Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 24


Ph ụ l ụ c P16 5 Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và 1

Phlc P16.5. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 25oC


Nồng độ (mg/l)

Ce (mg/l)

qe (mg/g)

Ce/qe (g/l)

lnCe

lnqe

2,5

0,549

1,951

0,281

-0,600

0,668

5

0,829

4,171

0,199

-0,188

1,428

10

1,823

8,177

0,223

0,600

2,101

15

3,961

11,039

0,359

1,376

2,401

20

9,721

10,279

0,946

2,274

2,330

30

19,937

10,063

1,981

2,993

2,309

40

29,911

10,089

2,965

3,398

2,311

50

38,962

11,038

3,530

3,663

2,401

60

49,681

10,319

4,815

3,906

2,334

70

57,712

12,288

4,697

4,055

2,509

80

67,226

12,774

5,263

4,208

2,547

100

87,007

12,993

6,696

4,466

2,564

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.

Phlc P16.6. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 30oC


Nồng độ (mg/l)

Ce (mg/l)

qe (mg/g)

Ce/qe (g/l)

lnCe

lnqe

2,5

0,341

2,159

0,158

-1,076

0,770

5

0,631

4,369

0,144

-0,460

1,475

10

1,612

8,388

0,192

0,477

2,127

15

3,261

11,739

0,278

1,182

2,463

20

8,913

11,087

0,804

2,188

2,406

30

18,701

11,299

1,655

2,929

2,425

40

28,301

11,699

2,419

3,343

2,460

50

38,625

11,375

3,396

3,654

2,431

60

48,053

11,947

4,022

3,872

2,480

70

56,982

13,018

4,377

4,043

2,566

80

66,721

13,279

5,025

4,201

2,586

100

85,981

14,019

6,133

4,454

2,640


P29

Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC


Nồng độ (mg/l)

Ce (mg/l)

qe (mg/g)

Ce/qe (g/l)

lnCe

lnqe

2,5

0,202

2,298

0,088

-1,599

0,832

5

0,435

4,565

0,095

-0,832

1,518

10

1,213

8,787

0,138

0,193

2,173

15

2,582

12,418

0,208

0,949

2,519

20

7,803

12,197

0,640

2,055

2,501

30

17,512

12,488

1,402

2,863

2,525

40

26,112

13,888

1,880

3,262

2,631

50

36,982

13,018

2,841

3,610

2,566

60

46,753

13,247

3,529

3,845

2,584

70

56,759

13,241

4,287

4,039

2,583

80

66,582

13,418

4,962

4,198

2,597

100

85,041

14,959

5,685

4,443

2,705

Phlc P16.8. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir ở 25oC, 30oC và 35oC


Ph ụ l ụ c P16 9 Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC 30oC và 35oC P30 Phụ 2

Phlc P16.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC


P30 Phụ lục P16 11 Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng C o 20 mg l Ce 3


P30


Phụ lục P16 11 Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng C o 20 mg l Ce 4

Phụ lục P16.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 20 mg/l, Ce = 14.386 mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng


pH

Ct

(mg/l)

Lượng P hấp phụ

bị giải phóng (%)

pH

Ct

(mg/l)

Lượng P hấp phụ

bị giải phóng (%)

3

0,107

0,75

8

0,117

0,82

4

0,076

0,53

9

0,142

1,00

5

0,067

0,47

10

0,175

1,23

6

0,069

0,48

11

0,190

1,34

7

0,073

0,51

12

0,221

1,56

PHỤ LỤC P17. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO CỦA BAlFe THEO KỸ THUẬT BỂ

Phlc P17.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 15 mg/l P; m

= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;

180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút


t (phút)

Ct (mg/l)

qt (mg/g)

ln(t)

t/qt

0

15,00

0,00

-

-

5

11,451

3,549

1,609

1,409

10

10,301

4,699

2,303

2,128

20

9,162

5,838

2,996

3,426

30

7,843

7,157

3,401

4,192

45

6,628

8,372

3,807

5,375

60

5,789

9,211

4,094

6,514

120

3,945

11,055

4,787

10,855

180

2,959

12,041

5,193

14,949

240

2,107

12,893

5,481

18,615

300

1,722

13,278

5,704

22,594

360

1,611

13,389

5,886

26,888

420

1,615

13,385

6,040

31,378

480

1,618

13,382

6,174

35,869


P31


Phụ lục P17 3 Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2 5


Phụ lục P17.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2


Phụ lục P17 4 Dạng tuyến tính của phương trình Elovich Ph ụ l ụ c P17 5 Các 6

Phụ lục P17.4. Dạng tuyến tính của phương trình Elovich


Ph ụ l ụ c P17 5 Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và 7

Phlc P17.5. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 25oC


P32


Nồng độ (mg/l)

