Phụ lục 2.2. Phổ 13C của chất CDE2 (dihydromyricetin)
Phụ lục 2.3. Phổ HMBC của chất CDE2 (dihydromyricetin)
Phụ lục 2.4. Phổ HSQC của chất CDE2 (dihydromyricetin)
Ampelopsin (dihydromyricetin-CDE2) | ||||
*δC | δ a C | δ a (mult., J = Hz) H | Tương tác HMBC chính | |
2 | 83,3 | 84,6 | 4,88 (1H; d; 11,084.6 Hz) | C3; C2’; C6’, C1’, C4 |
3 | 71,7 | 72,9 | 4,52 (1H; d; 11,0 Hz) | C2; C1’ |
4 | 197,7 | 198,0 | ||
5 | 163,4 | 163,9 | ||
6 | 95,9 | 95,9 | 5,91 (1H; d; 2,5 Hz) | C8; C10; C5; C7 |
7 | 166,8 | 168,1 | ||
8 | 95,0 | 96,9 | 5,95 (1H; d; 2,5 Hz) | C6; C10; C9; C7 |
9 | 162,6 | 164,8 | ||
10 | 100,5 | 101,3 | ||
1’ | 127,2 | 128,7 | ||
2’ | 106,9 | 107,9 | 6,59 (1H; s) | C2; C1’; C4’; C6’ |
3’ | 145,7 | 146,3 | ||
4’ | 133,5 | 134,3 | ||
5’ | 145,7 | 146,3 | ||
6’ | 106,9 | 107,9 | 6,59 (1H; s) | C2; C2’; C4’; C1’ |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu phân lập và tác dụng điều trị bệnh đái tháo đường type 2 của các hoạt chất sinh học từ một số loài thực vật thu hái tại miền Trung - 18
- Nghiên cứu phân lập và tác dụng điều trị bệnh đái tháo đường type 2 của các hoạt chất sinh học từ một số loài thực vật thu hái tại miền Trung - 19
- Chuẩn Bị Cao Hỗn Hợp Nguồn Gốc Từ Thực Vật Có Khả Năng Hạ Đường Huyết 43
- Phổ 1H Của Chất Cde4 (Myricitrin)
- Các Số Liệu Phổ Của Quercetin
- Nghiên cứu phân lập và tác dụng điều trị bệnh đái tháo đường type 2 của các hoạt chất sinh học từ một số loài thực vật thu hái tại miền Trung - 24
Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.
Phụ lục 2.5. Các số liệu phổ của dihydromyricetin
PHỤ LỤC 3
BỘ DỮ LIỆU PHỔ CỦA CHẤT CDE3 (PHLORETIN)
Phụ lục 3.1. Phổ 1H của chất CDE3 (phloretin)
Phụ lục 3.2. Phổ 13C của chất CDE3 (phloretin)
Phụ lục 3.3. Phổ HMBC của chất CDE3 (phloretin)
Phụ lục 3.4. Phổ HSQC của chất CDE3 (phloretin)