Bảng 2.18. Tình hình thu nhập của hộ nông dân điều tra năm 2007 81
Bảng 2.19. Mức thu nhập bình quân theo lao động và nhân khẩu của hộ
nông dân điều tra 83
Bảng 2.20. Kết quả phân tích hàm Cobb - Douglas ở vùng nghiên cứu 85
Bảng 2.21. Phương thức tiêu thụ một số sản phẩm của hộ nông dân
vùng nghiên cứu năm 2007 88
Bảng 2.22. Ảnh hưởng các yếu tố đến sản xuất hàng hoá của hộ nông
dân ở vùng điều tra năm 2007 90
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
Sơ đồ 1.1. Ảnh hưởng của các yếu tố đến hộ nông dân sản xuất hàng hoá ... 32 Biểu đồ 2.1. Giá trị gia tăng của các ngành kinh tế huyện Đồng Hỷ 55
Đồ thị 2.2. Cơ cấu thu nhập từ sản xuất nông lâm nghiệp 78
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt | Nghĩa | |
1 | TMDV | Thương mại dịch vụ |
2 | CNXD | Công nghiệp xây dựng |
3 | ĐVT | Đơn vị tính |
4 | NLTS | Nông lâm thuỷ sản |
5 | BQ | Bình quân |
6 | NNDV | Nông nghiệp dịch vụ |
7 | NLKH | Nông lâm kết hợp |
8 | TN | Thuần nông |
9 | SXKD | Sản xuất kinh doanh |
10 | SXHH | Sản xuất hàng hoá |
11 | CPSX | Chi phí sản xuất |
12 | SL | Sản lượng |
13 | GTSPHH | Giá trị sản phẩm hàng hoá |
14 | TN | Thu nhập |
15 | NLN | Nông lâm nghiệp |
16 | LĐ | Lao động |
17 | TLSX | Tư liệu sản xuất |
18 | TB | Trung bình |
19 | HH | Hàng hoá |
20 | CNH-HĐH | Công nghiệp hoá, hiện đại hoá |
21 | HTX | Hợp tác xã |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu khả năng phát triển kinh tế hộ nông dân theo hướng sản xuất hàng hoá ở huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên - 1
- Nghiên cứu khả năng phát triển kinh tế hộ nông dân theo hướng sản xuất hàng hoá ở huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên - 3
- Cơ Sở Lý Luận Và Thực Tiễn Về Sự Tồn Tại Và Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Theo Hướng Sản Xuất Hàng Hoá
- Tính Tất Yếu Khách Quan Để Chuyển Kinh Tế Hộ Nông Dân Tự Cung Tự Cấp Sang Sản Xuất Hàng Hoá
Xem toàn bộ 160 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC
Phụ bảng số 01. Thu nhập từ ngoài sản xuất nông lâm nghiệp của hộ điều tra
Đơn vị tính: triệu đồng
Tổng thu nhập phi NN | Trong đó | ||||
CN chế biến | Dịch vụ NN | LĐ làm thuê | Thu khác | ||
Bình quân chung | 2,939 | 0,553 | 0,821 | 0,422 | 1,143 |
1. Theo vùng | |||||
- Xã Hóa Thượng | 3,275 | 0,868 | 0,825 | 0,451 | 1,131 |
- Xã Khe Mo | 2,806 | 0,412 | 0,798 | 0,411 | 1,185 |
- Xã Hoà Bình | 2,736 | 0,385 | 0,811 | 0,428 | 1,112 |
2. Theo hướng sản xuất | |||||
- Cây hàng năm | 2,466 | 0,512 | 0,788 | 0,431 | 0,735 |
- Cây ăn quả | 2,754 | 0,532 | 0,852 | 0,442 | 0,928 |
- Cây CN lâu năm | 2,574 | 0,435 | 0,754 | 0,398 | 0,987 |
- Chăn nuôi | 2,241 | 0,405 | 0,843 | 0,388 | 0,605 |
- Lâm nghiệp | 1,702 | 0,387 | 0,597 | 0,296 | 0,422 |
3. Theo dân tộc | |||||
- Người Kinh | 2,770 | 0,513 | 0,722 | 0,453 | 1,082 |
- Người Nùng | 2,462 | 0,502 | 0,802 | 0,434 | 0,724 |
