nam Định

X

7

Công ty cổ phần Dũng Thịnh I

Hà Nội

X

8

Công ty TNHH Sống Thật

Hà Nội

X

9

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Cát Tường

Hà Nội

X

10

Doanh nghiệp tư nhân Hương Giang

Hà Nội

X

11

Công ty cổ phần Sản xuất Bao bì và Hàng Xuất

khẩu

Hà Nội

X

12

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Tài Anh

Ninh Bình

X

13

Công ty trách nhiệm hữu hạn Xuân Trường

Quảng Ninh

X

14

Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại tổng hợp

Bình Anh

Quảng Ninh

X


15

Công ty TNHH chế biến gỗ VTN-QUALITY

Quảng Ninh

X

16

Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Quảng Ninh

Quảng Ninh

X

17

Công ty TNHH chế biến lâm sản Mạnh Hùng

Quảng Ninh

X

18

Công ty cổ phần Cẩm Hà

Quảng Nam


19

Công ty TNHH Ván lạng mỏng ghép hình nghệ

thuật Proconcept

Bình Dương


20

Công ty TNHH Hào Hưng

Hồ Chí Minh


21

Công ty Lâm nghiệp Sài Gòn

Hồ Chí Minh


22

Công ty MDF Gia Lai

Gia Lai


23

Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh xuất nhập

khẩu Vĩnh Long

Vĩnh Long


24

Công ty cổ phần tổng hợp gỗ Tân Mai

Đồng Nai


25

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Hùng Hưng

Nghệ An


26

Công ty TNHH Phát triển

Bình Dương


27

Công ty TNHH Frama Group Việt Nam

Bình Dương


28

Công ty cổ phần Gỗ MDF-Geruco Quảng trị

Quảng Trị


29

Công ty TNHH Mộc Dương

Bình Dương


30

Công ty cổ phần Phú Tài

Bình Định


31

Công ty cổ phần Chế biến gỗ Thuận An

Bình Dương


32

Công ty cổ phần Kỹ nghệ gỗ Trường Thành

Đắc Lăk


33

Nhà máy Chế biến gỗ Xuất khẩu Phú Quý

Quảng Bình


34

Công ty TNHH Quảng cáo và Nội thất Hùng Sơn

Hà Nội

X

35

Công ty cổ phần Nội thất SHINEC

Hải Phòng

X

36

Công ty cổ phần An Khánh

Hải Phòng

X

37

Công ty cổ phần Gỗ PLACO

Hải Phòng

X

38

Công ty cổ phần Lâm sản Hải Phòng

Hải Phòng

X

39

Doanh nghiệp tư nhân Bình Định

Ninh Bình

X

40

Công ty TNHH Lập Mộc

Hà Nội

X


41

Công ty cổ phần Thương mại - Chế biến Lâm sản

Tây Bắc

Hà Nội

X

42

Doanh nghiệp tư nhân Phương Đông

Hà Nội

X

43

Công ty cổ phần gỗ Minh Dương

Bình Dương


44

Công ty cổ phần Tân Tiến

Đà Nẵng


45

Cty TNHH Chiu-yuan

Đồng Nai


46

Công ty cổ phần Phát triển sản xuất thương mại Sài

Gòn (Sadaco)

Hồ Chí Minh


47

Công ty TNHH 1 TV Lâm Nghiệp Gài Gòn (FORIMEX)

Hồ Chí Minh


48

Công ty cổ phần Chế biến gỗ Cẩm Hà

Quảng Nam


49

Công ty TNHH Vinawood

Hồ Chí Minh


50

Công ty TNHH Kim Huy

Bình Dương


51

Công ty cổ phần Chế biến gỗ Đức Thành

Hồ Chí Minh


52

Công ty TNHH Hằng Thắng

Bình Dương


53

Công ty TNHH Thương Mại Chế biến gỗ Xuất khẩu

Thanh Hùng

Bình Dương


54

Công ty cổ phần sản xuất Thiên Sơn

Bình Dương


55

Công ty cổ phần Hương Sen

Hà Nội


56

Công ty TNHH Thành Vinh

Hà Nội


57

Công ty cổ phần Kỹ nghệ Gỗ Việt

Bình Dương


58

Doanh nghiệp tư nhân Hà Trung

Bình Dương


59

Doanh nghiệp tư nhân Tự Lực

Hà Nội

X

60

Hợp tác xã Sản xuất kinh doanh đồ mộc Minh Tiến

Hà Nội

X


Phụ lục 2. Quy mô thực hiện ABC/M ở các nước phát triển


Năm

Cuộc điều tra

Hoa

Kỳ

Singapore

Anh

Hy

Lạp

Ireland

New

Zealand

Úc


2005

Cohen và cộng sự

Các DN sản xuất

= 35,7%

Các DN dịch vụ

= 65%

Các DN bán lẻ = 30,8%





40,9%





2004

Pierce và Brown Các DN sản xuất

= 34,9%

Các DN dịch vụ

= 17,8%

Các DN tài chính = 28,6 %






27,9%




2003

Kiani vad Sangeladji

500 DN công nghiệp lớn nhất

Hoa Kỳ


52%








2003

Cotton và cộng sự

299 kế toán viên được thuê trong

các khu vực liên







20,3%




hiệp công ty








2001

Tayles và Drury



23%






2000

Venieris,

Kaimenaki và Cohen





12,7%





2000

Innes, Mitchell và Sinclair

Các DN sản xuất

= 14,3%

Các DN dịch vụ

= 12,1%

Các DN tài chính = 40,7%




17,5

%






1999

Clarke, Hill và Stevens

Các DN sản xuất






12%




1998

Chenhall và

Langfield-Smith Các DN sản xuất








56%


1998

Abdul Rahman và cộng sự

50 doanh nghiệp



12%







1997

Booth và

Giacobbe

Các DN sản xuất








12%


1996

Ghosh và Chan

109 doanh

nghiệp sản xuất, phi sản xuất và



13%








dịch vụ









1995

Shim và Sudit 1000 DN phát

triển Hoa Kỳ


25%







1994

Drury và Tayles

Các DN sản xuất



13%






1993

Armitage và Nicholson

Các DN sản xuất


11%








1992

Nicholls

Các DN lớn tiêu biểu ở Anh




10%






1991

Innes và

Mitchell

Cuộc điều tra của các thành viên CIMA




6%





Nguồn: [73, tr.4-5]

Xem tất cả 202 trang.

Ngày đăng: 23/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí