Nghiên cứu quản trị chi phí kinh doanh theo quá trình hoạt động ABC/M trong các doanh nghiệp chế biến gỗ Việt Nam - 25


Phụ lục 16. Phân loại các loại gỗ sử dụng thống nhất trong cả nước

Trong quá trình sử dụng gỗ, các nhà kinh doanh luôn quan tâm đến các đặc tính cơ học – vật lý và các đặc điểm về thẩm mỹ, trong đó đặc biệt chú trọng đến chỉ tiêu “Tỷ trọng”. Tỷ trọng càng lớn thì gỗ càng tốt, được đo ở trạng thái gỗ còn độ ẩm 15%, và được chia thành các bậc sau:

- Gỗ thật nặng: Tỷ trọng từ 0,95 – 1,40

- Gỗ nặng: Tỷ trọng từ 0,80 – 0,95

- Gỗ nặng trung bình: Tỷ trọng từ 0,65 – 0,80

- Gỗ nhẹ: Tỷ trọng từ 0,50 – 0,65

- Gỗ thật nhẹ: Tỷ trọng từ 0,20 – 0,50

- Gỗ thật nhẹ: Tỷ trọng từ 0,04 – 0,20

Loại gỗ nhẹ nhất thế giới là gỗ của cây Balsa loài trong chi Ochroma có tỷ trọng 0,12 và loại gỗ nặng nhất gọi là “gỗ thép” ở Nam Mỹ (Krugiodendron ferreum), tỷ trọng đến 1,30. Ngoài tỷ trọng, các đặc tính vật lý khác của gỗ cũng được quan tâm như: sức rắn, sức nén dọc thớ, sức kéo ngay thớ, sức oằn, sức chịu đập...

Hiện nay với công nghệ chế biến và hiện đại, các loài cây gỗ từ nhỏ đến lớn, từ gỗ mềm, nhẹ, màu nhạt đến gỗ cứng, nặng, màu sắc đậm đều được xử lý ngâm tẩm gia công tốt, nên giá trị sử dụng ngày càng được nâng cao và cho nhiều sản phẩm quí và đẹp. Tuy nhiên, theo các tiêu chuẩn tự nhiên về màu sắc, hương vị, tỷ trọng, sức chịu đựng mà các loại gỗ vẫn được phân ra làm 8 nhóm:

- Nhóm I: Nhóm gỗ quí nổi tiếng trên thị trường (trong nước và quốc tế), có vân đẹp, màu sắc óng ánh, bền và có hương thơm như lát hoa, cẩm lai, gụ...

- Nhóm II: Nhóm gỗ nặng, cứng bao gồm các loài có tỷ trọng lớn, sức chịu lực cao, như Đinh, Lim, Nghiến, Tám, Sến...

- Nhóm III: Nhóm gỗ nhẹ và mềm hơn, nhưng sức bền cao, độ dẽo dai lớn, sức chịu lực cao như Sao đen, Chò chỉ, Huỷnh...

- Nhóm IV: Nhóm gỗ có màu tự nhiên, thớ mịn, tương đối bền, dễ gia công chế


biến, như Gội, Mỡ, Re...

- Nhóm V: Nhóm gỗ trung bình, có tỷ trọng trung bình, dùng rộng rãi trong xây dựng, đóng đồ đạc như Sồi giẻ, Tràn, Thông...

- Nhóm VI: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ bị mối mọt, dễ chế biến như Rồng rồng, Kháo, Chẹo, Keo...

- Nhóm VII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực kém, sức chống mối mọt thấp như Côm, Sổ, Ngát, Vọng...

- Nhóm VIII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực rất kém, khả năng bị mối mọt cao như Sung, Côi, Ba bét, Ba soi...

Các bảng phân loại tạm thời các nhóm gỗ đang được các nhà khoa học đóng góp để chúng có sự sắp xếp chuẩn hóa. Tuy nhiên, cây gỗ về mặt tài nguyên không chỉ cung cấp gỗ cho nhu cầu xây dựng, đóng đồ, làm các công trình công nghiệp mà nhiều loài cây ngoài việc cho gỗ còn đóng góp cho người sử dụng nhiều sản phẩm quí chứa trong các cơ quan của cây.

