PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. BỘ DỮ LIỆU PHỔ CỦA CHẤT CDE1 (MYRICETIN) 3
Phụ lục 1.1. Phổ 1H của chất CDE1 (myricetin) 3
Phụ lục 1.2. Phổ 13C của hợp chất CDE1 (myricetin) 4
Phụ lục 1.3. Phổ HMBC của hợp chất CDE1 (myricetin) 5
Phụ lục 1.4. Phổ HSQC của hợp chất CDE1 (myricetin) 6
Phụ lục 1.5. Các số liệu phổ của myricetin 7
PHỤ LỤC 2. BỘ DỮ LIỆU PHỔ CỦA CHẤT CDE2 (DIHYDROMYRICETIN)
................................................................................................................................ 8
Phụ lục 2.1. Phổ 1H của chất CDE2 (dihydromyricetin) 8
Phụ lục 2.2. Phổ 13C của chất CDE2 (dihydromyricetin) 9
Phụ lục 2.3. Phổ HMBC của chất CDE2 (dihydromyricetin) 10
Phụ lục 2.4. Phổ HSQC của chất CDE2 (dihydromyricetin) 11
Phụ lục 2.5. Các số liệu phổ của dihydromyricetin 12
PHỤ LỤC 3. BỘ DỮ LIỆU PHỔ CỦA CHẤT CDE3 (PHLORETIN) 13
Phụ lục 3.1. Phổ 1H của chất CDE3 (phloretin) 13
Phụ lục 3.2. Phổ 13C của chất CDE3 (phloretin) 14
Phụ lục 3.3. Phổ HMBC của chất CDE3 (phloretin) 15
Phụ lục 3.4. Phổ HSQC của chất CDE3 (phloretin) 16
PHỤ LỤC 4. BỘ DỮ LIỆU PHỔ CỦA CHẤT CDE4 (MYRICITRIN) 17
Phụ lục 4.1. Phổ 1H của chất CDE4 (myricitrin) 17
Phụ lục 4.2. Phổ 13C của chất CDE4 (myricitrin) 18
Phụ lục 4.3. Phổ HMBC của chất CDE4 (myricitrin) 19
Phụ lục 4.4. Phổ HSQC của chất CDE4 (myricitrin) 20
PHỤ LỤC 5. BỘ DỮ LIỆU PHỔ CỦA CHẤT CDE5 (QUERCETIN) 21
Phụ lục 5.1. Phổ 1H của chất CDE5 (quercetin) 21
Phụ lục 5.2. Phổ 13C của chất CDE5 (quercetin) 22
Phụ lục 5.3. Phổ HMBC của chất CDE5 (quercetin) 23
Phụ lục 5.4. Phổ HSQC của chất CDE5 (quercetin) 24
PHỤ LỤC 5.5. CÁC SỐ LIỆU PHỔ CỦA QUERCETIN 25
PHỤ LỤC 6. BỘ DỮ LIỆU PHỔ CỦA CHẤT LĐE (CYNAROSIDE) 26
Phụ lục 6.1. Phổ 1H của chất LĐE (cynaroside) 26
Phụ lục 6.2. Phổ 13C của chất LĐE (cynaroside) 27
Phụ lục 6.3. Phổ HMBC của chất LĐE (cynaroside) 28
Phụ lục 6.4. Phổ HSQC của chất LĐE (cynaroside) 29
Phụ lục 6.5. Phổ COSY của chất LĐE (cynaroside) 30
Phụ lục 6.6. Phổ DEPT của chất LĐE (cynaroside) 31
BẢNG 6.7. CÁC SỐ LIỆU PHỔ CỦA CYNAROSIDE 32
PHỤ LỤC 7. BỘ DỮ LIỆU PHỔ CỦA CHẤT LĐB (VERNONIOSIDE E) 33
Phụ lục 7.1. Phổ 1H của chất LĐB (vernonioside E) 33
Phụ lục 7.2. Phổ 13C của chất LĐB (vernonioside E) 34
Phụ lục 7.3. Phổ HMBC của chất LĐB (vernonioside E) 35
Phụ lục 7.4. Phổ HSQC của chất LĐB (vernonioside E) 36
Phụ lục 7.5. Phổ COSY của chất LĐB (vernonioside E) 37
Phụ lục 7.6. Phổ DEPT của chất LĐB (vernonioside E) 38
Phụ lục 7.7. Phổ NOESY của chất LĐB (vernonioside E) 39
Phụ lục 7.8a. Phổ ESI-MS của chất LĐB (vernonioside E) 40
Phụ lục 7.8b. Phổ ESI-MS của chất LĐB (vernonioside E) 41
Phụ lục 7.9. Phổ HR ESI-MS của chất LĐB (vernonioside E) 42
PHỤ LỤC 8. CHUẨN BỊ CAO HỖN HỢP NGUỒN GỐC TỪ THỰC VẬT CÓ KHẢ NĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT 43
PHỤ LỤC 1
BỘ DỮ LIỆU PHỔ CỦA CHẤT CDE1 (MYRICETIN)
Phụ lục 1.1. Phổ 1H của chất CDE1 (myricetin)
Phụ lục 1.2. Phổ 13C của hợp chất CDE1 (myricetin)
Phụ lục 1.3. Phổ HMBC của hợp chất CDE1 (myricetin)
Phụ lục 1.4. Phổ HSQC của hợp chất CDE1 (myricetin)
Myricetin (CDE1) | |||
*δC | δ a C | δ a (mult., J = Hz) H | |
2 | 146,75 | 148,0 | |
3 | 135,88 | 137,3 | |
4 | 175,71 | 177,2 | |
5 | 160,69 | 162,4 | |
6 | 98,20 | 99,2 | 6,20 (1H, d, 2,0) |
7 | 164,08 | 165,5 | |
8 | 93,21 | 94,3 | 6,40 (1H, d, 2,0) |
9 | 156,07 | 158,2 | |
10 | 102,86 | 104,5 | |
1’ | 120,74 | 123,1 | |
2’ | 107,11 | 108,5 | 7,36 (1H, s) |
3’ | 145,73 | 146,7 | |
4’ | 135,84 | 136,9 | |
5’ | 145,73 | 146,7 | |
6’ | 107,11 | 108,5 | 7,36 (1H, s) |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Đánh Giá Số Chuột Chết Ở Các Nhóm Thử Nghiệm Sau Khi Uống Cao Hỗn Hợp
- Nghiên cứu phân lập và tác dụng điều trị bệnh đái tháo đường type 2 của các hoạt chất sinh học từ một số loài thực vật thu hái tại miền Trung - 18
- Nghiên cứu phân lập và tác dụng điều trị bệnh đái tháo đường type 2 của các hoạt chất sinh học từ một số loài thực vật thu hái tại miền Trung - 19
- Phổ 13C Của Chất Cde2 (Dihydromyricetin)
- Phổ 1H Của Chất Cde4 (Myricitrin)
- Các Số Liệu Phổ Của Quercetin
Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.
Phụ lục 1.5. Các số liệu phổ của myricetin
PHỤ LỤC 2
BỘ DỮ LIỆU PHỔ CỦA CHẤT CDE2 (DIHYDROMYRICETIN)
Phụ lục 2.1. Phổ 1H của chất CDE2 (dihydromyricetin)