Phụ lục 16. Phân loại các loại gỗ sử dụng thống nhất trong cả nước
Trong quá trình sử dụng gỗ, các nhà kinh doanh luôn quan tâm đến các đặc tính cơ học – vật lý và các đặc điểm về thẩm mỹ, trong đó đặc biệt chú trọng đến chỉ tiêu “Tỷ trọng”. Tỷ trọng càng lớn thì gỗ càng tốt, được đo ở trạng thái gỗ còn độ ẩm 15%, và được chia thành các bậc sau:
- Gỗ thật nặng: Tỷ trọng từ 0,95 – 1,40
- Gỗ nặng: Tỷ trọng từ 0,80 – 0,95
- Gỗ nặng trung bình: Tỷ trọng từ 0,65 – 0,80
- Gỗ nhẹ: Tỷ trọng từ 0,50 – 0,65
- Gỗ thật nhẹ: Tỷ trọng từ 0,20 – 0,50
- Gỗ thật nhẹ: Tỷ trọng từ 0,04 – 0,20
Loại gỗ nhẹ nhất thế giới là gỗ của cây Balsa loài trong chi Ochroma có tỷ trọng 0,12 và loại gỗ nặng nhất gọi là “gỗ thép” ở Nam Mỹ (Krugiodendron ferreum), tỷ trọng đến 1,30. Ngoài tỷ trọng, các đặc tính vật lý khác của gỗ cũng được quan tâm như: sức rắn, sức nén dọc thớ, sức kéo ngay thớ, sức oằn, sức chịu đập...
Hiện nay với công nghệ chế biến và hiện đại, các loài cây gỗ từ nhỏ đến lớn, từ gỗ mềm, nhẹ, màu nhạt đến gỗ cứng, nặng, màu sắc đậm đều được xử lý ngâm tẩm gia công tốt, nên giá trị sử dụng ngày càng được nâng cao và cho nhiều sản phẩm quí và đẹp. Tuy nhiên, theo các tiêu chuẩn tự nhiên về màu sắc, hương vị, tỷ trọng, sức chịu đựng mà các loại gỗ vẫn được phân ra làm 8 nhóm:
- Nhóm I: Nhóm gỗ quí nổi tiếng trên thị trường (trong nước và quốc tế), có vân đẹp, màu sắc óng ánh, bền và có hương thơm như lát hoa, cẩm lai, gụ...
- Nhóm II: Nhóm gỗ nặng, cứng bao gồm các loài có tỷ trọng lớn, sức chịu lực cao, như Đinh, Lim, Nghiến, Tám, Sến...
- Nhóm III: Nhóm gỗ nhẹ và mềm hơn, nhưng sức bền cao, độ dẽo dai lớn, sức chịu lực cao như Sao đen, Chò chỉ, Huỷnh...
- Nhóm IV: Nhóm gỗ có màu tự nhiên, thớ mịn, tương đối bền, dễ gia công chế
biến, như Gội, Mỡ, Re...
- Nhóm V: Nhóm gỗ trung bình, có tỷ trọng trung bình, dùng rộng rãi trong xây dựng, đóng đồ đạc như Sồi giẻ, Tràn, Thông...
- Nhóm VI: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ bị mối mọt, dễ chế biến như Rồng rồng, Kháo, Chẹo, Keo...
- Nhóm VII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực kém, sức chống mối mọt thấp như Côm, Sổ, Ngát, Vọng...
- Nhóm VIII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực rất kém, khả năng bị mối mọt cao như Sung, Côi, Ba bét, Ba soi...
Các bảng phân loại tạm thời các nhóm gỗ đang được các nhà khoa học đóng góp để chúng có sự sắp xếp chuẩn hóa. Tuy nhiên, cây gỗ về mặt tài nguyên không chỉ cung cấp gỗ cho nhu cầu xây dựng, đóng đồ, làm các công trình công nghiệp mà nhiều loài cây ngoài việc cho gỗ còn đóng góp cho người sử dụng nhiều sản phẩm quí chứa trong các cơ quan của cây.