- Người Sán dìu | 2,190 | 0,498 | 0,654 | 0,400 | 0,638 |
- Người Tày | 2,091 | 0,436 | 0,678 | 0,378 | 0,599 |
4. Theo quy mô sản xuất hàng hoá | |||||
- Hộ hàng hoá lớn | 3,765 | 0,853 | 0,970 | 0,608 | 1,334 |
- Hộ hàng hoá TB | 2,680 | 0,768 | 0,710 | 0,470. | 0,732 |
- Hộ hàng hoá nhỏ | 2,456 | 0,636 | 0,673 | 0,460 | 0,687 |
Nguồn: Số liệu tổng hợp từ phiếu điều tra
Phụ bảng số 02. Tình hình chi tiêu của các hộ điều tra năm 2007
Tổng số chi | Trong đó | |||||
Chi ăn uống hút | Chi HĐ khác | |||||
Số lượng (tr.đ) | Cơ cấu (%) | Số lượng (tr.đ) | Cơ cấu ( %) | Số lượng (tr.đ) | Cơ cấu (%) | |
Bình quân chung | 6,964 | 100 | 3,797 | 54,52 | 3,167 | 45,48 |
1. Theo vùng | ||||||
- Xã Hóa Thượng | 7,170 | 100 | 3,670 | 51,19 | 3,500 | 48,81 |
- Xã Khe Mo | 6,934 | 100 | 3,654 | 52,70 | 3,280 | 47,30 |
- Xã Hoà Bình | 6,788 | 100 | 4,049 | 59,66 | 2,738 | 40,34 |
2. Theo dân tộc | ||||||
- Người Kinh | 7,104 | 100 | 4,145 | 58,3 | 2,959 | 41,7 |
- Người Nùng | 6,891 | 100 | 3,820 | 55,4 | 3,071 | 44,6 |
- Người Sán dìu | 6,643 | 100 | 3,980 | 59,9 | 2,663 | 40,1 |
- Người Tày | 6,125 | 100 | 3,740 | 61,0 | 2,385 | 39,0 |
3. Theo quy mô sản xuất hàng hoá | ||||||
- Hộ hàng hoá lớn | 5,894 | 100 | 3,050 | 51,7 | 2,844 | 48,3 |
- Hộ hàng hoá TB | 7,177 | 100 | 4,170 | 58,1 | 3,007 | 41,9 |
- Hộ hàng hoá nhỏ | 6,642 | 100 | 4,270 | 64,3 | 2,372 | 35,7 |
Nguồn: Số liệu tổng hợp từ phiếu điều tra
Phụ bảng số 03. Tổng hợp ý kiến và nguyện vọng của hộ nông dân
Đơn vị tính: %
Tính chung | Trong đó nhóm hộ | |||
HH Lớn | HH T.bình | HH Nhỏ | ||
Tổng số hộ được phỏng vấn | 100 | 100 | 100 | 100 |
1.Về đất đai | ||||
- Nhu cầu mở rộng quy mô đất đai | 20,1 | 38,4 | 20,6 | 15,3 |
Trong đó: + Dự định khai hoang | 61,8 | 31,3 | 52,4 | 83,2 |
+ Dự định mua lại | 15,4 | 40,0 | 14,3 | - |
+ Dự định đấu thầu | 14,9 | 25,7 | 33,3 | 16,8 |
2. Về vốn | ||||
- Đủ vốn | 22,4 | 38,5 | 41,7 | 5,4 |
- Thiếu vốn sản xuất | 77,6 | 60,5 | 58,3 | 94,6 |
3. Về lao động | ||||
- Đủ lao động | 47,9 | 16,3 | 54,1 | 50,5 |
- Thiếu lao động cần thuê mướn | 22,9 | 80,6 | 37,7 | - |
- Thừa lao động | 29,2 | 3,1 | 8,2 | 41,5 |
4. Về thị trường | ||||
- Thiếu thông tin | 64,8 | 55,6 | 64,5 | 68,2 |
- Giá cả thấp | 23,5 | 83,6 | 38,2 | 2,3 |
- Tiêu thụ sản phẩm khó khăn | 22,8 | 67,8 | 44,3 | - |
- Ý kiến khác | 11,0 | 16,5 | 16,3 | 4,1 |
5. Về chính sách của Nhà nước | ||||
- Hỗ trợ vốn để phát triển sản xuất | 68,2 | 62,7 | 56,9 | 75,9 |
- Hỗ trợ công cụ, giống, kỹ thuật | 58,9 | 59,6 | 47,5 | 65,8 |
- Đào tạo chuyên môn nghiệp vụ | 75,3 | 64,5 | 67,2 | 85,5 |
- Hợp thức hoá đất đai | 5,2 | 19,3 | 11,2 | 4,3 |
Nguồn: Số liệu tổng hợp từ phiếu điều tra
Phụ lục số 04
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. TIẾNG VIỆT
1. Lê Hữu Ảnh, Nguyễn Công Tiệp (2000), “Một số giải pháp phát triển kinh tế trang trại huyện Sóc Sơn - Thành phố Hà nội, Tạp chí kinh tế nông nghiệp, số 10.
