7
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TTC CỦA TRẺ MG 5 – 6 TUỔI TRONG HOẠT ĐỘNG GDTC TẠI TP. HCM
DESCRIPTIVES
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
HT1 | 218 | 2 | 5 | 3,01 | ,692 |
HT2 | 218 | 2 | 5 | 3,08 | ,816 |
HT3 | 218 | 2 | 5 | 3,10 | ,808 |
CD1 | 218 | 1 | 5 | 3,45 | 1,180 |
CD2 | 218 | 1 | 5 | 3,48 | 1,165 |
CD4 | 218 | 1 | 5 | 3,59 | 1,185 |
CD5 | 218 | 1 | 5 | 3,77 | 1,177 |
VD1 | 218 | 1 | 4 | 2,56 | ,864 |
VD2 | 218 | 1 | 5 | 2,51 | 1,153 |
VD3 | 218 | 1 | 5 | 2,55 | ,911 |
NL1 | 218 | 1 | 5 | 3,35 | 1,265 |
NL2 | 218 | 1 | 5 | 3,69 | 1,204 |
NL3 | 218 | 1 | 5 | 3,68 | 1,114 |
H_T1 | 218 | 1 | 5 | 3,36 | ,854 |
H_T2 | 218 | 1 | 5 | 3,16 | ,790 |
H_T3 | 218 | 1 | 5 | 3,25 | ,764 |
Valid N (listwise) | 218 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Tăng Trưởng Thể Lực Của Nhóm Đối Chứng Trước Thực Nghiệm Và Sau Thực Nghiệm
- Với Sở Giáo Dục Và Đào Tạo, Các Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo
- Phan Thị Thu (2006), Giáo Trình Phương Pháp Giáo Dục Thể Chất Cho Trẻ Mầm Non , Hà Nội: Giáo Dục .
- Nghiên cứu lựa chọn ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại thành phố Hồ Chí Minh - 24
- Nghiên cứu lựa chọn ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại thành phố Hồ Chí Minh - 25
- Nghiên cứu lựa chọn ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại thành phố Hồ Chí Minh - 26
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
Factor Analysis
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 4,573 | 28,580 | 28,580 | 4,573 | 28,580 | 28,580 | 3,094 | 19,338 | 19,338 |
2 | 2,533 | 15,830 | 44,410 | 2,533 | 15,830 | 44,410 | 2,443 | 15,268 | 34,607 |
3 | 2,085 | 13,032 | 57,442 | 2,085 | 13,032 | 57,442 | 2,288 | 14,297 | 48,904 |
4 | 1,597 | 9,980 | 67,422 | 1,597 | 9,980 | 67,422 | 2,275 | 14,222 | 63,126 |
5 | 1,427 | 8,919 | 76,341 | 1,427 | 8,919 | 76,341 | 2,114 | 13,215 | 76,341 |
6 | ,561 | 3,504 | 79,845 | ||||||
7 | ,463 | 2,897 | 82,742 | ||||||
8 | ,437 | 2,730 | 85,472 | ||||||
9 | ,411 | 2,571 | 88,043 | ||||||
10 | ,391 | 2,446 | 90,489 | ||||||
11 | ,337 | 2,104 | 92,594 | ||||||
12 | ,298 | 1,865 | 94,459 | ||||||
13 | ,259 | 1,619 | 96,078 | ||||||
14 | ,242 | 1,514 | 97,592 | ||||||
15 | ,201 | 1,255 | 98,848 | ||||||
16 | ,184 | 1,152 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
PHỤ LỤC 4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN
(dành cho giáo viên)
Kính gửi: Quý vị
Chúng tôi trân trọng gửi tới Quý vị phiếu khảo sát nhằm phục vụ cho nghiên cứu lựa chọn ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh. Thông tin khảo sát chỉ sử dụng cho mục đích nêu trên và không sử dụng cho bất cứ mục đích nào khác.
Trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của Quý vị!
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Đơn vị công tác: ...........................................................................................................
2. Thâm niên công tác:
a. Dưới 5 năm b. Từ 5 đến 10 năm c. Trên 10 năm
3. Trình độ chuyên môn:
a. Trung cấp b. Cao đẳng
c. Đại học d. Sau đại học
PHẦN 2: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Quý vị vui lòng cho ý kiến bằng cách đánh dấu “X” hoặc “” vào ô “” lựa chọn Câu 1. Quý vị vui lòng đánh giá ưu thế sử dụng trò chơi vận động trong hoạt động giáo dục thể chất cho trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi?
a. Ưu thế b. Phân vân c. Không ưu thế
Câu 2. Theo quý vị, trò chơi vận động có vai trò như thế nào đối với việc nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất?
Mức độ | ||||
Quan trọng | Bình thường | Không quan trọng | ||
1 | Rèn luyện các kỹ năng vận động | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
2 | Phát triển các tổ chất thể lực | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
3 | Nâng cao TTC (hứng thú, chủ động, giải quyết các vấn đề phát sinh khi chơi, nỗ lực, hợp tác) | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
4 | Rèn luyện tính kỷ luật | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
5 | Giáo dục tinh thần đoàn kết tập thể | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
Câu 3. Tần suất sử dụng trò chơi vận động trong hoạt động giáo dục thể chất hiện nay như thế nào?
