Giản đồ TGA của mẫu blend CSTN/BR/NSTESPT/CB
Giản đồ TGA của mẫu blend CSTN/BR/NSTESPT/CB/CNTPEG
Bảng số liệu về sự gia tăng nhiệt độ trên bề mặt do chuyển động quay và ma sát của một số vật liệu trên cơ sở blend CSTN/EPDM
Sự tăng nhiệt độ bề mặt [oC] | ||||
CSTN/EPDM | CSTN/EPDM/10NSTESPT+ 30CB | CSTN/EPDM/10NSTESPT +24CB+6BS | CSTN/EPDM/10NSTESPT+ 16CB+14BS | |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | 2,20 | 2,40 | 2,50 | 2,80 |
10 | 3,33 | 3,50 | 3,65 | 3,85 |
15 | 4,14 | 3,90 | 4,03 | 4,25 |
20 | 4,52 | 4,20 | 4,25 | 4,46 |
25 | 4,69 | 4,30 | 4,38 | 4,58 |
30 | 4,79 | 4,39 | 4,46 | 4,70 |
35 | 4,90 | 4,43 | 4,49 | 4,78 |
40 | 4,99 | 4,48 | 4,54 | 4,85 |
45 | 5,08 | 4,50 | 4,56 | 4,91 |
50 | 5,13 | 4,51 | 4,58 | 4,95 |
55 | 5,17 | 4,51 | 4,59 | 4,99 |
60 | 5,19 | 4,51 | 4,59 | 5,00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu phối hợp phụ gia nano để nâng cao tính năng cơ lý, kỹ thuật cho vật liệu cao su thiên nhiên và một số blend của nó - 17
- Nghiên cứu phối hợp phụ gia nano để nâng cao tính năng cơ lý, kỹ thuật cho vật liệu cao su thiên nhiên và một số blend của nó - 18
- Nghiên cứu phối hợp phụ gia nano để nâng cao tính năng cơ lý, kỹ thuật cho vật liệu cao su thiên nhiên và một số blend của nó - 19
Xem toàn bộ 164 trang tài liệu này.
Vật liệu cao su nanocompozit trên cơ sở blend CSTN/BR sử dụng phối hợp nanosilica, than đen để chế tạo cao su mặt lốp xe ô tô
Vật liệu cao su nanocompozit trên cơ sở blend CSTN/EPDM sử dụng phối hợp nanosilica, than đen và bari sulfat, để chế tạo băng tải chịu nhiệt, bền kiềm
Lấy sản phẩm băng tải |
|
Băng tải chịu nhiệt, bền kiềm vừa lưu hóa xong |
Vật liệu cao su xốp trên cơ sở cao su thiên nhiên sử dụng phối hợp nanosilica và than đen, với chất tạo xốp Dinitrosopentametylen tetramin đã hoạt hóa (TXC) để chế tạo lốp xe đạp, xe máy không cần bơm hơi
| |
Lốp xe máy không cần bơm hơi | Lốp xe đạp không cần bơm hơi |
|
|
Lắp lốp lên vành để thử nghiệm | Lắp lên máy để thử nghiệm lý trình, tải trọng và tốc độ |