Phụ lục P16.5. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 25oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,549 | 1,951 | 0,281 | -0,600 | 0,668 |
5 | 0,829 | 4,171 | 0,199 | -0,188 | 1,428 |
10 | 1,823 | 8,177 | 0,223 | 0,600 | 2,101 |
15 | 3,961 | 11,039 | 0,359 | 1,376 | 2,401 |
20 | 9,721 | 10,279 | 0,946 | 2,274 | 2,330 |
30 | 19,937 | 10,063 | 1,981 | 2,993 | 2,309 |
40 | 29,911 | 10,089 | 2,965 | 3,398 | 2,311 |
50 | 38,962 | 11,038 | 3,530 | 3,663 | 2,401 |
60 | 49,681 | 10,319 | 4,815 | 3,906 | 2,334 |
70 | 57,712 | 12,288 | 4,697 | 4,055 | 2,509 |
80 | 67,226 | 12,774 | 5,263 | 4,208 | 2,547 |
100 | 87,007 | 12,993 | 6,696 | 4,466 | 2,564 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 21
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 22
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 23
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 25
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 26
Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.
Phụ lục P16.6. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 30oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,341 | 2,159 | 0,158 | -1,076 | 0,770 |
5 | 0,631 | 4,369 | 0,144 | -0,460 | 1,475 |
10 | 1,612 | 8,388 | 0,192 | 0,477 | 2,127 |
15 | 3,261 | 11,739 | 0,278 | 1,182 | 2,463 |
20 | 8,913 | 11,087 | 0,804 | 2,188 | 2,406 |
30 | 18,701 | 11,299 | 1,655 | 2,929 | 2,425 |
40 | 28,301 | 11,699 | 2,419 | 3,343 | 2,460 |
50 | 38,625 | 11,375 | 3,396 | 3,654 | 2,431 |
60 | 48,053 | 11,947 | 4,022 | 3,872 | 2,480 |
70 | 56,982 | 13,018 | 4,377 | 4,043 | 2,566 |
80 | 66,721 | 13,279 | 5,025 | 4,201 | 2,586 |
100 | 85,981 | 14,019 | 6,133 | 4,454 | 2,640 |
P29
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,202 | 2,298 | 0,088 | -1,599 | 0,832 |
5 | 0,435 | 4,565 | 0,095 | -0,832 | 1,518 |
10 | 1,213 | 8,787 | 0,138 | 0,193 | 2,173 |
15 | 2,582 | 12,418 | 0,208 | 0,949 | 2,519 |
20 | 7,803 | 12,197 | 0,640 | 2,055 | 2,501 |
30 | 17,512 | 12,488 | 1,402 | 2,863 | 2,525 |
40 | 26,112 | 13,888 | 1,880 | 3,262 | 2,631 |
50 | 36,982 | 13,018 | 2,841 | 3,610 | 2,566 |
60 | 46,753 | 13,247 | 3,529 | 3,845 | 2,584 |
70 | 56,759 | 13,241 | 4,287 | 4,039 | 2,583 |
80 | 66,582 | 13,418 | 4,962 | 4,198 | 2,597 |
100 | 85,041 | 14,959 | 5,685 | 4,443 | 2,705 |
Phụ lục P16.8. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P16.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC
P30
Phụ lục P16.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 20 mg/l, Ce = 14.386 mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng
Ct (mg/l) | Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) | pH | Ct (mg/l) | Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) | |
3 | 0,107 | 0,75 | 8 | 0,117 | 0,82 |
4 | 0,076 | 0,53 | 9 | 0,142 | 1,00 |