Trò chơi vận động | Tần suất tổ chức | |||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Ít khi | Không bao giờ | ||
1 | Mèo đuổi chuột | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
2 | Nhảy ô | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
3 | Mèo và chim sẻ | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
4 | Cáo và thỏ | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
5 | Lò cò chọi gà | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
6 | Giành cờ | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
7 | Ai nhanh hơn | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
8 | Nhảy dây | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
9 | Diệt các con vật có hại | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
10 | Chạy ngược chiều theo tiếng còi | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
11 | Rắn bò | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
12 | Kéo co | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
13 | Bật cóc tiếp sức | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
14 | Ném trúng đích | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
15 | Lăn bóng trên vành số 8 | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
16 | Vượt chướng ngại vật tiếp sức | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
17 | Kéo cưa lừa xẻ | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
18 | Oẳn tù tì | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
19 | Đập bóng tiếp sức | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
20 | Chạy nhanh theo số | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
21 | Chìm - Nổi | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
22 | Lùa vịt | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
23 | Tiếp sức chuyển vật | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
Trò chơi vận động | Tần suất tổ chức | |||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Ít khi | Không bao giờ | ||
24 | Thỏ đánh trống | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
25 | Bỏ khăn | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
26 | Tàu hỏa chạy | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
27 | Đá bóng trúng đích | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
28 | Còng bạn tiếp sức | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
29 | Nhảy vào nhảy ra | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
30 | Tung bóng cho nhau | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
31 | Nhảy cừu | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
32 | Chuyền bóng | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
33 | Chim đổi lồng | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
34 | Người thừa thứ ba | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
35 | Sóng đánh | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
36 | Đuổi bắt | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
37 | Đua thuyền | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
38 | Con sâu đo | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
39 | Bắt chước tạo dáng | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
40 | Nhảy bao tải tiếp sức | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
41 | Vượt rào tiếp sức | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
42 | Bóng đuổi nhau | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
43 | Giăng lưới bắt cá | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
44 | Cưỡi ngựa tung bóng | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
45 | Rồng rắn | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
46 | Bóng chuyền 6 | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
47 | Vượt qua vòng vây | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
48 | Báo động | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
49 | Cầu thủ bóng rổ | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
50 | Chạy cùng bóng lăn | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
Câu 4. Hình thức ứng dụng trò chơi vận động cho trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất?
Trò chơi vận động | Tần suất tổ chức | |||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Ít khi | Không bao giờ | ||
1 | Thể dục buổi sáng | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
2 | Giờ học thể dục | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
3 | Thể dục giữa giờ | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
4 | Trò chơi vận động (chuyên biệt) | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
5 | Dạo chơi tham quan | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
Trò chơi vận động | Tần suất tổ chức | |||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Ít khi | Không bao giờ | ||
6 | Trong các ngày hội, ngày lễ thể dục thể thao | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
Câu 5. Quý vị đánh giá như thế nào về biểu hiện tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất?
Mức độ | ||||
Hứng thú | Tích cực | Bình thường | Không tích cực | |
1 | Trẻ tham gia trò chơi một cách vui vẻ, say mê, háo hức | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
2 | Trẻ tập trung, chú ý lắng nghe GV phổ biến trò chơi | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
3 | Trẻ mạnh dạn, tự tin khi tham gia trò chơi | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
Chủ động | Tích cực | Bình thường | Không tích cực | |
4 | Trẻ tự chọn đồ chơi | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
5 | Trẻ tự phân vai, nhận vai chơi | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
6 | Trẻ biết rủ bạn cùng chơi | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
7 | Trẻ biết thảo luận với bạn về nội dung chơi | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
Giải quyết các vấn đề phát sinh khi chơi | Tích cực | Bình thường | Không tích cực | |
8 | Trẻ biết giải quyết trong tình huống thiếu đồ chơi | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
9 | Trẻ biết giải quyết trong tình huống khi bạn cùng chơi muốn đổi vai chơi với trẻ | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
10 | Trẻ biết thỏa hiệp, kiềm chế khi chơi | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
Nỗ lực | Tích cực | Bình thường | Không tích cực | |
11 | Trẻ cố gắng, nỗ lực thực hiện trò chơi | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
12 | Trẻ kiên trì thực hiện đúng quy định của chơi | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
13 | Trẻ chơi trò chơi đến cùng | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
Hợp tác | Tích cực | Bình thường | Không tích cực | |
14 | Trẻ tự điều khiển trò chơi | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
15 | Trẻ lắng nghe ý kiến của bạn cùng chơi | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
16 | Trẻ hợp tác với bạn để thực hiện các nhiệm vụ chơi | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
Câu 6. Những khó khăn mà quý vị gặp phải khi sử dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất?
Khó khăn | Mức độ | |||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Ít khi | Không bao giờ |
Khó khăn | Mức độ | |||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Ít khi | Không bao giờ | ||
1 | Số trẻ trong lớp quá đông | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
2 | Thời gian tổ chức các TCVĐ còn hạn chế | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
3 | Trẻ còn ít vốn sống | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
4 | Đồ dùng, đồ chơi còn nghèo nàn, thiếu thốn | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
5 | Trẻ có thói quen làm theo yêu cầu của GV | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
6 | GV chưa thật sự khuyến khích, tạo điều kiện để trẻ tham gia TCVĐ | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
7 | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ giảng dạy của GV còn hạn chế | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |
8 | Chương trình giảng dạy nặng tạo áp lực cho GV trong công tác tổ chức TCVĐ cho trẻ | ☐5 | ☐4 | ☐3 | ☐2 | ☐1 |