Phụ lục P14.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
Phụ lục P14.4. Dạng tuyến tính của phương trình Elovich
P21
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,007 | 2,493 | 0,003 | -4,962 | 0,913 |
5 | 0,188 | 4,812 | 0,039 | -1,671 | 1,571 |
10 | 0,496 | 9,504 | 0,052 | -0,701 | 2,252 |
15 | 2,367 | 12,633 | 0,187 | 0,862 | 2,536 |
20 | 6,547 | 13,453 | 0,487 | 1,879 | 2,599 |
30 | 16,912 | 13,088 | 1,292 | 2,828 | 2,572 |
40 | 26,512 | 13,488 | 1,966 | 3,278 | 2,602 |
50 | 34,647 | 15,353 | 2,257 | 3,545 | 2,731 |
60 | 44,876 | 15,124 | 2,967 | 3,804 | 2,716 |
70 | 54,453 | 15,547 | 3,502 | 3,997 | 2,744 |
80 | 65,007 | 14,993 | 4,336 | 4,174 | 2,708 |
100 | 84,325 | 15,675 | 5,380 | 4,435 | 2,752 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 20
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 21
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 22
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 24
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 25
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 26
Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.
Phụ lục P14.6. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 30oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,019 | 2,481 | 0,008 | -3,963 | 0,909 |
5 | 0,076 | 4,924 | 0,015 | -2,577 | 1,594 |
10 | 0,956 | 9,044 | 0,106 | -0,045 | 2,202 |
15 | 1,872 | 13,128 | 0,143 | 0,627 | 2,575 |
20 | 6,798 | 13,202 | 0,515 | 1,917 | 2,580 |
30 | 15,941 | 14,059 | 1,134 | 2,769 | 2,643 |
40 | 25,913 | 14,087 | 1,839 | 3,255 | 2,645 |
50 | 34,652 | 15,348 | 2,258 | 3,545 | 2,731 |
60 | 43,954 | 16,046 | 2,739 | 3,783 | 2,775 |
70 | 54,565 | 15,435 | 3,535 | 3,999 | 2,737 |
80 | 64,317 | 15,683 | 4,101 | 4,164 | 2,753 |
100 | 84,019 | 15,981 | 5,257 | 4,431 | 2,771 |
P22
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,004 | 2,496 | 0,002 | -5,521 | 0,915 |
5 | 0,168 | 4,832 | 0,035 | -1,784 | 1,575 |
10 | 0,424 | 9,576 | 0,044 | -0,858 | 2,259 |
15 | 1,674 | 13,326 | 0,126 | 0,515 | 2,590 |
20 | 6,171 | 13,829 | 0,446 | 1,820 | 2,627 |
30 | 15,611 | 14,389 | 1,085 | 2,748 | 2,666 |
40 | 25,252 | 14,748 | 1,712 | 3,229 | 2,691 |
50 | 33,856 | 16,144 | 2,097 | 3,522 | 2,782 |
60 | 43,959 | 16,041 | 2,740 | 3,783 | 2,775 |
70 | 53,772 | 16,228 | 3,314 | 3,985 | 2,787 |
80 | 63,761 | 16,239 | 3,926 | 4,155 | 2,787 |
100 | 83,323 | 16,677 | 4,996 | 4,423 | 2,814 |
Phụ lục P14.8. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P14.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC
P23
Phụ lục P14.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 20 mg/l, Ce = 15,224 mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng
Ct (mg/l) | Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) | pH | Ct (mg/l) | Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) | |
3 | 0,117 | 0,77 | 8 | 0,156 | 1,04 |
4 | 0,105 | 0,69 | 9 | 0,200 | 1,33 |
5 | 0,103 | 0,68 | 10 | 0,258 | 1,72 |
6 | 0,106 | 0,70 | 11 | 0,300 | 2,01 |
7 | 0,122 | 0,81 | 12 | 0,333 | 2,24 |
PHỤ LỤC P15. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO CỦA BFe THEO KỸ THUẬT BỂ
Phụ lục P15.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 15 mg/l P; m
= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;
180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút
Ct (mg/l) | qt (mg/g) | ln(t) | t/qt | |
0 | 15,00 | 0,00 | - | - |
5 | 10,910 | 4,090 | 1,609 | 1,222 |
10 | 9,200 | 5,800 | 2,303 | 1,724 |
20 | 7,530 | 7,470 | 2,996 | 2,677 |
30 | 6,270 | 8,730 | 3,401 | 3,436 |
45 | 5,070 | 9,930 | 3,807 | 4,532 |
60 | 4,040 | 10,960 | 4,094 | 5,474 |
120 | 2,560 | 12,440 | 4,787 | 9,646 |
180 | 2,000 | 13,000 | 5,193 | 13,846 |
240 | 1,800 | 13,200 | 5,481 | 18,182 |
300 | 1,750 | 13,250 | 5,704 | 22,642 |
