Tên thường dùng | Tên địa phương (Dao) | Dùng vào chữa bệnh | |
Bách hoa sà thảo | Nhọt độc | ||
186 | Mấn trắng | Mò trắng | Ghẻ, đái đường |
187 | Mấn ỏ | Mò đỏ | Ghẻ, đái đường |
188 | L bưosm | Cu ét Mhây | |
189 | Rễ cây gai | Độ dùng | Trĩ |
190 | Rễ cây chanh | Chanh dùng | Cảm, ho gà |
191 | Thầu dầu tí | Pioogng Shĩ | Trĩ |
192 | Cà tím | Quỳa tím | tim |
193 | Miền chay mia | Ngộ độc | |
194 | Búp mít | Pò lò sủn | Tắc sữa |
195 | Sơ mướp | Lhay shẩy cổ | Tắc sữa |
196 | Hoàn ngọc | Cây con khỉ | Nhiều bệnh |
Các loại tăm gửi | Nhiều bệnh | ||
197 | Giềng ấm | Ùng oày | Viêm đại tràng |
198 | Dọc | Cù chặt mau | Đau xương |
199 | Đài bi | In bọt | Ngứa, khử độc |
200 | Dẻ | Cù biệt toan Shĩ | Phong thấp |
Gìm tỉu | Hạ huyết áp | ||
201 | Bò cu vẽ | Bồ cu vẽ | Gan, thận |
Tíu can | Tiền đình | ||
202 | Trúc trắng | Lhau pẹ | Tiền đình |
203 | Kh lô | Tầm toòng | Gan, thận |
204 | Bã trầu | Dào pung đẻng | Phong thấp |
Khầm đia | Nhiễm, trùng da | ||
205 | Chọi dây | Đan vàng | Thận |
206 | Mạch môn | Mạch môn | Sinh tân dịch |
207 | Cúc hoa | Cúc hoa | Sâu răng |
Bài thạch | Sỏi thận | ||
208 | Nhè nhớt | Đẻng cu | Lên đinh |
Cảy đùi rất pua | Dạ dày |
Có thể bạn quan tâm!