2. Vũ Đình Bách - Ngô Đình Giao - Đổi mới chính sách và cơ chế quản lý kinh tế đảm bảo sự tăng trưởng kinh tế bền vững. NXB Chính trị Quốc Gia, Hà nội, 1996.
3. Báo cáo tổng kết tình hình phát triển kinh tế xã hội năm 2007 của Uỷ Ban Nhân Dân Huyện Đồng Hỷ.
4. Bộ nông nghiệp và PTNT (2000), Một số chủ trương chính sách mới về nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, thuỷ lợi và phát triển nông thôn, NXB Nông nghiệp, Hà nội.
5. Nguyễn Sinh Cúc (2000), “Những thành tựu nổi bật của nông nghiệp nước ta 15 năm đổi mới”, Tạp chí nghiên cứu Kinh tế (số 260), Hà nội.
6. Đảng Cộng sản Việt nam (1999), Nghị quyết số 06 - NQ/TW ngày 10/11/1998 của Bộ chính trị về vấn đề phát triển nông nghiệp và nông thôn, NXB Chính trị Quốc gia, Hà nội.
7. Nguyễn Đình Hương (2000), Thực trạng và những giải pháp phát triển kinh tế trang trại trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà nội.
8. Trần Bích Hồng, luận văn Thạc sĩ (2007) “Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại tại địa bàn Huyện Đồng Hỷ, Tỉnh Thái Nguyên).
9. Nguyễn Đình Long (2000), “Thị trường nông thôn - cần khơi thông và mở rộng dòng chảy” Tạp chí kinh tế nông nghiệp (01/2000), Hà nội.
10. Nguyễn Văn Tiêm (2000), “Những vấn đề cần ưu tiên để công nghiệp hoá, hiện đại hoá Nông nghiệp, nông thôn”, Tạp chí kinh tế nông nghiệp.
11. Niên giám thống kê huyện Đồng Hỷ năm 2005, năm 2006, năm 2007.
12. Niên giám Thống kê tỉnh Thái Nguyên, năm 2005, năm 2006.
13. Minh Trí (1999) “Tìm thấy lại A.V Traianốp”, Tạp chí nghiên cứu kinh tế,
số 176 -177, Hà nội.
14. Mai Văn Xuân - Nghiên cứu phát triển kinh tế hộ nông dân theo hướng sản xuất hàng hoá trên các vùng sinh thái ở Hường Trà Tỉnh Thừa Thiên Huế - Luận án PTS khoa học kinh tế.
15. Vũ Thị Ngọc Phùng (1997), Kinh tế phát triển, NXB Thống kê, Hà nội.
16. Lê Đình Thắng - Phát triển kinh tế hộ nông dân theo hướng sản xuất hàng hoá. NXB nông nghiệp, Hà nội 1993.
17. Thực trang kinh tế hộ nông dân Việt nam. NXB nông nghiệp, Hà nội. 1991.
18. Tô Dũng Tiến - Kinh tế hộ nông dân và vấn đề phát triển kinh tế trang trại ở Việt Nam. Đại học Nông nghiệp I . Hà nội.
19. Đào Thế Tuấn (1997), Kinh tế hộ nông dân, NXB Thống kê, Hà nội.
20. Phòng Thống kê huyện Đồng Hỷ (2007), Báo cáo các hệ thống chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu của huyện Đồng Hỷ qua các năm.
21. Lương Xuân Quỳ (1996), Những biện pháp kinh tế tổ chức và quản lý phát triển kinh tế nông nghiệp hàng hoá và đổi mới cơ cấu kinh tế nông thôn Bắc Bộ, NXB Nông nghiệp, Hà nội.
22. Lê Trọng (2003), Phát triển bền vững kinh tế hộ nông dân gắn liền kế hoạch với hạch toán kinh doanh, Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc.
23. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2002), Kinh tế nông nghiệp, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.