Bảng 3.25. So sánh kết quả cận lâm sàng lúc nhập viện và sau điều trị ngày thứ 3
Khi nhập viện | Ngày 3 | P* | |
TB ± ĐLC | TB ± ĐLC | ||
Bạch cầu máu | 13,59 ± 4,86 | 8,16 ± 2,87 | <0,001 |
CRP | 146,85 ± 108,41 | 44,50 ± 39,58 | <0,001 |
PCT | 15,18 ± 40,21 | 1,32 ± 2,17 | <0,001 |
Ure | 6,13 ± 3,29 | 4,88 ± 1,96 | <0,001 |
Creatinine | 101,65 ± 46,79 | 67,92 ± 23,23 | <0,001 |
K+ | 3,42 ± 0,54 | 3,38 ± 0,45 | 0,598 |
Na+ | 132,89 ± 4,17 | 137,16 ± 3,95 | <0,001 |
Cl- | 94,70 ± 10,07 | 98,40 ± 3,81 | <0,001 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cấy Nước Tiểu Phía Trên Tắc Nghẽn Lấy Được Khi Thực Hiện Dẫn Lưu.
- Thời Gian Từ Khi Xuất Hiện Triệu Chứng Lâm Sàng Đến Nhập Viện
- Liên Quan Kết Quả Cấy Nước Tiểu Phía Trên Và Dưới Tắc Nghẽn
- Đường Cong Roc Của Albumin Huyết Thanh Trong Tiên Đoán Sốc Nhiễm Khuẩn
- Các Yếu Tố Tiên Đoán Nguy Cơ Sốc Nhiễm Khuẩn Trong Viêm Thận Bể Thận Cấp Tính Tắc Nghẽn Do Sỏi Niệu Quản Bằng Mô Hình Hồi Quy Logistic Đa Biến
- Phương Pháp Dẫn Lưu Tắc Nghẽn Đường Tiết Niệu Trên
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
*Wilcoxon Signed Ranks Test Qua 3 ngày điều trị với dẫn lưu tắc nghẽn đường tiết niệu trên và liệu pháp kháng sinh kinh nghiệm, các xét nghiệm máu thay đổi theo xu hướng tốt hơn so
với trước điều trị. Sự thay đổi này có ý nghĩa thống kê (p < 0,05).
Bảng 3.26. So sánh kết quả cận lâm sàng sau điều trị ngày thứ 1 và thứ 3
Ngày 1 | Ngày 3 | P* | |
TB ± ĐLC | TB ± ĐLC | ||
Bạch cầu máu | 10,42 ± 5,01 | 8,16 ± 2,87 | < 0,001 |
CRP | 131,38 ± 92,22 | 44,50 ± 39,58 | < 0,001 |
PCT | 8,64 ± 17,48 | 1,32 ± 2,17 | < 0,001 |
Ure | 5,09 ± 2,31 | 4,88 ± 1,96 | 0,457 |
Creatinine | 76,98 ± 31,44 | 67,92 ± 23,23 | < 0,001 |
K+ | 3,29 ± 0,46 | 3,38 ± 0,45 | 0,011 |
Na+ | 135,64 ± 3,98 | 137,16 ± 3,95 | <0,001 |
Cl- | 98,28 ± 4,00 | 98,40 ± 3,81 | 0,363 |
*Wilcoxon Signed Ranks Test
Qua 3 ngày điều trị với dẫn lưu tắc nghẽn đường tiết niệu trên và liệu pháp kháng sinh kinh nghiệm thì nồng độ PCT, CRP và bạch cầu máu giảm dần qua các thời điểm ngày thứ 1 và ngày thứ 3, khác biệt có ý nghĩa thống kê so với thời điểm ban đầu nhập viện (p < 0,01).
Bảng 3.27. So sánh kết quả cận lâm sàng lúc nhập viện, sau điều trị ngày thứ 1 và thứ 3
Lúc nhập viện | Ngày 1 | Ngày 3 | P* | |
TB ± ĐLC | TB ± ĐLC | TB ± ĐLC | ||
Bạch cầu máu | 13,59 ± 4,86 | 10,42 ± 5,01 | 8,16 ± 2,87 | <0,001 |
CRP | 148,03 ± 107,97 | 133,17 ± 2,45 | 44,50 ± 39,58 | <0,001 |
PCT | 15,03 ± 40,55 | 7,36 ± 13,73 | 1,32 ± 2,17 | <0,001 |
Ure | 6,13 ± 3,29 | 5,09 ± 2,31 | 4,88 ± 1,96 | <0,001 |
Creatinine | 101,93 ± 46,31 | 76,98 ± 31,44 | 67,98 ± 23,50 | <0,001 |
K+ | 3,40 ± 0,54 | 3,29 ± 0,46 | 3,38 ± 0,45 | 0,019 |
Na+ | 132,99 ± 4,15 | 135,70 ± 3,99 | 137,16 ± 3,97 | <0,001 |
Cl- | 94,77 ± 10,19 | 98,28 ± 3,95 | 98,41 ± 3,84 | <0,001 |
*Fredman Qua 3 ngày điều trị với dẫn lưu tắc nghẽn đường tiết niệu trên và liệu pháp kháng sinh kinh nghiệm thì nồng độ PCT, CRP và bạch cầu máu giảm dần qua các thời điểm, khác biệt có ý nghĩa thống kê so với thời điểm ban đầu
nhập viện (p < 0,01).
