trị cấp cao
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu quản trị chi phí kinh doanh theo quá trình hoạt động ABC/M trong các doanh nghiệp chế biến gỗ Việt Nam - 18
- Nghiên cứu quản trị chi phí kinh doanh theo quá trình hoạt động ABC/M trong các doanh nghiệp chế biến gỗ Việt Nam - 19
- Nghiên cứu quản trị chi phí kinh doanh theo quá trình hoạt động ABC/M trong các doanh nghiệp chế biến gỗ Việt Nam - 20
- C. Danh Sách Các Doanh Nghiệp Tiến Hành Khảo Sát Thực Tế
- Các Lý Do Cho Sự Thực Hiện Abc/m Ở Các Nước Phát Triển - Tổng Quan
- Nghiên cứu quản trị chi phí kinh doanh theo quá trình hoạt động ABC/M trong các doanh nghiệp chế biến gỗ Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.
19. Sự cung cấp đủ các nguồn lực như thời gian và sự tận tụy của ban quan quản trị cấp cao
20. Sự nối kết chặt chẽ tới các chiến lược cạnh tranh, đánh giá hoạt động và sự cạnh tranh
21. Mục tiêu rõ ràng và ngắn gọn
22. Sự nhất trí, đồng thuận về mục tiêu
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23. Thiết kế các hệ thống bồi thường nhằm thúc đẩy các nhân viên thực hiện ABC/M
24. Sự cam kết các bộ phận ngoài phòng kế toán (như bán lẻ, marketing, kỹ thuật, sản xuất…) về việc sử dụng thông tin ABC/M
25. Đào tạo về lợi ích, về nhu cầu cần thực hiện, về thiết kết và mục tiêu của ABC/M trong công ty
26. Gần đây phải đối mặt với các vấn đề phân bổ
27. Thuê nhà tư vấn bên ngoài
28. Phần mềm ABC theo yêu cầu
29. Vấn đề trong thu thập dữ liệu chi phí
30. Sự thiếu chính xác của thông tin chi phí trong hệ thống tính chi phí truyền thống
31. Sự tăng lên về tỷ lệ chi phí chung 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32. Thiếu thông tin ra các quyết định | ||||
quản trị (như thông tin phi tài 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
chính) | ||||
33. Cạnh tranh ngày càng khốc liệt 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34. Sự tăng lên của các loại chi phí 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35. Sự toàn cầu hóa của thị trường | ||||
nhà sản xuất và thị trường khách 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
hàng | ||||
36. Sự gia tăng về các quy tắc, điều lệ 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37. Tái cấu trúc 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38. Nhân tố khác (làm ơn cho biết cụ 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
thể ………………….) | ||||
Làm ơn cho biết lý do công ty anh/ chị không tiếp nhận ABC/M (làm ơn khoanh tròn đáp án) Cực | ||||
Không | Ít | Khá | Rất | |
quan | quan | quan | quan | |
trọng | trọng | trọng | trọng | |
39. Thiếu sự ủng hộ của nhà quản trị 1 | 2 | 3 | 4 5 | |
40. Thiếu nguồn lực bên trong để 1 | 2 | 3 | 4 5 | |
41. Ưu tiên cao hơn cho các dự án và 1 | 2 | 3 | 4 5 | |
42. Thiếu ý kiến của giới chuyên 1 | 2 | 3 | 4 5 | |
môn về thực hiện ABC/M |
như CP sản xuất và CP quản lý
(chẳng hạn như đầu tư)
kỳ quan
trọng
cấp cao
thiết lập và hoạt động
thay đổi khác
43. Sự mơ hồ về lợi ích của ABC/M 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
44. Cản trở từ nhân viên và nhà quản 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
45. Chi phí quá cao cho tư vấn 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
46. Quá phức tạp và mất nhiều thời 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
47. Tốn chi phí cho việc chuyển sang 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
48. Khó khăn trong việc lựa chọn 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
49. Khó khăn trong việc thu thập dữ 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
50. Hài lòng với hệ thống tính chi phí 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
51. Thiếu ý thức về sự phát triển của 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
52. Thiếu các chính sách quản trị 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
53. Lý do khác (làm ơn cho biết cụ 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
thể ………………………) |
trị khác
gian
hệ thống ABC/M chìa khóa phân bổ liệu
hiện tại
hệ thống ABC/M
***********************
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÍ VỊ!
