Quercetin (CDE5) | ||||
*δC | δ a C | δ a (mult., J = Hz) H | Tương tác HMBC chính | |
2 | 148,8 | 148,05 | ||
3 | 137,3 | 137,21 | ||
4 | 177,4 | 177,34 | ||
5 | 162,5 | 162,48 | ||
6 | 99,3 | 99,27 | 6,20 (1H; d; J= 2,0 Hz) | C8; C10 |
7 | 165,6 | 165,57 | ||
8 | 94,5 | 94,44 | 6,41 (1H; d; J= 2,0 Hz) | C6; C10 |
9 | 158,3 | 158,24 | ||
10 | 104,6 | 104,53 | ||
1’ | 124,2 | 124,16 | ||
2’ | 116,0 | 116,03 | 7,75 (1H; d; J= 2,0 Hz) | C2; C4’; C6’ |
3’ | 146,3 | 146,22 | ||
4’ | 148,1 | 148,77 | ||
5’ | 116,3 | 116,25 | 6,91 (1H; d; J= 8,5 Hz) | C-3’; C-1’ |
6’ | 121,7 | 121,70 | 7,65 (1H; dd; J= 2,5; 8,5 Hz) | C2; C4’ |
Có thể bạn quan tâm!
- Chuẩn Bị Cao Hỗn Hợp Nguồn Gốc Từ Thực Vật Có Khả Năng Hạ Đường Huyết 43
- Phổ 13C Của Chất Cde2 (Dihydromyricetin)
- Phổ 1H Của Chất Cde4 (Myricitrin)
- Nghiên cứu phân lập và tác dụng điều trị bệnh đái tháo đường type 2 của các hoạt chất sinh học từ một số loài thực vật thu hái tại miền Trung - 24
- Nghiên cứu phân lập và tác dụng điều trị bệnh đái tháo đường type 2 của các hoạt chất sinh học từ một số loài thực vật thu hái tại miền Trung - 25
Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.
Phụ lục 5.5. Các số liệu phổ của quercetin
PHỤ LỤC 6
BỘ DỮ LIỆU PHỔ CỦA CHẤT LĐE (CYNAROSIDE)
Phụ lục 6.1. Phổ 1H của chất LĐE (cynaroside)
Phụ lục 6.2. Phổ 13C của chất LĐE (cynaroside)
Phụ lục 6.3. Phổ HMBC của chất LĐE (cynaroside)
Phụ lục 6.4. Phổ HSQC của chất LĐE (cynaroside)
Phụ lục 6.5. Phổ COSY của chất LĐE (cynaroside)
Phụ lục 6.6. Phổ DEPT của chất LĐE (cynaroside)
C | bδC | a δC | a δH (mult., J = Hz) | Tương tác HMBC |
2 | 163,2 | 164,4 | ||
3 | 103,4 | 103,1 | 6,73 (1H; s) | C-10; C-7; C-4 |
4 | 182,2 | 181,8 | ||
5 | 161,4 | 161,1 | ||
6 | 99,8 | 99,5 | 6,44 (1H; d; 2,0 Hz) | C-8; C-10; C-5 |
7 | 164,8 | 162,9 | ||
8 | 95,0 | 94,7 | 6,78 (1H; d; 2,0 Hz) | C-1”; C-10 |
9 | 157,2 | 156,9 | ||
10 | 105,6 | 105,3 | ||
1' | 121,6 | 121,3 | ||
2' | 113,8 | 113,5 | 7,41 (1H; d; 2,0 Hz) | C-6’; C-4’; C-2 |
3' | 146,0 | 145,7 | ||
4' | 150,2 | 149,9 | ||
5' | 116,2 | 115,9 | 6,91 (1H; d; 8,5 Hz) | C-3’; C-1’ |
6' | 119,4 | 119,1 | 7,45 (1H; dd; 2,0; 8,5 Hz) | C-2’; C-4’; C-2 |
1'' | 100,1 | 99,9 | 5,08 (1H; d; 7,5 Hz) | C-7 |
2'' | 73,4 | 73,1 | 3,26 (1H; m) | C-1”; C-3” |
3'' | 76,7 | 76,4 | 3,29 (1H; m) | C-4”; C-2” |
4'' | 69,8 | 69,5 | 3,18 (1H; t; 5,0 Hz) | C-6”; C-3” |
5'' | 77,4 | 77,1 | 3,43 (1H; dd; 1,5; 5,5 Hz) | C-3” |
6'' | 60,9 | 60,6 | 3,46 (1H; d; 3,0 Hz) 3,71 (1H; d; 5,5 Hz) | C-3”; |
Bảng 6.7. Các số liệu phổ của cynaroside