[129] Thomas S.M. and Occelli M.L. (2000), Effects of synthesis conditions on the thermal stability of a Texas montmorillonite expanded with [Al13O4(OH)24(H2O)12]7+ cations, Clays and Clay mineral, Vol. 48, No. 2, 304 – 308.
[130] Tian S., Jiang P., Ning P., Su Y. (2009), Enhanced adsorption removal of
phosphate from water by mixed lanthanum/aluminum pillared montmorillonite, Chemical Engineering Journal, 151, 141 – 148.
[131] Timofeeva M.N., Khankhasaeva S.Ts., Chesalov Yu.A., Tsybulya S.V., Panchenko V.N., Dashinamzhilova E.Ts. (2009), Synthesis of Fe,Al-pillared clays starting from the Al,Fe-polymer precursor: Effect of synthesis parameters on textural and catalytic properties, Applied Catalysis B: Environmental, 88, 127 – 134.
4
[132] Tokarz M. and Shabtai J. (1985), Cross-linked smectites. IV. Preparation and properties of hydroxylaluminum-pillared Ce- and La-montmorillonites and fluorinated NH +-montmorillonites, Clays and Clay minerals, Vol. 33, No. 2, 89–98.
[133] Tomlinson A.A.G. (1998), Characterization of pillared layered structures,
Journal of Porous Materials, 5, 259-274.
[134] Tomul F. and Balci S. (2008), Synthesis and Characterization of Al-pillared Interlayered Bentonites, G.U. Journal of Science, 21(1), 21-31.
[135] Tomul F. and Balci S. (2009), Characterization of Al, Cr-pillared clays and CO oxidation, Applied Clay Science 43, 13 – 20.
[136] Trillo J.M., Poyato J., Tobias M.M., Sanchez P.J., Castro M.A. (1990), Effect of pre-heating on the thermal dehydration of lanthanide montmorillonites, Thermochimica Acta, 164, 339 – 351.
[137] Trillo J.M., Alba M.D, Alvero R., Castro M.A., Muđoz A., Poyato J., Tobías
M.M. and Lagaly G. (1993), Montmorillonite intercalated with Al(III), La(III) and alumina pillars: structural aspects and reactivity, Solid State Ionics, 63 – 65, 457 – 463.
[138] Tzou D. (1983), Clay catalysts pillared by metal hydroxy polymers. Ph.D. Thesis, Michigan.
[139] Valderrama L.T., Del Campo C.M., Rodriguez C.M., de-Bashan L.E., Bashan
Y. (2002). Treatment of recalcitrant wastewater from ethanol and citric acid production using the microalga Chlorella vulgaris and the macrophyte Lemna minuscula, Water Research, 36, 4185–4192.
[140] Valverde J.L., Cađizares P., Sun Kou M.R., Molina C.B. (2000), Enhanced thermal stability of Al-pillared smectites modified with Ce and La, Clays and Clay mineral, Vol. 48, No. 4, 424 – 432.
[141] Vaughan D.E.W. (1979), Pillared interlayered clay materials useful as catalysts and sorbents, U.S. 4,176,090.
[142] Vaughan D.E.W. (1981), Stabilized pillared interlayered clays, U.S. 4,248,739.
[143] Velde B. (1977), Clay and Clay Minerals in natural and synthetic systems, Developments in sedimentology 21, Amsterdam-Oxford-New Yord.
[144] Wang M. and Muhammed M. (1999), Novel synthesis of Al13-cluster based alumina materials, Nanostructured Materials, Vol. 12, No. 8, 1219-1229.
[145] Welch E.B. (1981), The Dilution/Flushing technique in lake restoration.
Water Resources Bulletin, 17, 558-564.
[146] World Health Organization, European Commission (2002). Eutrophication and health, Office for Official Publications of the European Communities, Luxembourg.
[147] Wu P., Wu W., Li S., Xing N., Zhu N., Li P., Wu J. (2009), Removal of Cd2+
from aqueous solution by adsorption using Fe-montmorillonite, Journal of Hazardous Materials, Vol. 169, 1-3, 824 – 830.
[148] Yan L.G., Xu Y.Y., Yu H.Q., Xin X.D., Wei Q., Du B. (2010), Adsorption of phosphate from aqueous solution by hydroxyl-aluminum, hydroxy-iron and hydroxyl-iron-aluminum pillared bentonites, Journal of Hazardous Materials, 179, 244 – 250.
[149] Yang Y., Zhao Y.Q., Babatunde A.O., Wang L., Ren Y.X., Han Y. (2006), Characteristics and Machanisms of phosphate adsorption on dewatered alum sludge, Separation and Purification Technology, 51(2), 193 – 200.