Nguồn: Tài nguyên rừng Việt Nam - Trần Hợp , Phùng Mỹ Trung


Phụ lục 17. Bảng thanh toán tiến lương cho công nhân sản xuất trực tiếp


Đơn vị: XN Sản xuất bao bì XK BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Mẫu số 02 - LĐTL

Bộ phận: Sản xuất (biên chế) Tháng 6 năm 2010 Ban hành theo QĐ số1141-TC / CĐKT ngày 1/11 /1995 của Bộ Tài chính


Số TT


Họ và tên


BL

Lương sản phẩm

Lương thời gian

Nghỉ việc

Hưởng lương:

%


Phụ cấp


Tổng số

Tạm ứng

Khoản trừ vào lương


Thuế thu nhập


Còn được lĩnh


Ký nhận

Công

Tiền

Công

Tiền


BHXH 8,5%

ĐPCĐ 1%

1

Hoàng V Triệu

4.4

13.5

1.662.000




0

98.000

1.760.000


273.020

43.120


1.443.860


2

Phạm Thị Nga

4.4

16.9

1.774.812




0


1.774.812


273.020

43.120


1.458.672


3

Nguyễn Thị Vân

4.2

22.3

2.372.806




0


2.372.806


260.610

41.160


2.071.036


4

Ng Văn Phúc

4.4

5.4

564.732




0


564.732


0

43.120


521.612


5

Trần T Tuyền

1.67

20.7

2.773.200




0


2.773.200


103.623

16.366


2.653.211


6

Ng.Trọng Thịnh

4.2

8.0

779.200




0


779.200


260.610

41.160

51.859

425.571


7

Ng. Trọng Ngữ

3.27

17.2

1.698.100




0


1.698.100


202.904

32.046


1.463.150


8

Trần Thị Anh

3.74

21.0

3.528.000




0

98.000

3.626.000


232.067

36.652


3.357.281


9

Trần Hữu Hoà

1.96

23.0

3.901.750




0


3.901.750


121.618

19.208


3.760.924


10

Ng. Phương Nga

4.4

21.2

2.217.096




0


2.217.096


273.020

43.120


1.900.956


11

Lưu Văn Hoàng

1.67

16.9

2.559.990




0


2.559.990


103.623

16.366


2.440.001


12

Bùi Thị Thảo

4.4

11.0

400.000




0


400.000


273.020

43.120


83.860


13

Lê Thị Vinh

4.4

12.4

1.086.240




0


1.086.240


273.020

43.120


770.100


14

Trịnh X Quang

3.19

13.2

1.285.680




0


1.285.680


197.940

31.262


1.056.478


15

Trần Phương

3.74

7.9

692.040




0


692.040


232.067

36.652


423.321



Cộng

54.04

230.6

27.295.646

0.0

0

0.0

0

196.000

27.491.646

0

3.080.162

529.592

51.859

23.830.033



Kế toán thanh toán (Ký. họ tên)




Kế toán trưởng (Ký. họ tên)




Thủ trưởng đơn vị (Ký. họ tên)


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.

Nghiên cứu quản trị chi phí kinh doanh theo quá trình hoạt động ABC/M trong các doanh nghiệp chế biến gỗ Việt Nam - 25


Phụ lục 18. Bảng thanh toán tiền lương sản phẩm (tháng 6/2010)

Đơn vị tính: VNĐ


STT

KHÁCH HÀNG

TÊN SẢN PHẨM

ĐƠN VỊ

SỐ LƯỢNG

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

1

Cty Thiết bị VT

Hòm gỗ dán mã số C204802

Cái

12

30.000


360.000

2

CTy ABB

Gỗ xẻ quy cách

m3

0.758

1.050.000


795.900



Hòm thưa 2270×2470×2030

Cái

2

152.000


304.000



Hòm gỗ dán 500×370×230

Cái

1

11.000


11.000

3

Nhà máy biến thế

Gỗ xẻ quy cách máy

m3

3.704

1.450.000


5.370.800



Hòm thưa 2450×1700×1750

Cái

6

117.000


702.000

4

Tư vận Thăng Long

Pallet 1300×1100×120

Cái

300

7.000


2.100.000



Hòm thưa 1730×1300×1500

Cái

3

92.000


276.000

5

Cty Yamaha Motor

Hòm thưa 2690×1920×2080

Cái

5

150.000


750.000

….

…………..

…………………..