Phụ lục 1B. Tổng hợp kết quả điều tra Phần 1: Thông tin cá nhân
1. Giới tính của anh/chị?
a. Nam 27 b. Nữ 73%
2. Anh/ chị thuộc nhóm tuổi nào dưới đây?
a. 20 – 30 tuổi 13%
b. 31 – 40 tuổi 40%
c. 41 – 50 tuổi 41%
d. 51 – 60 tuổi 6%
e. Hơn 60 tuổi 0%
3. Làm ơn cho biết trình độ học vấn cao nhất của anh/ chị?
a. PTTH 0%
b. Trung cấp/ Cao đẳng 14%
4. Anh/ chị đã đạt học vị cao nhất ở đâu?
a. Ở Việt Nam 100%
c. Đại học 86%
d. Sau đại học 0%
b. Ở nước ngoài, làm ơn cho biết cụ thể nơi tốt nghiệp: 0%
5. Anh/ chị đã làm việc trong lĩnh vực kế toán hay tài chính bao lâu?
a. Ít hơn 5 năm 0%
b. Từ 5 – 10 năm 27%
Phần 2: Đặc trưng của công ty
c. Từ 11 – 20 năm 60%
d. Hơn 20 năm 13%
6. Anh/ chị làm ơn cho qui mô lao động của công ty
a. có dưới 5 người
b. có từ 5 - 9 người 6%
c. có từ 10 - 49 người 60%
d. có từ 50 - 199 người 34%
e. có từ 200 - 299 người
f. có từ 300 – 499 người
g. có từ 500 – 999 người
h. có từ 1000 – 4999 người
i. từ 5000 người trở lên
7. Anh/ chị làm ơn cho biết qui mô nguồn vốn của công ty
a. dưới 0,5 tỷ đồng 20%
b. có từ 0,5 - dưới 1 tỷ đồng
e. có từ 10 – 50 tỷ đồng 24%
f. có từ 50 – 200 tỷ đồng
g. có từ 200 – 500 tỷ đồng
c. có từ 1 - dưới 5 tỷ đồng 36%
d. có từ 5 - dưới 10 tỷ đồng 20%
h. từ 500 tỷ đồng trở lên.
8. Anh/ chị làm ơn mô tả cấu trúc tổ chức của công ty
Hoàn toàn không | Không đáng kể | Vừa phải | Đáng kể | Mức độ cao nhất | |
a. Quyền lực tập trung | 46% | 54% | |||
b. Có thứ bậc tôn ti | 12% | 20% | 26% | 6% | |
c. Sự tín nhiệm dựa vào nội quy hay chuẩn nghề nghiệp | 46% | 54% | |||
d. Khác |
9. Anh/ chị làm ơn cho biết cơ cấu tổ chức của công ty
Có | Không | |
a. Kiểu trực tuyến | 44% | |
b. Kiểu chức năng | 26% | |
c. Kiểu trực tuyến – tư vấn | 6% | |
d. Kiểu trực tuyến – chức năng | 12% | |
e. Theo nhóm | ||
f. Kiểu ma trận | ||
g. Khác (làm ơn cho biết cụ thể) --------------------- | 12% |
Phần 3: Cấu trúc chi phí của công ty
10. Anh/ chị làm ơn cho biết các loại kỹ thuật quản trị CP mà công ty đã sử dụng
Có | Không | |
a. Tính chi phí chuẩn | ||
b. Tính chi phí công việc | 60% |
Tính chi phí quá trình | 20% | ||
d. | Tính chi phí theo mục tiêu | ||
e. | Loại khác (làm ơn cho biết kỹ thuật cụ thể) ------- | 20% |
11. Anh/ chị làm ơn cho biết mức độ quan trọng của mỗi nhân tố sau đây trong tính giá sản phẩm/ dịch vụ
Không quan trọng | Ít quan trọng | Khá quan trọng | Rất quan trọng | Cực kỳ quan trọng | ||||
e. | Chi phí sản phẩm/ | dịch | vụ | 6% | 13% | 53% | 38% | |
f. | Khách hàng | 13% | 33% | 54% | ||||
g. | Đối thủ cạnh tranh | 20% | 47% | 33% | ||||
h. | Nhân tố khác | 12% | 33% | 33% | 6% |
12. Anh/ chị làm ơn cho biết mức độ quan trọng của dự toán chi phí tới mỗi chức năng sau
Không quan trọng | Ít quan trọng | Khá quan trọng | Rất quan trọng | Cực kỳ quan trọng | ||
a. | Kiểm soát chi phí | 6% | 40% | 54% | ||
b. | Đánh giá hoạt động | 13% | 13% | 33% | 13% | |