Nguồn: Tài nguyên rừng Việt Nam - Trần Hợp , Phùng Mỹ Trung
Phụ lục 17. Bảng thanh toán tiến lương cho công nhân sản xuất trực tiếp
Số TT | Họ và tên | BL | Lương sản phẩm | Lương thời gian | Nghỉ việc Hưởng lương: % | Phụ cấp | Tổng số | Tạm ứng | Khoản trừ vào lương | Thuế thu nhập | Còn được lĩnh | Ký nhận | ||||
Công | Tiền | Công | Tiền | BHXH 8,5% | ĐPCĐ 1% | |||||||||||
1 | Hoàng V Triệu | 4.4 | 13.5 | 1.662.000 | 0 | 98.000 | 1.760.000 | 273.020 | 43.120 | 1.443.860 | ||||||
2 | Phạm Thị Nga | 4.4 | 16.9 | 1.774.812 | 0 | 1.774.812 | 273.020 | 43.120 | 1.458.672 | |||||||
3 | Nguyễn Thị Vân | 4.2 | 22.3 | 2.372.806 | 0 | 2.372.806 | 260.610 | 41.160 | 2.071.036 | |||||||
4 | Ng Văn Phúc | 4.4 | 5.4 | 564.732 | 0 | 564.732 | 0 | 43.120 | 521.612 | |||||||
5 | Trần T Tuyền | 1.67 | 20.7 | 2.773.200 | 0 | 2.773.200 | 103.623 | 16.366 | 2.653.211 | |||||||
6 | Ng.Trọng Thịnh | 4.2 | 8.0 | 779.200 | 0 | 779.200 | 260.610 | 41.160 | 51.859 | 425.571 | ||||||
7 | Ng. Trọng Ngữ | 3.27 | 17.2 | 1.698.100 | 0 | 1.698.100 | 202.904 | 32.046 | 1.463.150 | |||||||
8 | Trần Thị Anh | 3.74 | 21.0 | 3.528.000 | 0 | 98.000 | 3.626.000 | 232.067 | 36.652 | 3.357.281 | ||||||
9 | Trần Hữu Hoà | 1.96 | 23.0 | 3.901.750 | 0 | 3.901.750 | 121.618 | 19.208 | 3.760.924 | |||||||
10 | Ng. Phương Nga | 4.4 | 21.2 | 2.217.096 | 0 | 2.217.096 | 273.020 | 43.120 | 1.900.956 | |||||||
11 | Lưu Văn Hoàng | 1.67 | 16.9 | 2.559.990 | 0 | 2.559.990 | 103.623 | 16.366 | 2.440.001 | |||||||
12 | Bùi Thị Thảo | 4.4 | 11.0 | 400.000 | 0 | 400.000 | 273.020 | 43.120 | 83.860 | |||||||
13 | Lê Thị Vinh | 4.4 | 12.4 | 1.086.240 | 0 | 1.086.240 | 273.020 | 43.120 | 770.100 | |||||||
14 | Trịnh X Quang | 3.19 | 13.2 | 1.285.680 | 0 | 1.285.680 | 197.940 | 31.262 | 1.056.478 | |||||||
15 | Trần Phương | 3.74 | 7.9 | 692.040 | 0 | 692.040 | 232.067 | 36.652 | 423.321 | |||||||
Cộng | 54.04 | 230.6 | 27.295.646 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 196.000 | 27.491.646 | 0 | 3.080.162 | 529.592 | 51.859 | 23.830.033 | ||
Kế toán thanh toán (Ký. họ tên) | Kế toán trưởng (Ký. họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký. họ tên) |
Có thể bạn quan tâm!
- C. Danh Sách Các Doanh Nghiệp Tiến Hành Khảo Sát Thực Tế
- Các Lý Do Cho Sự Thực Hiện Abc/m Ở Các Nước Phát Triển - Tổng Quan
- Nghiên cứu quản trị chi phí kinh doanh theo quá trình hoạt động ABC/M trong các doanh nghiệp chế biến gỗ Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.
Phụ lục 18. Bảng thanh toán tiền lương sản phẩm (tháng 6/2010)
Đơn vị tính: VNĐ
KHÁCH HÀNG | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | ||
1 | Cty Thiết bị VT | Hòm gỗ dán mã số C204802 | Cái | 12 | 30.000 | 360.000 | |
2 | CTy ABB | Gỗ xẻ quy cách | m3 | 0.758 | 1.050.000 | 795.900 | |
Hòm thưa 2270×2470×2030 | Cái | 2 | 152.000 | 304.000 | |||
Hòm gỗ dán 500×370×230 | Cái | 1 | 11.000 | 11.000 | |||
3 | Nhà máy biến thế | Gỗ xẻ quy cách máy | m3 | 3.704 | 1.450.000 | 5.370.800 | |
Hòm thưa 2450×1700×1750 | Cái | 6 | 117.000 | 702.000 | |||
4 | Tư vận Thăng Long | Pallet 1300×1100×120 | Cái | 300 | 7.000 | 2.100.000 | |
Hòm thưa 1730×1300×1500 | Cái | 3 | 92.000 | 276.000 | |||