5 | 0,067 | 0,47 | 10 | 0,175 | 1,23 |
6 | 0,069 | 0,48 | 11 | 0,190 | 1,34 |
7 | 0,073 | 0,51 | 12 | 0,221 | 1,56 |
PHỤ LỤC P17. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO CỦA BAlFe THEO KỸ THUẬT BỂ
Phụ lục P17.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 15 mg/l P; m
= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;
180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút
Ct (mg/l) | qt (mg/g) | ln(t) | t/qt | |
0 | 15,00 | 0,00 | - | - |
5 | 11,451 | 3,549 | 1,609 | 1,409 |
10 | 10,301 | 4,699 | 2,303 | 2,128 |
20 | 9,162 | 5,838 | 2,996 | 3,426 |
30 | 7,843 | 7,157 | 3,401 | 4,192 |
45 | 6,628 | 8,372 | 3,807 | 5,375 |
60 | 5,789 | 9,211 | 4,094 | 6,514 |
120 | 3,945 | 11,055 | 4,787 | 10,855 |
180 | 2,959 | 12,041 | 5,193 | 14,949 |
240 | 2,107 | 12,893 | 5,481 | 18,615 |
300 | 1,722 | 13,278 | 5,704 | 22,594 |
360 | 1,611 | 13,389 | 5,886 | 26,888 |
420 | 1,615 | 13,385 | 6,040 | 31,378 |
480 | 1,618 | 13,382 | 6,174 | 35,869 |
P31
Phụ lục P17.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
Phụ lục P17.4. Dạng tuyến tính của phương trình Elovich
Phụ lục P17.5. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 25oC
P32
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,024 | 2,476 | 0,010 | -3,730 | 0,907 |
5 | 0,187 | 4,813 | 0,039 | -1,677 | 1,571 |
10 | 0,853 | 9,147 | 0,093 | -0,159 | 2,213 |
15 | 1,278 | 13,722 | 0,093 | 0,245 | 2,619 |
20 | 3,611 | 16,389 | 0,220 | 1,284 | 2,797 |
30 | 11,686 | 18,314 | 0,638 | 2,458 | 2,908 |
40 | 21,628 | 18,372 | 1,177 | 3,074 | 2,911 |
50 | 31,349 | 18,651 | 1,681 | 3,445 | 2,926 |
60 | 40,667 | 19,333 | 2,104 | 3,705 | 2,962 |
70 | 50,421 | 19,579 | 2,575 | 3,920 | 2,974 |
80 | 61,008 | 18,992 | 3,212 | 4,111 | 2,944 |
100 | 80,831 | 19,169 | 4,217 | 4,392 | 2,953 |
Phụ lục P17.6. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 30oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,008 | 2,492 | 0,003 | -4,828 | 0,913 |
5 | 0,069 | 4,931 | 0,014 | -2,674 | 1,596 |
10 | 0,642 | 9,358 | 0,069 | -0,443 | 2,236 |
15 | 1,272 | 13,728 | 0,093 | 0,241 | 2,619 |
20 | 1,459 | 18,541 | 0,079 | 0,378 | 2,920 |
30 | 11,763 | 18,237 | 0,645 | 2,465 | 2,903 |
40 | 20,583 | 19,417 | 1,060 | 3,024 | 2,966 |
50 | 30,475 | 19,525 | 1,561 | 3,417 | 2,972 |
60 | 40,006 | 19,994 | 2,001 | 3,689 | 2,995 |
70 | 50,082 | 19,918 | 2,514 | 3,914 | 2,992 |
80 | 59,702 | 20,298 | 2,941 | 4,089 | 3,011 |
100 | 79,998 | 20,002 | 4,000 | 4,382 | 2,996 |
Phụ lục P17.7. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,032 | 2,468 | 0,013 | -3,442 | 0,903 |
5 | 0,145 | 4,855 | 0,030 | -1,931 | 1,580 |
10 | 0,422 | 9,578 | 0,044 | -0,863 | 2,259 |
15 | 1,218 | 13,782 | 0,088 | 0,197 | 2,623 |
20 | 2,827 | 17,173 | 0,165 | 1,039 | 2,843 |