Ce (mg/l)

qe (mg/g)

Ce/qe (g/l)

lnCe

lnqe

2,5

0,024

2,476

0,010

-3,730

0,907

5

0,187

4,813

0,039

-1,677

1,571

10

0,853

9,147

0,093

-0,159

2,213

15

1,278

13,722

0,093

0,245

2,619

20

3,611

16,389

0,220

1,284

2,797

30

11,686

18,314

0,638

2,458

2,908

40

21,628

18,372

1,177

3,074

2,911

50

31,349

18,651

1,681

3,445

2,926

60

40,667

19,333

2,104

3,705

2,962

70

50,421

19,579

2,575

3,920

2,974

80

61,008

18,992

3,212

4,111

2,944

100

80,831

19,169

4,217

4,392

2,953

Phlc P17.6. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 30oC


Nồng độ (mg/l)

Ce (mg/l)

qe (mg/g)

Ce/qe (g/l)

lnCe

lnqe

2,5

0,008

2,492

0,003

-4,828

0,913

5

0,069

4,931

0,014

-2,674

1,596

10

0,642

9,358

0,069

-0,443

2,236

15

1,272

13,728

0,093

0,241

2,619

20

1,459

18,541

0,079

0,378

2,920

30

11,763

18,237

0,645

2,465

2,903

40

20,583

19,417

1,060

3,024

2,966

50

30,475

19,525

1,561

3,417

2,972

60

40,006

19,994

2,001

3,689

2,995

70

50,082

19,918

2,514

3,914

2,992

80

59,702

20,298

2,941

4,089

3,011

100

79,998

20,002

4,000

4,382

2,996

Phlc P17.7. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC


Nồng độ (mg/l)

Ce (mg/l)

qe (mg/g)

Ce/qe (g/l)

lnCe

lnqe

2,5

0,032

2,468

0,013

-3,442

0,903

5

0,145

4,855

0,030

-1,931

1,580

10

0,422

9,578

0,044

-0,863

2,259

15

1,218

13,782

0,088

0,197

2,623

20

2,827

17,173

0,165

1,039

2,843

30

11,329

18,671

0,607

2,427

2,927

40

20,452

19,548

1,046

3,018

2,973

50

30,002

19,998

1,500

3,401

2,996

60

39,152

20,848

1,878

3,667

3,037

70

49,531

20,469

2,420

3,903

3,019

80

59,891

20,109

2,978

4,093

3,001

100

79,717

20,283

3,930

4,378

3,010


P33

Phlc P17.8. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir ở 25oC, 30oC và 35oC


Ph ụ l ụ c P17 9 Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC 30oC và 35oC Phụ 8

Phlc P17.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC


Phụ lục P17 10 Đồ thị biểu diễn ln Kc qua 1 T của BAlFe Phụ lục P17 11 Phần 9

Phụ lục P17.10. Đồ thị biểu diễn lnKc qua 1/T của BAlFe


Phụ lục P17 11 Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng C o 20 mg l Ce 10

Phụ lục P17.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 20 mg/l, Ce = 19,382 mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng


pH

Ct

(mg/l)

Lượng P hấp phụ

bị giải phóng (%)

pH

Ct

(mg/l)

Lượng P hấp phụ

bị giải phóng (%)

3

0,160

0,83

8

0,146

0,76

4

0,095

0,49

9

0,190

0,99

5

0,073

0,38

10

0,253

1,32

6

0,092

0,48

11

0,280

1,47

7

0,110

0,57

12

0,338

1,77


P34

PHỤ LỤC P18. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO TRONG NƯỚC TỔNG HỢP CỦA B90-La TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Phlc P18.1. Các số liệu t (phút), Ct (mg/l), qt (mg/g), t/qt sử dụng cho phương trình động học biểu kiến bậc 2 theo mô hình cốc thí nghiệm


t

(phút)

B90-La:P = 100:1

B90-La:P = 230:1

Ct

qt

t/qt

%

Ct

qt

t/qt

%

5

6,120

3,880

1,289

38,8

4,400

2,435

2,054

56,0

10

4,140

5,860

1,706

58,6

3,390

2,874

3,480

66,1

20

3,100

6,900

2,899

69,0

2,360

3,322

6,021

76,4

30

2,290

7,710

3,891

77,1

1,750

3,587

8,364

82,5

45

1,650

8,350

5,389

83,5

1,370

3,752

11,993

86,3

60

1,130

8,870

6,764

88,7

0,950

3,935

15,249

90,5

120

0,550

9,450

12,698

94,5

0,360

4,191

28,631

96,4

180

0,530

9,470

19,007

94,7

0,250

4,239

42,462

97,5

240

0,490

9,510

25,237

95,1

0,170

4,274

56,155

98,3

300

0,472

9,528

31,486

95,3

0,160

4,278

70,122

98,4

360

0,524

9,476

37,991

94,8

0,190

4,265

84,404

98,1

420

0,492

9,508

44,173

95,1

0,200

4,261

98,571

98,0

480

0,487

9,513

50,457

95,1

0,190

4,265

112,538

98,1

Phlc P18.2. Các số liệu t (phút), Ct (mg/l), qt (mg/g), t/qt sử dụng cho phương trình động học biểu kiến bậc 2 theo mô hình cốc thí nghiệm


t

(phút)