5 | Cty Yamaha Motor | Hòm thưa 2690×1920×2080 | Cái | 5 | 150.000 | 750.000 | |
…. | ………….. | ………………….. | … | … | … | … | |
16 | |||||||
Tổng | 66.261.050 |
Nguồn:Trích bảng thanh toán lương sản phẩm tại Xí nghiệp Sản xuất Bao bì Xuất khẩu năm 2010
Phụ lục 19 Bảng kê chi tiết chi phí trả trước (Quý 2/2010)
Đơn vị tính: VNĐ
Diễn giải | Đầu kỳ | Ps tăng | PS giảm | Cuối kỳ | |
1 | Máy cưa đứng (5 năm) | 13.182.600 | 2.197.100 | 10.985.500 | |
2 | Máy điều hòa | 1.847.964 | 922.000 | 925.964 | |
3 | Tủ hồ sơ | 7.860.000 | 1.310.000 | 6.550.000 | |
4 | Bàn làm việc | 1.860.000 | 310.000 | 1.550.000 | |
5 | Mua máy tính (2 năm) | 2.509.524 | 1.672.000 | 837.524 | |
6 | Tôn tấm kê đóng hòm | 8.700.060 | 2.484.000 | 6.216.060 | |
7 | Mua máy in (2 năm) | 2.024.762 | 1.360.000 | 664.762 | |
8 | Bình nén khí | 1.040.000 | 700.000 | 340.000 | |
Cộng | 39.024.910 | 0 | 10.955.100 | 28.069.810 |
Nguồn: Bảng chi tiết tài khoản 242 tại Xí nghiệp Bao bì Xuất khẩu
Phụ lục 20. Bảng tính khấu hao tài sản cố định (Tháng 6 năm 2010)
Đơn vị tính: VNĐ
TÊN TSCĐ | SỐ LƯỢNG | GIÁ TRỊ CÒN LẠI 31/8/2006 | NĂM SỬ DỤNG | KHẤU HAO THÁNG | |
1 | Nhà xưởng | 2.250 m2 | 368.960.600 | 10 | 3.074.672 |
2 | Máy mài lưỡi bào LX | 1 cái | 4.338.244 | 5 | 72.304 |
3 | Máy bào cuốn LX | 1 cái | 7.211.328 | 5 | 120.189 |
4 | Máy khoan nhiều mũi | 1 cái | 23.100.000 | 7 | 275.000 |
5 | Máy bào ba mặt ĐL | 1 cái | 14.666.600 | 5 | 244.443 |
6 | Máy cưa Đài Loan | 1 cái | 7.333.300 | 5 | 122.222 |
7 | Máy bào thẩm ĐL | 1 cái | 32.669.200 | 4 | 680.608 |
8 | Máy bào cuốn ĐL | 1 cái | 14.701.200 | 4 | 306.275 |
9 | Máy đục Đài Loan | 1 cái | 8.167.200 | 4 | 170.150 |
10 | Máy phay trục đứng | 1 cái | 32.342.400 | 7 | 385.029 |
11 | Máy cưa Đồng Tháp | 2 cái | 9.360.000 | 5 | 156.000 |
12 | Máy tính | 1 cái | 2.500.000 | 1 | 0 |
13 | Ô tô tải | 1 cái | 62.500.000 | 5 | 1.041.667 |
Tổng | 587.850.072 | 6.648.558 |
Nguồn:Báo cáo về khấu hao TSCĐ năm 2010
193
Phụ lục 21. Bảng thanh toán tiền lương nhân viên gián tiếp
S TT | Họ và tên | BL | Lương sản phẩm | Lương thời gian | Nghỉ việc hưởng lương % | Phụ cấp | Tổng số | Tạm ứng | Khoản trừ vào lương | Thuế thu nhập | Còn được lĩnh | Ký nhận | ||||
Công | Tiền | Công | Tiền | BHXH 8.5% | ĐPCĐ 1% | |||||||||||
1 | Trịnh Hữu Bài | 6.31 | 26 | 6.183.800 | 490.000 | 6.673.800 | 391.536 | 61.838 | 130.930 | 6.089.496 | ||||||
2 | Nghiêm Bá Toàn | 4.66 | 26 | 4.566.800 | 392.000 | 4.958.800 | 313.973 | 45.668 | 32.241 | 4.566.918 | ||||||
3 | Trần Minh Tâm | 4.2 | 26 | 4.116.000 | 392.000 | 4.508.000 | 260.610 | 41.160 | 4.206.230 | |||||||
4 | Nguyễn Thị Điểm | 4.2 | 26 | 4.116.000 | 4.116.000 | 260.610 | 41.160 | 3.814.230 | ||||||||
5 | Trần Lâm Quyên | 4.00 | 26 | 3.920.000 | 392.000 | 4.312.000 | 273.020 | 39.200 | 1.949 | 3.997.831 | ||||||
6 | Trần Tuyết Băng | 2.34 | 26 | 2.293.200 | 2.293.200 | 145.197 | 22.932 | 2.125.071 | ||||||||
Cộng | 25.71 | 156 | 25.195.800 | 1.666.000 | 26.861.800 | 0 | 1.644.946 | 251.958 | 165.120 | 24.799.776 | ||||||
Kế toán thanh toán (Ký. họ tên) | Kế toán trưởng (Ký. họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký. họ tên) |
Nguồn: Trích bảng thanh toán tiền lương tại Xí nghiệp sản xuất bao bì xuất khẩu năm 2010
194