[150] Ye H., Chen F., Sheng Y., Sheng G., Fu J. (2006), Adsorption of phosphate from aqueous solution onto modified palygorskites, Separation and Purification Technology 50 (2006) 283–290.
[151] Yuan P., Annabi-Bergaga F., Tao Q., Fan M., Liu Z., Zhu J., He H., Chen T. (2008), A combined study by XRD, FTIR, TG and HRTEM on the structure of delaminated Fe-intercalated/pillared clay, Journal of Colloid and Interface Science, 324, 142 – 149.
[152] Zamaparas M., Gianni A., Stathi P., Deligiannakis Y., Zacharias I. (2012), Removal of phosphate from natural waters using innovative modified bentonites, Applied Clay Science, 63-65, 101-106.
[153] Zeng L., Li X., Liu J. (2004), Adsorptive removal of phosphate from aqueous solutions using iron oxide talings, Water Research, 38, 1318-1326.
[154] Zeng X.Q. and Liu W.P. (2004), Preparation and characterization of mixed hydroxy-Fe-Al pillared montmorillonite with large basal spacing, Journal of Enivironmental Science, Vol. 16, No. 1, 117 – 119.
[155] Zeng X.Q. and Liu W.P. (2005), Adsorption of Direct Green B on mixed hydroxy-Fe-Al pillared montmorillonite with large basal spacing, Journal of Enivironmental Science, Vol. 17, No. 1, 159 – 162.
[156] Zhang Y. and Prepas E.E. (1996), Short term effects of Ca(OH)2 additions on phytoplankton biomass: a comparison of laboratory and in situ experiments. Water Research, 30, 1285-1294.
[157] Zhang L., Zhou Q., Liu J., Chang N., Wan L., Chen J. (2012), Phosphate adsorption on lanthanum hydroxide-doped activated carbon fiber, Chemical Engineering Journal, 185-186, 160-167.
[158] Zhao D., Yang Y., Guo X. (1993a), Preparation and characterization of lanthanum - doped pillared clays, Materials Research Bulletin, Vol. 28, 939 – 949.
[159] Zhao D., Wang G., Yang Y., Guo X., Wang Q., Ren J. (1993b), Preparation and characterization of hydroxy-FeAl pillared clays, Clays and Clay Minerals, 41, 317–327.
[160] Zhu R., Zhu L., Zhu J. (2007), Simultaneous sorption of aqueous phenanthrene and phosphate onto bentonites modified with AlCl3 and CTMAB, Environ. Sci. Engin. China, 1(1), 79 – 82.
[161] Zhu M.X., Ding K.Y., Xu S.H., Jiang X. (2009), Adsorption of phosphate on hydroxyaluminum-and hydroxyiron-montmorillonite complexes, Journal of Harazdous Materials 165, 645-651.
[162] Zuo S., Zhou R., Qi C. (2011), Synthesis and characterization of aluminum and Al/REE pillared clays and supported palladium catalysts for benzene oxidation, Journal of Rare Earthes, Vol. 29, No. 1, 52 – 57.
PHỤ LỤC
Phụ lục P1.1. Hiệu suất trao đổi của LaCl3 trên B90
Phần trăm trao đổi (%) | |||||
B90-La0,25 | B90-La0,35 | B90-La0,50 | B90-La0,75 | B90-La1,00 | |
0,5 | 79,97 | 62,9 | 52,04 | 25,33 | 23,97 |
1 | 87,98 | 65,75 | 54,04 | 29,33 | 27,47 |
1,5 | 93,99 | 70,03 | 56,04 | 30,67 | 29,97 |
2 | 95,19 | 75,74 | 62,03 | 34,67 | 33,97 |
4 | 97,6 | 79,45 | 68,03 | 41,33 | 39,98 |
6 | 100 | 86,3 | 72,02 | 49,33 | 43,46 |
8 | 100 | 93,15 | 80,02 | 56,67 | 45,74 |
10 | 100 | 100 | 84,01 | 62,67 | 47,5 |
14 | 100 | 100 | 90,26 | 66,21 | 50,08 |
18 | 100 | 100 | 94,68 | 69,25 | 53,24 |
24 | 100 | 100 | 100 | 73,33 | 55,83 |
30 | 100 | 100 | 100 | 75,65 | 57,42 |
36 | 100 | 100 | 100 | 78,67 | 59,93 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nồng Độ N-No2- (Mg/l) Của Khu Vực Xử Lý Và Khu Vực Đối Chứng Trong Thời Gian Thử Nghiệm: (♦) Khu Vực Xử Lý, (■) Khu Vực Đối Chứng.
