□ Asiad □ Wordcup
4.7 Thâm niên công tác huấn luyện và liên quan đến bóng đá Futsal ?
□ Dưới 5 năm □ Từ 5 đến 10 năm □ Từ 11 đến 15 năm
□ Từ 16 đến 20 năm □ Trên 20 năm
4.8 Trình độ chuyên môn: Chứng chỉ HLV Futsal cao nhất.
□ Sơ cấp □ Level 1 AFC □ Level 2 AFC □ Level 3 AFC
□ Chuyên môn khác
4.9 Trình độ học vấn:
□ 12/12 □ Cử nh n □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ Xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình hợp tác của quý vị
Người được phỏng vấn
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2017
PHỤ LỤC 2
PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
Về lựa chọn một số tiêu chí đo lường giám sát huấn luyện thể lực trong thời kỳ chuẩn bị cho VĐV Futsal Thái Sơn Nam
Mục đích: Nhằm thực hiện đề tài nghiên cứu: “Nghiên cứu giám sát huấn luyện thể lực trong thời kỳ chuẩn bị cho VĐV Futsal Thái Sơn Nam” với mục đ ch n ng cao hơn nữa chất lượng khoa học của đề tài, đồng thời nắm bắt một cách toàn diện tình hình thực tiễn quá trình huấn luyện và giám sát huấn luyện thể lực cho VĐV Futsal CLB Thái Sơn Nam nói riêng và nước nhà nói chung, qua đó n ng cao thành t ch thi đấu cho VĐV Futsal.
Chúng tôi rất hy vọng sẽ nhận được sự ủng hộ và giúp đỡ tận tình từ phía quí vị. Mong quí vị có thể bớt chút thời gian quí báu của mình cung cấp cho chúng tôi những kiến nghị quan trọng cũng như các tư liệu liên quan đến đề tài. Chúng tôi xin cam kết không tiết lộ thông tin cá nhân của quý vị. Một lần nữa xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quí vị.
Câu hỏi 1: Theo quý vị các tiêu ch đo lường nào dưới đ y có đủ độ tin cậy và mang t nh đặc thù để giám sát huấn luyện thể lực trong thời kỳ chuẩn bị cho VĐV Futsal Thái Sơn Nam.
Chỉ số, test | Quan điểm lựa chọn | Biến giám sát | ||||||
Rất đồng ý | Đồng ý | Không ý kiến (phân vân) | Không đồng ý | Hoàn toàn không đồng ý | LVĐ Bên trong | LVĐ Bên ngoài | ||
HÌNH THÁI - THÀNH PHẦN CƠ THỂ | ||||||||
1 | Tỷ lệ mỡ - Fat % | |||||||
2 | Chiều cao đứng (cm) | |||||||
3 | C n nặng (kg) | |||||||
4 | BMI (kg/m2) | |||||||
5 | Protein | |||||||
6 | Soft lean mass | |||||||
Các tố chất thể lực | ||||||||
7 | Chạy 5m XPC |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu giám sát huấn luyện thể lực trong thời kỳ chuẩn bị cho vận động viên Futsal Thái Sơn Nam - 22
- Ketolin, T; Foza, V (2010). Periodization Futsal: Description Of The Use Of A Method Of Training Loads Based On Selective. Brazilian Journal Of Biomotricity, (4), 1, 24-31.
- Qúy Vị Có Đồng Ý Về Định Nghĩa, Khái Niệm Trình Bày Ở Trên Về Giám Sát Huấn Luyện Thể Thao.
- Nghiên cứu giám sát huấn luyện thể lực trong thời kỳ chuẩn bị cho vận động viên Futsal Thái Sơn Nam - 26
- Nghiên cứu giám sát huấn luyện thể lực trong thời kỳ chuẩn bị cho vận động viên Futsal Thái Sơn Nam - 27
- Nghiên cứu giám sát huấn luyện thể lực trong thời kỳ chuẩn bị cho vận động viên Futsal Thái Sơn Nam - 28
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
Chạy 10m XPC | ||||||||
9 | Chạy 20m XPC | |||||||
10 | Chạy 30m XPC | |||||||
11 | Chạy tốc độ lặp lại 7x30m | |||||||
12 | Chạy 300yard shuttle | |||||||
13 | Chạy 5 x 30m | |||||||
14 | Chạy 10 x 5m | |||||||
15 | Bật xa tại chỗ | |||||||
16 | Bật cao tại chỗ | |||||||
17 | Gánh tạ | |||||||
18 | Nằm đẩy tạ | |||||||
19 | Lực lung | |||||||
20 | Lực ch n | |||||||
21 | Sức mạnh ch n Isokinetic | |||||||
22 | Tỷ lệ H/Q (%) | |||||||
23 | Massey Futsal Shooting Test (MFST) | |||||||
24 | Test Cooper | |||||||
25 | Shuttle run test | |||||||
26 | Yo-Yo IR1 test | |||||||
27 | 505 test | |||||||
28 | T test | |||||||
29 | Illinois test | |||||||
30 | Ngồi với | |||||||
31 | Short Drilling Test | |||||||
32 | Loughborough Soccer Passing Test (LSPT) | |||||||
Tâm lý thần kinh | ||||||||
33 | Phản xạ Mắt – Tay | |||||||
34 | Phản xạ Mắt – Chân | |||||||
35 | Phản xạ phức | |||||||
36 | Loại hình thần kinh | |||||||
37 | Recovery-Stress Questionnaire |
Session rating of perceived exertion (RPE) | ||||||||
Chức năng đáp ứng sinh lý đối với lượng vận động | ||||||||
39 | Công năng tim | |||||||
40 | Dung t ch sống | |||||||
41 | VO2max (Stess test) | |||||||
42 | Nhịp tim | |||||||
Xét nghiệm tế bào máu | ||||||||
43 | Công thức máu | |||||||
44 | Sinh hóa máu |
Câu hỏi 2: Theo quý vị, ngoài các test và chỉ số trên còn test và chỉ số nào thích hợp để giám sát quá trình huấn luyện thể lực trong thời kỳ chuẩn bị cho VĐV Futsal Thái Sơn Nam. Xin quý vị hãy ghi chi tiết tên test (hoặc chỉ số) và quy trình thực hiện nếu có, hoặc chỉ cần ghi tên test (chỉ số) và chú thích nguồn tài liệu trích dẫn. Nếu không có ý kiến xin các quý vị ghi “không”.
