PHỤ LỤC 4. 4: LỰA CHỌN ĐỘ TRỄ PHÙ HỢP CỦA CÁC BIẾN
PHỤ LỤC 4. 5: XÁC ĐỊNH ĐỘ TRỄ TỐI ƯU TỪNG MÔ HÌNH ARDL
Mô hình 1a:
F(GROWTH)=(GROWTH/ CRB, OPE, INF, OPECRB, INFCRB)
Mô hình ARDL 1b:
F(GROWTH)=(GROWTH/ IRS, OPE, INF, OPEIRS, INFIRS)
Có thể bạn quan tâm!
- Haslag, J. H. (1997). Output, Growth, Welfare, And Inflation: A Survey. Economic And Financial Policy Review, Federal Reserve Bank Of Dallas, 2, 11-21.
- Zhang, J., Wang, L., And Wang, S. (2012). Financial Development And Economic Growth: Recent Evidence From China. Journal Of Comparative Economics, 40(3), 393-412.
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa phát triển ngân hàng và tăng trưởng kinh tế trong điều kiện độ mở thương mại và lạm phát: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam - 25
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa phát triển ngân hàng và tăng trưởng kinh tế trong điều kiện độ mở thương mại và lạm phát: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
Mô hình ARDL 2a:
F(CRB)=( CRB/ GROWTH, OPE, INF, OPEGROWTH, INFGROWTH)
Mô hình ARDL 2b:
F(IRS)=(IRS/ GROWTH, OPE, INF, OPEGROWTH, INFGROWTH)
PHỤ LỤC 4.6: KIỂM ĐỊNH ĐỒNG LIÊN KẾT
Mô hình 1a: F(GROWTH)=(GROWTH/ CRB, OPE, INF, OPECRB, INFCRB)
Mô hình 1b: F(GROWTH)=(GROWTH/ IRS, OPE, INF, OPEIRS, INFIRS)
Mô hình 2a: F(CRB)=( CRB/ GROWTH, OPE, INF, OPEGROWTH, INFGROWTH)
Mô hình 2b: F(IRS)=(IRS/ GROWTH, OPEGROWTH, INFGROWTH)
PHỤ LỤC 4.7: KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH 1a XÁC ĐỊNH ĐỘ TRỄ TỐI ĐA
KIỂM ĐỊNH GRANGER
KIỂM ĐỊNH TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA MÔ HÌNH VAR
KIỂM ĐỊNH TÍNH NHIỄU TRẮNG CỦA PHẦN DƯ
PHÂN TÍCH HÀM PHẢN ỨNG XUNG
PHỤ LỤC 4.8: KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH 1b XÁC ĐỊNH ĐỘ TRỄ TỐI ĐA
KIỂM ĐỊNH GRANGER
KIỂM ĐỊNH TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA MÔ HÌNH VAR
KIỂM ĐỊNH TÍNH NHIỄU TRẮNG CỦA PHẦN DƯ
PHÂN TÍCH HÀM PHẢN ỨNG XUNG