200. Terra, C. T. (1998). Openness and Inflation: A New Assessment. Quarterly Journal of Economics, 641–648.
201. Tan, Y., & Floros, C. (2012). Bank Profitability and Inflation: The Case of China.
Journal of Economic Studies, 39(6), 675-696.
202. Tyler, W. G. (1981). Growth and export expansion in developing countries: Some empirical evidence. Journal of Development Economics, 9(1), 121-130.
203. Thangavelu, S. M., & Gulasekaran, R. (2004). Is there an export or import-led productivity growth in rapidly developing Asian countries? A multivariate VAR analysis, Applied Economics, 36, 1083-1093.
204. Wijnbergen. S. V. (1983). Interest Rate Management in LDCs. Journal of Monetary Economics, 12(3), 433-452.
205. Vong, P. I., & Chan, H. S. (2009). Determinants of Bank Profitability in Macau.
Macau Monetary Research Bulletin, 12, 93-113.
206. Winkler, A. (2009). Southeastern Europe: Financial deepening, foreign banks and sudden stops in capital flows. Focus on European Economic Integration, 1, 84-97.
207. Wu, J. L., Hou, S. and Cheng, S. Y. (2010). The dynamic impacts of financial institutions on economic growth: Evidence from the European Union. Journal of Macroeconomics, 32(3), 879-891.
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Chính Sách Tín Dụng Để Tạo Thuận Lợi Cho Kinh Tế Khu Vực Tư Nhân Thuộc Lĩnh Vực Sản Xuất Tiếp Cận Vốn Vay
- Berthélemy, J. C., & Varoudakis, A. (1996). Economic Growth, Convergence Clubs, And The Role Of Financial Development. Oxford Economic Papers, 48(2), 300-328.
- Haslag, J. H. (1997). Output, Growth, Welfare, And Inflation: A Survey. Economic And Financial Policy Review, Federal Reserve Bank Of Dallas, 2, 11-21.
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa phát triển ngân hàng và tăng trưởng kinh tế trong điều kiện độ mở thương mại và lạm phát: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam - 25
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa phát triển ngân hàng và tăng trưởng kinh tế trong điều kiện độ mở thương mại và lạm phát: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam - 26
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa phát triển ngân hàng và tăng trưởng kinh tế trong điều kiện độ mở thương mại và lạm phát: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
208. Wood, A. (1993). Financial Development and Economic Growth in Barbados: Causal Evidence. Savings and Development, 17(4), 379-390.
209. Waqabaca, C. (2004). Financial Development and Economic Growth in Fiji.
Economics Department, Reserve Bank of Fiji, Working Paper 2004/03.
210. World Bank. (1993). The East Asian miracle: Economic growth and public policy. New York, Oxford University Press.
211. Wagner, J. (2012). International trade and firm performance: A survey of empirical studies since 2006. Review of World Economics, 148, 235-67.
212. Wu, C. S. & Lin, J. L. (2006). The Relationship between Openness and Inflation in Asian and G7. Paper presented at 17th Annual East Asian.
213. Yanikkaya, H. (2003). Trade openness and economic growth: A cross-country empirical investigation. Journal of Development Economics, 72(1), 57-89.
214. Zang, H., & Kim, Y. C. (2007). Does Financial Development Precede Growth? Robinson and Lucas Might Be Right. Applied Economics Letters, 14, 15-19.
215. Zhang, J., Wang, L., and Wang, S. (2012). Financial development and economic growth: Recent evidence from China. Journal of Comparative Economics, 40(3), 393-412.
216. Zakaria, M. (2010). Openness and inflation: evidence from the time series data.
Dogus Universitesi Dergisi, 11(2), 313-322.
217. Nguyễn Minh Sáng và Nguyễn Thiên Kim (2014). Tác động của hoạt động kinh doanh ngân hàng đến tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tạp chí Phát triển và hội nhập, 19(29), 43-50.
218. Phạm Thị Hồng Khoa và các cộng sự (2019). Mối quan hệ giữa phát triển tài chính và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam. Tạp chí tài chính, kỳ 2.
219. Nguyễn Minh Sáng và Ngô Nữ Diệu Khuê (2015). Lạm phát và tăng trưởng kinh tế: Nghiên cứu thực nghiệm các nước đang phát triển và trường hợp Việt Nam. Tạp chí phát triển và hội nhập, 21(31), 23-33.
220. Hồ Thị Lam (2015), Hiệu ứng ngưỡng trong mối quan hệ giữa lạm phát và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 217, 29-37.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 4.1: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN
PHỤ LỤC 4.2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MA TRẬN TỰ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN
PHỤC LỤC 4.3: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH TÍNH DỪNG PHƯƠNG PHÁP AUGMENTED DICKEY-FULLER (ADF)
Tăng trưởng kinh tế (GROWTH)
Sai phân bậc 1 của tăng trưởng kinh tế (∆GROWTH)
Tỷ lệ tín dụng trong nước cho khu vực tư nhân do ngân hàng cung cấp so với GDP (CRB)
Sai phân bậc 1 của tỷ lệ tín dụng trong nước cho khu vực tư nhân do ngân hàng cung cấp so với GDP (∆CRB)
Biên độ chênh lệch lãi suất (IRS)
Sai phân bậc 1 của biên độ chênh lệch lãi suất (∆IRS)
Độ mở thương mại (OPE)
Sai phân bậc 1 của độ mở thương mại (∆OPE)
Tỷ lệ lạm phát (INF)
Sai phân bậc 1 của lạm phát (∆INF)
Độ mở thương mại tương tác với tỷ lệ tín dụng trong nước cho khu vực tư nhân do ngân hàng cung cấp trên GDP (OPECRB)
Sai phân bậc 1 của độ mở thương mại tương tác với tỷ lệ tín dụng trong nước cho khu vực tư nhân do ngân hàng cung cấp trên GDP (∆OPECRB)
Độ mở thương mại tương tác với biên độ chênh lệch lãi suất (OPEIRS)
Sai phân bậc 1 của độ mở thương mại tương tác với biên độ chênh lệch lãi suất (∆OPEIRS)
Độ mở thương mại tương tác với tăng trưởng kinh tế (OPEGROWTH)
Sai phân bậc 1 của độ mở thương mại tương tác với tăng trưởng kinh tế (∆OPEGROWTH)
Lạm phát tương tác với tỷ lệ tín dụng trong nước cho khu vực tư nhân do ngân hàng cung cấp trên GDP (INFCRB)