Bảng 3.28. So sánh kết quả cấy nước tiểu trước và sau điều trị
Trước điều trị | Sau điều trị (ngày thứ 3) | P | |||
Dương tính (%) | Âm tính (%) | Dương tính (%) | Âm tính (%) | ||
40 (49,4%) | 41 (50,6%) | 06 (7,4%) | 75 (92,6%) | <0,001* |
*McNemar test
Kết quả cho thấy tỉ lệ dương tính trong cấy nước tiểu trước và sau điều trị giảm có ý nghĩa thống kê (PMcNemar <0,05).
3.2.4. Thời gian nằm viện
Bảng 3.29. Thời gian nằm viện
TB ± ĐLC | Trung vị | Giá trị nhỏ nhất | Giá trị lớn nhất | |
Thời gian nằm viện (ngày) | 9,18 ± 2,985 | 48,00 | 5,00 | 20,00 |
Thời gian nằm viện trung bình là 9,18 ± 2,985 ngày, ngắn nhất là 5 ngày và dài nhất là 20 ngày.
3.2.5. Các yếu tố tiên đoán nguy cơ sốc nhiễm khuẩn
3.2.5.1. Giá trị procalcitonin huyết thanh trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn Bảng 3.30. Giá trị procalcitonin huyết thanh trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn
Giá trị | Độ nhạy (%) | Độ đặc hiệu (%) | AUC | P | KTC 95% | |
PCT (ng/ml) | 2,51 | 81,82 | 68,92 | 0,79 | < 0,001 | 0,684 - 0,868 |
Biểu đồ 3.4. Đường cong ROC của PCT trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn Nồng độ PCT có giá trị tiên đoán sốc nhiễm khuẩn với diện tích dưới đường cong ROC (AUC) là 0,786 (p < 0,001), độ nhạy 81,82% và độ đặc
hiệu 68,92%.
3.2.5.2. Giá trị mức lọc cầu thận trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn
Bảng 3.31. Giá trị mức lọc cầu thận trong chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn (n=85)
Giá trị | Độ nhạy (%) | Độ đặc hiệu (%) | AUC | p | KTC 95% | |
Mức lọc cầu thận | 67,2 | 90,9 | 62,2 | 0,78 | 0,001 | 0,672 - 0,859 |
Biểu đồ 3.5. Đường cong ROC của mức lọc cầu thận trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn
Mức lọc cầu thận có giá trị tiên đoán sốc nhiễm khuẩn với diện tích dưới đường cong ROC (AUC) là 0,776 (p = 0,001), độ nhạy 90,9 % và độ đặc hiệu 62,2%.
3.5.2.3. Nồng độ ure huyết thanh trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn
Bảng 3.32. Nồng độ ure huyết thanh trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn
Giá trị | Độ nhạy (%) | Độ đặc hiệu (%) | AUC | p | KTC 95% | |
Ure | 6,3 | 90,9 | 71,6 | 0,79 | <0,001 | 0,687 - 0,870 |
Biểu đồ 3.6. Đường cong ROC của ure huyết thanh trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn
Nồng độ Ure có giá trị tiên đoán sốc nhiễm khuẩn với diện tích dưới đường cong ROC (AUC) là 0,789 (p < 0,001), độ nhạy 90,9% và độ đặc hiệu 71,6%.
3.5.2.4. Giá trị bạch cầu máu trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn
Bảng 3.33. Giá trị bạch cầu máu trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn
Giá trị | Độ nhạy (%) | Độ đặc hiệu (%) | AUC | P | KTC 95% | |
Bạch cầu máu | 9,68 | 54,5 | 81,1 | 0,581 | 0,476 | 0,469 – 0,687 |
Biểu đồ 3.7. Đường cong ROC của bạch cầu máu trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn
Giá trị bạch cầu máu không có giá trị tiên đoán sốc nhiễm khuẩn với diện tích dưới đường cong ROC (AUC) là 0,581 (p = 0,476), độ nhạy 54,5% và độ đặc hiệu 81,1%.
3.5.2.5. Giá trị CRP trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn
Bảng 3.34. Giá trị CRP trong chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn
Giá trị | Độ nhạy (%) | Độ đặc hiệu (%) | AUC | P | KTC 95% | |
CRP (mg/l) | 40,29 | 100,0 | 23,0 | 0,529 | 0,740 | 0,418 – 0,639 |
Biểu đồ 3.8. Đường cong ROC của CRP trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn (n=85)
Nồng độ của CRP không giá trị tiên đoán sốc nhiễm khuẩn với diện tích dưới đường cong ROC (AUC) là 0,529 (p = 0,740), độ nhạy 100% và độ đặc hiệu 23%.
3.5.2.6. Giá trị albumin huyết thanh trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn Bảng 3.35. Giá trị albumin huyết thanh trong tiên đoán sốc nhiễm khuẩn
Điểm cắt | Độ nhạy (%) | Độ đặc hiệu (%) | AUC | P | KTC 95% | |
Albumin (g/l) | 34,2 | 81,8 | 75,7 | 0,78 | < 0,001 | 0,671 - 0,858 |