30 | 11,329 | 18,671 | 0,607 | 2,427 | 2,927 |
40 | 20,452 | 19,548 | 1,046 | 3,018 | 2,973 |
50 | 30,002 | 19,998 | 1,500 | 3,401 | 2,996 |
60 | 39,152 | 20,848 | 1,878 | 3,667 | 3,037 |
70 | 49,531 | 20,469 | 2,420 | 3,903 | 3,019 |
80 | 59,891 | 20,109 | 2,978 | 4,093 | 3,001 |
100 | 79,717 | 20,283 | 3,930 | 4,378 | 3,010 |
P33
Phụ lục P17.8. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P17.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P17.10. Đồ thị biểu diễn lnKc qua 1/T của BAlFe
Phụ lục P17.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 20 mg/l, Ce = 19,382 mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng
Ct (mg/l) | Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) | pH | Ct (mg/l) | Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) | |
3 | 0,160 | 0,83 | 8 | 0,146 | 0,76 |
4 | 0,095 | 0,49 | 9 | 0,190 | 0,99 |
5 | 0,073 | 0,38 | 10 | 0,253 | 1,32 |
6 | 0,092 | 0,48 | 11 | 0,280 | 1,47 |
7 | 0,110 | 0,57 | 12 | 0,338 | 1,77 |
P34
PHỤ LỤC P18. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO TRONG NƯỚC TỔNG HỢP CỦA B90-La TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Phụ lục P18.1. Các số liệu t (phút), Ct (mg/l), qt (mg/g), t/qt sử dụng cho phương trình động học biểu kiến bậc 2 theo mô hình cốc thí nghiệm
B90-La:P = 100:1 | B90-La:P = 230:1 | |||||||
Ct | qt | t/qt | % | Ct | qt | t/qt | % | |
5 | 6,120 | 3,880 | 1,289 | 38,8 | 4,400 | 2,435 | 2,054 | 56,0 |
10 | 4,140 | 5,860 | 1,706 | 58,6 | 3,390 | 2,874 | 3,480 | 66,1 |
20 | 3,100 | 6,900 | 2,899 | 69,0 | 2,360 | 3,322 | 6,021 | 76,4 |
30 | 2,290 | 7,710 | 3,891 | 77,1 | 1,750 | 3,587 | 8,364 | 82,5 |
45 | 1,650 | 8,350 | 5,389 | 83,5 | 1,370 | 3,752 | 11,993 | 86,3 |
60 | 1,130 | 8,870 | 6,764 | 88,7 | 0,950 | 3,935 | 15,249 | 90,5 |
120 | 0,550 | 9,450 | 12,698 | 94,5 | 0,360 | 4,191 | 28,631 | 96,4 |
180 | 0,530 | 9,470 | 19,007 | 94,7 | 0,250 | 4,239 | 42,462 | 97,5 |
240 | 0,490 | 9,510 | 25,237 | 95,1 | 0,170 | 4,274 | 56,155 | 98,3 |
300 | 0,472 | 9,528 | 31,486 | 95,3 | 0,160 | 4,278 | 70,122 | 98,4 |
360 | 0,524 | 9,476 | 37,991 | 94,8 | 0,190 | 4,265 | 84,404 | 98,1 |
420 | 0,492 | 9,508 | 44,173 | 95,1 | 0,200 | 4,261 | 98,571 | 98,0 |
480 | 0,487 | 9,513 | 50,457 | 95,1 | 0,190 | 4,265 | 112,538 | 98,1 |
Phụ lục P18.2. Các số liệu t (phút), Ct (mg/l), qt (mg/g), t/qt sử dụng cho phương trình động học biểu kiến bậc 2 theo mô hình cốc thí nghiệm
B90-La:P = 340:1 | B90-La = 450:1 | |||||||
Ct | qt | t/qt | % | Ct | qt | t/qt | % | |
5 | 4,48 | 1,624 | 3,080 | 55,2 | 5,75 | 0,944 | 5,294 | 42,5 |
10 | 3,62 | 1,876 | 5,329 | 63,8 | 3,87 | 1,362 | 7,341 | 61,3 |
20 | 2,83 | 2,109 | 9,484 | 71,7 | 3,00 | 1,556 | 12,857 | 70,0 |
30 | 2,22 | 2,288 | 13,111 | 77,8 | 2,02 | 1,773 | 16,917 | 79,8 |