………….…………………………………………………………………….......……
THÔNG TIN CÁ NHÂN: Quý vị vui lòng cho biết một số thông tin sau:
1. Họ và tên:
2. Đơn vị công tác:
3. Số điện thoại: Địa chỉ email:
4. Đã và đang huấn luyện CLB cấp độ nào ?
Phong trào Năng khiếu Trẻ CLB Chuyên nghiệp Đội tuyển quốc gia
5. Thâm niên làm công tác huấn luyện Futsal ?
Dưới 5 năm Từ 5 đến 10 năm Từ 11 đến 15 năm
Từ 16 đến 20 năm Trên 20 năm
6. Trình độ chuyên môn: Chứng chỉ huấn luyện viên cao nhất ? Level 1 Level 2 Level 3 Pro
7. Trình độ học vấn
Phổ thông Cử nhân Thạc sỹ Tiến sỹ Xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình hợp tác của quý vị
TP.Hồ Chí Minh, ngày…..tháng….năm 2017
Người được phỏng vấn
PHỤ LỤC 3
PHIẾU HỎI RECOVERY STRESS QUESTIONNAIRE 52 SPORT
o Trả lời những câu hỏi dưới đ y, theo mức độ thường xuyên
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
2- Bạn có cười vui | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
3- Bạn có tâm trạng không tốt | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
4- Bạn cảm thấy cơ thể rất thư giãn | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
5- Tinh thần bạn đang rất tốt | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
6- Bạn rất khó tập trung | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
7- Bạn lo âu về vấn đề chưa được giải quyết | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
8- Bạn có những phút giây thoải mái với bạn bè | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường | o Rất thường | o Liên |
xuyên | xuyên | tục | ||||
9- Bạn bị đau đầu | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
10- Bạn thấy vô cùng mệt mỏi sau công việc | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
11- Bạn làm gì cũng đạt kết quả tốt | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
12- Bạn cảm thấy không thoải mái | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
13- Bạn cảm thấy bị làm phiền (vì người khác) | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
14- Bạn cảm thấy thất vọng | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
15- Bạn ngủ rất ngon giấc | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
16- Bạn cảm thấy chán ngán với mọi thứ | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
17- Bạn có tâm trạng rất tốt | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
19- Bạn ngủ không ngon giấc | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
20- Bạn cảm thấy phiền muộn | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
21- Bạn cảm thấy có thể hoàn thành được mọi thứ | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
22- Bạn cảm thấy giận dữ, bực bội | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
23- Bạn phải tạm hoãn các quyết định (trong tư tưởng) | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
24- Bạn có những quyết định quan trọng | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
25- Bạn cảm thấy bị áp lực | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
26- Bạn bị đau ở nơi nào đó trên cơ thể | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
27- Bạn không được nghỉ ngơi lúc giải lao |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
28- Bạn được động viên rằng bạn có thể đạt được thành tích tốt trong thi đấu | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
29- Bạn hồi phục rất tốt | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
30- Bạn thấy kiệt sức với việc tập luyện môn thể thao của mình | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
31- Bạn hoàn thành được những việc có ý nghĩa khi tập luyện thể thao | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
32- Bạn chuẩn bị tinh thần tốt cho cuộc thi đấu | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
33- Bạn cảm thấy cơ bắp bị đau hay căng cứng khi thi đấu | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
34- Bạn cảm thấy có quá ít thời gian giải lao | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |
35- Bạn được động viên rằng bạn có thể đạt được thành tích tốt bất kì khi nào | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
o Không có | o Rất hiếm | o Có lúc | o Thường | o Thường xuyên | o Rất thường xuyên | o Liên tục |