- Biến Đổi Mật Độ Tảo Của Nước Hồ Hoà Mục Trước Và Sau Khi Xử Lý Bằng B90-La: A) Khu Vực Xử Lý, B) Khu Vực Đối Chứng.
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 19
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 21
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 22
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 23
Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.
Phụ lục P1.2. Hiệu suất trao đổi của LaCl3 trên B40
Phần trăm trao đổi (%) | |||||
B40-La0,25 | B40-La0,35 | B40-La0,50 | B40-La0,75 | B40-La1,00 | |
0,5 | 67,79 | 57,19 | 38,13 | 21,28 | 16,93 |
1 | 75,96 | 63,01 | 40,05 | 24 | 19,93 |
1,5 | 84,13 | 65,75 | 41,97 | 25,28 | 22,93 |
2 | 87,98 | 68,49 | 44,12 | 26,72 | 24,01 |
4 | 90,38 | 69,18 | 50,12 | 32 | 30,01 |
6 | 95,19 | 74,32 | 53,96 | 34,72 | 31,93 |
8 | 100 | 76,71 | 59,95 | 41,28 | 33,01 |
10 | 100 | 82,88 | 68,11 | 42,72 | 33,37 |
14 | 100 | 89,25 | 72,65 | 44,62 | 34,62 |
18 | 100 | 95,21 | 79,37 | 46,98 | 36,14 |
24 | 100 | 100 | 83,93 | 49,28 | 37,94 |
30 | 100 | 100 | 84,26 | 50,69 | 38,21 |
36 | 100 | 100 | 86,09 | 52 | 39,98 |
P1
NGUYÊN KHAI
4000
VNU-HN-SIEMENS D5005 - Bentonite- BT
d=3.345
3000
Lin (Cps)
d=3.242
d=3.036
2000
d=12.773
d=4.259
d=3.860 d=3.778
d=3.673
d=2.8554
d=2.4934
d=2.4585
d=2.2832
d=2.2390
d=2.1626
d=2.1270 d=2.0918
d=1.9797
d=1.9114
d=1.8746
d=1.8187
1000
d=6.465
d=4.484
d=4.041
d=3.478
d=2.5716
0
1 10 20 30 40 5
2-Theta - Scale
File: Thang-DHSP-BT-a.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 0.500 ° - End: 4.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 2.0 s - Temp.: 25.0 °C (Room) - Anode: Cu - Creation: 08/04/07 00:59:33 File: Thang-DHSP-BT-b.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 4.000 ° - End: 70.000 ° - Step: 0.030 ° - Ste p time: 1.0 s - Temp.: 25.0 °C (Room) - Anode: Cu - Creation: 08/04/07 00:54:09 33-1161 (D) - Quartz, syn - SiO2 - Y: 27.54 % - d x by: 1.000 - WL: 1.54056
12-0204 (D) - Montmorillonite - Nax(Al,Mg)2Si4O10(OH)2·zH2O - Y: 1.22 % - d x by: 1.000 - WL: 1.54056
05-0586 (*) - Calcite, syn - CaCO3 - Y: 14.55 % - d x by: 1.000 - WL: 1.54056
01-0705 (D) - Microcline - KAlSi3O8 - Y: 2.64 % - d x by: 1.000 - WL: 1.54056
09-0466 (*) - Albite, ordered - NaAlSi3O8 - Y: 2.73 % - d x by: 1.000 - WL: 1.54056
PHỤ LỤC P3. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA B40-La
Hình P3.1. Giản đồ XRD của B40-La0.25 Hình P3.2. Giản đồ XRD của B40-La0.35
Hình P3.3. Giản đồ XRD của B40-LapH6 Hình P3.4. Giản đồ XRD của B40-LapH6
P2
Hình P3.5. Giản đồ XRD của B40-LaT50 Hình P3.6. Giản đồ XRD của B40-LaT70
Hình P3.7. Giản đồ XRD của B40-La2.5% Hình P3.7. Giản đồ XRD của B40-La5%
PHỤ LỤC P4. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA B90-La
Hình P4.1. Giản đồ XRD của B40-La0.35 Hình P4.2. Giản đồ XRD của B40-La0.50
P3
Hình P4.3. Giản đồ XRD của B40-LapH7 Hình P4.4. Giản đồ XRD của B40-LaT70
Hình P4.5. Giản đồ XRD của B40-La2,5% Hình P4.6. Giản đồ XRD của B40-La5%
PHỤ LỤC P5. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BAl
Hình P5.1. Giản đồ XRD của BAl-C15 Hình P5.2. Giản đồ XRD của BAl-C20
Hình P5.3. Giản đồ XRD của BAl-14d Hình P5.4. Giản đồ XRD của BAl-21d
P4