c. | Sự bồi thường | 13% | 40% | 20% | ||
d. | Lập kế hoạch hoạt động | 6% | 20% | 33% | 13% | |
e. | Các quyết định phân quyền | 20% | 20% | 27% | 6% | |
f. | Chức năng khác: -------------- | 40% | 20% | 13% |
13. Anh/ chị làm ơn cho biết mức độ quan trọng của mỗi nhân tố dưới đây trong phân bổ chi phí chung của công ty
Không | Ít quan | Khá | Rất | Cực |
quan trọng | trọng | quan trọng | quan trọng | kỳ quan trọng | ||
a. | Kiểm soát chi phí sản phẩm/ dịch vụ | 13% | 6% | 68% | 13% | |
b. | Định giá sản phẩm/ dịch vụ | 40% | 47% | 13% | ||
c. | Báo cáo bên ngoài | 40% | 40% | 20% | ||
d. | Kế hoạch sản xuất/ dịch vụ | 13% | 20% | 6% | 33% | 28% |
e. | Sự tăng thêm/ giảm bớt sản phẩm/dịch vụ | 6% | 20% | 13% | 55% | 6% |
f. | Đánh giá bộ phận | 6% | 40% | 27% | 27% | |
g. | Đánh giá hoạt động của các nhà quản trị | 6% | 40% | 20% | 34% | |
h. | Nhân tố khác: ----------------- | 33% | 27% | 20% | 20% |
14. Trong công ty anh/ chị, tiêu thức phân bổ nào dưới đây được sử dụng để phân bổ chi phí kinh doanh chung tới sản phẩm/ dịch vụ?
Có | Không | |
a. Số giờ lao động trực tiếp | ||
b. Tiền lương lao động trực tiếp | 62% | |
c. Số giờ máy hoạt động | ||
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp | 38% | |
e. Lượng sản xuất/dịch vụ khách hàng | ||
f. Tiêu thức phân bổ khác ---------------------------- |
15. Tại công ty, tổng chi phí được chia theo tỷ lệ như thế nào theo danh mục dưới đây?
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp | 50-60 % | |
b. | Chi phí lao động trực tiếp | 10-30 % |
c. | Chi phí sản xuất chung | 20-30 % |
16. Trong tương lai gần, anh chị mong đợi như thế nào về sự tương quan giữa chi phí chung với chi phí sản xuất/ dịch vụ nhằm thay đổi công ty?
a. Tăng một cách bền vững 40%
b. Tăng không đáng kể 60%
c. Duy trì ổn định
d. Giảm không đáng kể
e. Giảm đáng kể
f. Không biết
17. Anh/ chị có hài lòng với phương pháp phân bổ chi phí chung hiện tại và hệ thống tính chi phí sản xuất/ dịch vụ không?
40% | |
b. Chấp nhận được, mặc dù cải thiện một vài yếu tố có thể có ích | 54% |
c. Cần cải thiện nhưng vẫn chưa có khả năng | 6% |
d. Thất vọng, hệ thống yêu cầu phải cải thiện về căn bản. | 0% |
Phần 4: Sự tiếp nhận ABC/M
Anh/ chị làm ơn cho biết mức độ quan trọng của mỗi nhân tố cho dưới đây trong quyết định để tiếp nhận ABC/M
Không quan trọng | Ít quan trọng | Khá quan trọng | Rất quan trọng | Cực kỳ quan trọng | |
18. Sự ủng hộ mạnh mẽ của ban quan trị cấp cao | 20% | 13% | 20% | 47% | |
19. Sự cung cấp đủ các nguồn lực như thời gian và sự tận tụy của ban quan quản trị cấp cao | 20% | 13% | 40% | 27% | |
20. Sự nối kết chặt chẽ tới các chiến lược cạnh tranh, đánh giá hoạt động và sự cạnh tranh | 20% | 13% | 14% | 53% | |
21. Mục tiêu rõ ràng và ngắn gọn | 20% | 13% | 40% | 27% | |
22. Sự nhất trí, đồng thuận về mục tiêu | 80% | 20% |