B90-La:P = 340:1

B90-La = 450:1

Ct

qt

t/qt

%

Ct

qt

t/qt

%

5

4,48

1,624

3,080

55,2

5,75

0,944

5,294

42,5

10

3,62

1,876

5,329

63,8

3,87

1,362

7,341

61,3

20

2,83

2,109

9,484

71,7

3,00

1,556

12,857

70,0

30

2,22

2,288

13,111

77,8

2,02

1,773

16,917

79,8

45

1,57

2,479

18,149

84,3

1,49

1,891

23,796

85,1

60

1,07

2,626

22,844

89,3

1,00

2,000

30,000

90,0

120

0,30

2,853

42,062

97,0

0,27

2,162

55,498

97,3

180

0,22

2,876

62,577

97,8

0,15

2,189

82,234

98,5

240

0,19

2,885

83,180

98,1

0,06

2,209

108,652

99,4

300

0,13

2,903

103,343

98,7

0,04

2,213

135,542

99,6

360

0,15

2,897

124,264

98,5

0,02

2,218

162,325

99,8

420

0,13

2,903

144,681

98,7

0,19

2,180

192,661

98,1

480

0,13

2,903

165,350

98,7

0,08

2,204

217,742

99,2


P35


y (100) = 0.1034x + 0.6334; R2 = 0.9999

100/1

230/1

340/1

450/1

Linear (100/1) Linear (230/1) Linear (340/1)

Linear (450/1)

250

y (230) = 0.2313x + 1.1609; R2 = 0.9999

t/qt (phút/g/mg)

200 y (340) = 0.3389x + 2.1591; R2 = 0.9999

y (450) = 0.446x + 2.9498; R2 = 0.9998

150


100


50


0

0 100 200 300 400 500 600

Thời gian (phút)


PHỤ LỤC P19. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO TRONG NƯỚC HỒ PHÚ DƯỠNG CỦA B90-La TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Phlc P19.1. Các số liệu Ct (mg/l), qt (mg/g), t/qt sử dụng cho phương trình động học biểu kiến bậc 2 theo mô hình cốc thí nghiệm


t

(phút)

B90-La:P = 230:1

B90-La:P = 340:1

B90-La:P = 450:1

Ct

qt

t/qt

%

Ct

qt

t/qt

%

Ct

qt

t/qt

%

0

0,228

-

-

-

0,221

-

-

-

0,224

-

-

-

5

0,161

1,278

3,913

29,39

0,152

1,011

29,053

31,22

0,149

0,744

41,962

33,48

10

0,130

1,869

5,351

42,98

0,119

1,451

29,630

46,15

0,114

1,091

42,294

49,11

20

0,090

2,632

7,600

60,53

0,086

1,890

32,028

61,09

0,078

1,448

42,174

65,18

30

0,063

3,146

9,535

72,37

0,069

2,116

34,200

68,78

0,063

1,597

43,061

71,88

45

0,050

3,394

13,257

78,07

0,053

2,329

33,521

76,02

0,051

1,716

44,293

77,23

60

0,044

3,509

17,100

80,70

0,044

2,449

32,956

80,09

0,040

1,825

43,876

82,14

120

0,038

3,623

33,120

83,33

0,028

2,662

31,308

87,33

0,025

1,974

44,236

88,84

180

0,038

3,623

49,680

83,33

0,024

2,715

30,694

89,14

0,023

1,994

44,703

89,73

240

0,037

3,642

65,893

83,77

0,023

2,728

30,705

89,59

0,022

2,004

44,708

90,18

300

0,038

3,623

82,800

83,33

0,024

2,715

30,694

89,14

0,021

2,014

44,263

90,63

360

0,036

3,661

98,325

84,21

0,023

2,728

30,866

89,59

0,018

2,044

43,840

91,96

420

0,031

3,757

111,801

86,40

0,022

2,742

31,516

90,05

0,020

2,024

44,493

91,07

480

0,030

3,776

127,127

86,84

0,022

2,742

31,676

90,05

0,018

2,044

44,061

91,96


P36

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/05/2022