360 | 1,690 | 13,310 | 5,886 | 27,047 |
420 | 1,640 | 13,360 | 6,040 | 31,437 |
480 | 1,690 | 13,310 | 6,174 | 36,063 |
P24
Phụ lục P15.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
Phụ lục P15.4. Dạng tuyến tính của phương trình Elovich
Phụ lục P15.5. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 25oC
P25
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,008 | 2,492 | 0,003 | -4,828 | 0,913 |
5 | 0,694 | 4,306 | 0,161 | -0,365 | 1,460 |
10 | 1,116 | 8,884 | 0,126 | 0,110 | 2,184 |
15 | 1,938 | 13,062 | 0,148 | 0,662 | 2,570 |
20 | 6,091 | 13,909 | 0,438 | 1,807 | 2,633 |
30 | 15,987 | 14,013 | 1,141 | 2,772 | 2,640 |
40 | 25,581 | 14,419 | 1,774 | 3,242 | 2,669 |
50 | 35,292 | 14,708 | 2,400 | 3,564 | 2,688 |
60 | 45,189 | 14,811 | 3,051 | 3,811 | 2,695 |
70 | 55,162 | 14,838 | 3,718 | 4,010 | 2,697 |
80 | 65,681 | 14,319 | 4,587 | 4,185 | 2,662 |
100 | 84,872 | 15,128 | 5,610 | 4,441 | 2,717 |
Phụ lục P15.6. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 30oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,025 | 2,475 | 0,010 | -3,689 | 0,906 |
5 | 0,184 | 4,816 | 0,038 | -1,693 | 1,572 |
10 | 0,897 | 9,103 | 0,099 | -0,109 | 2,209 |
15 | 1,582 | 13,418 | 0,118 | 0,459 | 2,597 |
20 | 5,909 | 14,091 | 0,419 | 1,776 | 2,646 |
30 | 15,582 | 14,418 | 1,081 | 2,746 | 2,668 |
40 | 25,681 | 14,319 | 1,793 | 3,246 | 2,662 |
50 | 35,297 | 14,703 | 2,401 | 3,564 | 2,688 |
60 | 45,093 | 14,907 | 3,025 | 3,809 | 2,702 |
70 | 54,997 | 15,003 | 3,666 | 4,007 | 2,708 |
80 | 64,701 | 15,299 | 4,229 | 4,170 | 2,728 |
100 | 84,652 | 15,348 | 5,516 | 4,439 | 2,731 |
Phụ lục P15.7. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,004 | 2,496 | 0,002 | -5,521 | 0,915 |
5 | 0,075 | 4,925 | 0,015 | -2,590 | 1,594 |
10 | 0,573 | 9,427 | 0,061 | -0,557 | 2,244 |
15 | 1,276 | 13,724 | 0,093 | 0,244 | 2,619 |
20 | 5,482 | 14,518 | 0,378 | 1,701 | 2,675 |
30 | 14,672 | 15,328 | 0,957 | 2,686 | 2,730 |
40 | 24,645 | 15,355 | 1,605 | 3,205 | 2,731 |
50 | 35,405 | 14,595 | 2,426 | 3,567 | 2,681 |
60 | 45,871 | 14,129 | 3,247 | 3,826 | 2,648 |
70 | 55,185 | 14,815 | 3,725 | 4,011 | 2,696 |
80 | 64,271 | 15,729 | 4,086 | 4,163 | 2,756 |
100 | 84,112 | 15,888 | 5,294 | 4,432 | 2,766 |
P26
Phụ lục P15.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P15.10. Đồ thị biểu diễn lnKc qua 1/T của BFe
Phụ lục P15.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 20 mg/l, Ce = 15,835 mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng
Ct (mg/l) | Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) | pH | Ct (mg/l) | Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) | |
3 | 0,114 | 0,73 | 8 | 0,142 | 0,90 |
4 | 0,093 | 0,59 | 9 | 0,172 | 1,10 |
5 | 0,099 | 0,63 | 10 | 0,210 | 1,34 |
6 | 0,103 | 0,65 | 11 | 0,246 | 1,58 |
7 | 0,121 | 0,77 | 12 | 0,267 | 1,72 |
P27
THUẬT BỂ
Phụ lục P16.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 15 mg/l P; m
= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;
180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút
Ct (mg/l) | qt (mg/g) | ln(t) | t/qt | |
0 | 15,00 | 0,00 | - | - |
5 | 10,810 | 4,190 | 1,609 | 1,193 |
10 | 9,740 | 5,260 | 2,303 | 1,901 |
20 | 8,460 | 6,540 | 2,996 | 3,058 |
30 | 7,300 | 7,700 | 3,401 | 3,896 |
45 | 6,550 | 8,450 | 3,807 | 5,325 |
60 | 5,680 | 9,320 | 4,094 | 6,438 |
120 | 4,400 | 10,600 | 4,787 | 11,321 |
180 | 3,770 | 11,230 | 5,193 | 16,028 |
240 | 3,360 | 11,640 | 5,481 | 20,619 |
300 | 3,200 | 11,800 | 5,704 | 25,424 |
360 | 3,250 | 11,750 | 5,886 | 30,638 |
420 | 3,300 | 11,700 | 6,040 | 35,897 |
480 | 3,360 | 11,640 | 6,174 | 41,237 |
Phụ lục P16.2. Sự phụ thuộc dung lượng qt theo thời gian
Phụ lục P16.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
P28