16









Tổng





66.261.050

Nguồn:Trích bảng thanh toán lương sản phẩm tại Xí nghiệp Sản xuất Bao bì Xuất khẩu năm 2010


Phụ lục 19 Bảng kê chi tiết chi phí trả trước (Quý 2/2010)

Đơn vị tính: VNĐ


TT

Diễn giải

Đầu kỳ

Ps tăng

PS giảm

Cuối kỳ

1

Máy cưa đứng (5 năm)

13.182.600


2.197.100

10.985.500

2

Máy điều hòa

1.847.964


922.000

925.964

3

Tủ hồ sơ

7.860.000


1.310.000

6.550.000

4

Bàn làm việc

1.860.000


310.000

1.550.000

5

Mua máy tính (2 năm)

2.509.524


1.672.000

837.524

6

Tôn tấm kê đóng hòm

8.700.060


2.484.000

6.216.060

7

Mua máy in (2 năm)

2.024.762


1.360.000

664.762

8

Bình nén khí

1.040.000


700.000

340.000


Cộng

39.024.910

0

10.955.100

28.069.810

Nguồn: Bảng chi tiết tài khoản 242 tại Xí nghiệp Bao bì Xuất khẩu


Phụ lục 20. Bảng tính khấu hao tài sản cố định (Tháng 6 năm 2010)

Đơn vị tính: VNĐ



TT


TÊN TSCĐ

SỐ LƯỢNG

GIÁ TRỊ

CÒN LẠI 31/8/2006

NĂM

SỬ DỤNG

KHẤU

HAO THÁNG

1

Nhà xưởng

2.250 m2

368.960.600

10

3.074.672

2

Máy mài lưỡi bào LX

1 cái

4.338.244

5

72.304

3

Máy bào cuốn LX

1 cái

7.211.328

5

120.189

4

Máy khoan nhiều mũi

1 cái

23.100.000

7

275.000

5

Máy bào ba mặt ĐL

1 cái

14.666.600

5

244.443

6

Máy cưa Đài Loan

1 cái

7.333.300

5

122.222

7

Máy bào thẩm ĐL

1 cái

32.669.200

4

680.608

8

Máy bào cuốn ĐL

1 cái

14.701.200

4

306.275

9

Máy đục Đài Loan

1 cái

8.167.200

4

170.150

10

Máy phay trục đứng

1 cái

32.342.400

7

385.029

11

Máy cưa Đồng Tháp

2 cái

9.360.000

5

156.000

12

Máy tính

1 cái

2.500.000

1

0

13

Ô tô tải

1 cái

62.500.000

5

1.041.667


Tổng


587.850.072


6.648.558

Nguồn:Báo cáo về khấu hao TSCĐ năm 2010

193


Phụ lục 21. Bảng thanh toán tiền lương nhân viên gián tiếp


Đơn vị: XN Sản xuất bao bì XK BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Mẫu số 02 -LĐTL

Bộ phận: Văn phòng Tháng 6 năm 2010 Ban hành theo QĐ số1141-TC / CĐKT ngày 1/11 /1995 của Bộ Tài chính


S TT


Họ và tên


BL

Lương

sản phẩm

Lương

thời gian

Nghỉ việc hưởng lương

%


Phụ cấp


Tổng số


Tạm ứng

Khoản trừ

vào lương


Thuế thu nhập


Còn được lĩnh


Ký nhận


Công


Tiền


Công


Tiền

BHXH 8.5%

ĐPCĐ 1%

1

Trịnh Hữu Bài

6.31



26

6.183.800



490.000

6.673.800


391.536

61.838

130.930

6.089.496


2

Nghiêm Bá Toàn

4.66



26

4.566.800



392.000

4.958.800


313.973

45.668

32.241

4.566.918


3

Trần Minh Tâm

4.2



26

4.116.000



392.000

4.508.000


260.610

41.160


4.206.230


4

Nguyễn Thị Điểm

4.2



26

4.116.000




4.116.000


260.610

41.160


3.814.230


5

Trần Lâm Quyên

4.00



26

3.920.000



392.000

4.312.000


273.020

39.200

1.949

3.997.831


6

Trần Tuyết Băng

2.34



26

2.293.200




2.293.200


145.197

22.932


2.125.071



Cộng

25.71



156

25.195.800



1.666.000

26.861.800

0

1.644.946

251.958

165.120

24.799.776




Kế toán thanh toán (Ký. họ tên)





Kế toán trưởng (Ký. họ tên)





Thủ trưởng đơn vị (Ký. họ tên)


Nguồn: Trích bảng thanh toán tiền lương tại Xí nghiệp sản xuất bao bì xuất khẩu năm 2010

194

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/09/2022