45 | 1,57 | 2,479 | 18,149 | 84,3 | 1,49 | 1,891 | 23,796 | 85,1 |
60 | 1,07 | 2,626 | 22,844 | 89,3 | 1,00 | 2,000 | 30,000 | 90,0 |
120 | 0,30 | 2,853 | 42,062 | 97,0 | 0,27 | 2,162 | 55,498 | 97,3 |
180 | 0,22 | 2,876 | 62,577 | 97,8 | 0,15 | 2,189 | 82,234 | 98,5 |
240 | 0,19 | 2,885 | 83,180 | 98,1 | 0,06 | 2,209 | 108,652 | 99,4 |
300 | 0,13 | 2,903 | 103,343 | 98,7 | 0,04 | 2,213 | 135,542 | 99,6 |
360 | 0,15 | 2,897 | 124,264 | 98,5 | 0,02 | 2,218 | 162,325 | 99,8 |
420 | 0,13 | 2,903 | 144,681 | 98,7 | 0,19 | 2,180 | 192,661 | 98,1 |
480 | 0,13 | 2,903 | 165,350 | 98,7 | 0,08 | 2,204 | 217,742 | 99,2 |
P35
y (100) = 0.1034x + 0.6334; R2 = 0.9999
100/1
230/1
340/1
450/1
Linear (100/1) Linear (230/1) Linear (340/1)
Linear (450/1)
250
y (230) = 0.2313x + 1.1609; R2 = 0.9999
t/qt (phút/g/mg)
200 y (340) = 0.3389x + 2.1591; R2 = 0.9999
y (450) = 0.446x + 2.9498; R2 = 0.9998
150
100
50
0
0 100 200 300 400 500 600
Thời gian (phút)
PHỤ LỤC P19. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO TRONG NƯỚC HỒ PHÚ DƯỠNG CỦA B90-La TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Phụ lục P19.1. Các số liệu Ct (mg/l), qt (mg/g), t/qt sử dụng cho phương trình động học biểu kiến bậc 2 theo mô hình cốc thí nghiệm
B90-La:P = 230:1 | B90-La:P = 340:1 | B90-La:P = 450:1 | ||||||||||
Ct | qt | t/qt | % | Ct | qt | t/qt | % | Ct | qt | t/qt | % | |
0 | 0,228 | - | - | - | 0,221 | - | - | - | 0,224 | - | - | - |
5 | 0,161 | 1,278 | 3,913 | 29,39 | 0,152 | 1,011 | 29,053 | 31,22 | 0,149 | 0,744 | 41,962 | 33,48 |
10 | 0,130 | 1,869 | 5,351 | 42,98 | 0,119 | 1,451 | 29,630 | 46,15 | 0,114 | 1,091 | 42,294 | 49,11 |
20 | 0,090 | 2,632 | 7,600 | 60,53 | 0,086 | 1,890 | 32,028 | 61,09 | 0,078 | 1,448 | 42,174 | 65,18 |
30 | 0,063 | 3,146 | 9,535 | 72,37 | 0,069 | 2,116 | 34,200 | 68,78 | 0,063 | 1,597 | 43,061 | 71,88 |
45 | 0,050 | 3,394 | 13,257 | 78,07 | 0,053 | 2,329 | 33,521 | 76,02 | 0,051 | 1,716 | 44,293 | 77,23 |
60 | 0,044 | 3,509 | 17,100 | 80,70 | 0,044 | 2,449 | 32,956 | 80,09 | 0,040 | 1,825 | 43,876 | 82,14 |
120 | 0,038 | 3,623 | 33,120 | 83,33 | 0,028 | 2,662 | 31,308 | 87,33 | 0,025 | 1,974 | 44,236 | 88,84 |
180 | 0,038 | 3,623 | 49,680 | 83,33 | 0,024 | 2,715 | 30,694 | 89,14 | 0,023 | 1,994 | 44,703 | 89,73 |
240 | 0,037 | 3,642 | 65,893 | 83,77 | 0,023 | 2,728 | 30,705 | 89,59 | 0,022 | 2,004 | 44,708 | 90,18 |
300 | 0,038 | 3,623 | 82,800 | 83,33 | 0,024 | 2,715 | 30,694 | 89,14 | 0,021 | 2,014 | 44,263 | 90,63 |
360 | 0,036 | 3,661 | 98,325 | 84,21 | 0,023 | 2,728 | 30,866 | 89,59 | 0,018 | 2,044 | 43,840 | 91,96 |
420 | 0,031 | 3,757 | 111,801 | 86,40 | 0,022 | 2,742 | 31,516 | 90,05 | 0,020 | 2,024 | 44,493 | 91,07 |
480 | 0,030 | 3,776 | 127,127 | 86,84 | 0,022 | 2,742 | 31,676 | 90,05 | 0,018 | 2,044 | 44,061 | 91,96 |
P36