KHUẤY 150; 170; 200 VÀ 240 VÒNG/PHÚT, NỒNG ĐỘ BAN ĐẦU 20 mg/l, 120 PHÚT KHUẤY, Ở NHIỆT ĐỘ 25oC.
150 vòng/phút | 170 vòng/phút | 200 vòng/phút | 240 vòng/phút | |||||
Ce | H% | Ce | H% | Ce | H% | Ce | H% | |
B40-La | 12,047 | 39,77 | 11,653 | 41,74 | 11,632 | 41,84 | 11,612 | 41,94 |
B90-La | 10,976 | 45,12 | 10,326 | 48,37 | 10,312 | 48,44 | 10,347 | 48,27 |
BAl | 8,054 | 59,73 | 7,717 | 61,42 | 7,721 | 61,40 | 7,693 | 61,54 |
BFe | 6,887 | 65,57 | 6,243 | 68,79 | 6,015 | 69,93 | 6,134 | 69,33 |
BAlLa | 9,353 | 53,24 | 8,643 | 56,79 | 8,604 | 56,98 | 8,521 | 57,40 |
BAlFe | 6,565 | 67,17 | 5,986 | 70,07 | 5,874 | 70,63 | 5,453 | 72,74 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 19
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 20
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 21
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 23
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 24
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 25
Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC P12. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO CỦA B40-La THEO KỸ THUẬT BỂ
Phụ lục P12.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 10 mg/l P; m
= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;
180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút.
Ct (mg/l) | qt (mg/g) | ln(t) | t/qt | |
0 | 10,00 | 0,00 | - | - |
5 | 6,461 | 3,539 | 1,609 | 1,413 |
10 | 5,284 | 4,716 | 2,303 | 2,120 |
20 | 4,421 | 5,579 | 2,996 | 3,585 |
30 | 3,821 | 6,179 | 3,401 | 4,855 |
45 | 3,218 | 6,782 | 3,807 | 6,635 |
60 | 2,821 | 7,179 | 4,094 | 8,358 |
120 | 1,975 | 8,025 | 4,787 | 14,953 |
180 | 1,692 | 8,308 | 5,193 | 21,666 |
240 | 1,719 | 8,281 | 5,481 | 28,982 |
300 | 1,724 | 8,276 | 5,704 | 36,249 |
360 | 1,758 | 8,242 | 5,886 | 43,679 |
420 | 1,783 | 8,217 | 6,040 | 51,114 |
480 | 1,721 | 8,279 | 6,174 | 57,978 |
Phụ lục P12.2. Sự phụ thuộc dung lượng qt theo thời gian
P13
Phụ lục P12.4. Dạng tuyến tính của phương trình Elovich
Phụ lục P12.5. Các thông số sử dụng cho phương trình đẳng nhiệt hấp phụ Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 25oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,072 | 2,428 | 0,030 | -2,631 | 0,887 |
5 | 0,683 | 4,317 | 0,158 | -0,381 | 1,463 |
10 | 4,332 | 5,668 | 0,764 | 1,466 | 1,735 |
15 | 8,470 | 6,530 | 1,297 | 2,137 | 1,876 |
20 | 13,457 | 6,543 | 2,057 | 2,599 | 1,878 |
30 | 23,012 | 6,988 | 3,293 | 3,136 | 1,944 |
40 | 32,851 | 7,149 | 4,595 | 3,492 | 1,967 |
50 | 43,021 | 6,979 | 6,164 | 3,762 | 1,943 |
60 | 53,213 | 6,787 | 7,840 | 3,974 | 1,915 |
70 | 62,829 | 7,171 | 8,762 | 4,140 | 1,970 |
80 | 72,244 | 7,756 | 9,315 | 4,280 | 2,048 |
100 | 91,508 | 8,492 | 10,776 | 4,516 | 2,139 |
P14
Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ;
ở nhiệt độ 30oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,065 | 2,435 | 0,027 | -2,733 | 0,890 |
5 | 0,514 | 4,486 | 0,115 | -0,666 | 1,501 |
10 | 3,354 | 6,646 | 0,505 | 1,210 | 1,894 |
15 | 8,508 | 6,492 | 1,311 | 2,141 | 1,871 |
20 | 13,984 | 6,016 | 2,324 | 2,638 | 1,794 |
30 | 21,831 | 8,169 | 2,672 | 3,083 | 2,100 |
40 | 32,782 | 7,218 | 4,542 | 3,490 | 1,977 |
50 | 42,505 | 7,495 | 5,671 | 3,750 | 2,014 |
60 | 51,875 | 8,125 | 6,385 | 3,949 | 2,095 |
70 | 61,032 | 8,968 | 6,806 | 4,111 | 2,194 |
80 | 71,723 | 8,277 | 8,665 | 4,273 | 2,113 |
100 | 91,627 | 8,373 | 10,943 | 4,518 | 2,125 |
Phụ lục P12.7. Các thông số sử dụng cho phương trình đẳng nhiệt hấp phụ Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,009 | 2,491 | 0,004 | -4,711 | 0,913 |
5 | 0,904 | 4,096 | 0,221 | -0,101 | 1,410 |
10 | 3,612 | 6,388 | 0,565 | 1,284 | 1,854 |
15 | 7,608 | 7,392 | 1,029 | 2,029 | 2,000 |
20 | 11,087 | 8,913 | 1,244 | 2,406 | 2,188 |
30 | 21,876 | 8,124 | 2,693 | 3,085 | 2,095 |
40 | 30,842 | 9,158 | 3,368 | 3,429 | 2,215 |
50 | 41,652 | 8,348 | 4,989 | 3,729 | 2,122 |
60 | 52,72 | 7,280 | 7,242 | 3,965 | 1,985 |
70 | 60,983 | 9,017 | 6,763 | 4,111 | 2,199 |
80 | 71,325 | 8,675 | 8,222 | 4,267 | 2,160 |
100 | 90,156 | 9,844 | 9,158 | 4,502 | 2,287 |
P15
Phụ lục P12.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P12.10. Đồ thị biểu diễn lnKc qua 1/T của B40-La
Phụ lục P12.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 15 mg/l, Ce = 9,326 mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng
Ct (mg/l) | Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) | pH | Ct (mg/l) | Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) | |
3 | 0,035 | 0,38 | 8 | 0,052 | 0,56 |
4 | 0,015 | 0,16 | 9 | 0,071 | 0,77 |
5 | 0,012 | 0,13 | 10 | 0,083 | 0,90 |
6 | 0,021 | 0,23 | 11 | 0,099 | 1,07 |
7 | 0,034 | 0,37 | 12 | 0,115 | 1,25 |
P16
THUẬT BỂ
Phụ lục P13.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 10 mg/l P; m
= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;
180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút.
Ct (mg/l) | qt (mg/g) | ln(t) | t/qt | |
0 | 10,00 | 0,00 | - | - |
5 | 6,120 | 3,880 | 1,609 | 1,289 |
10 | 4,140 | 5,860 | 2,303 | 1,706 |
20 | 3,100 | 6,900 | 2,996 | 2,899 |
30 | 2,290 | 7,710 | 3,401 | 3,891 |
45 | 1,650 | 8,350 | 3,807 | 5,389 |
60 | 1,130 | 8,870 | 4,094 | 6,764 |
120 | 0,550 | 9,450 | 4,787 | 12,698 |
180 | 0,530 | 9,470 | 5,193 | 19,007 |
240 | 0,490 | 9,510 | 5,481 | 25,237 |
300 | 0,472 | 9,528 | 5,704 | 31,486 |
360 | 0,524 | 9,476 | 5,886 | 37,991 |
420 | 0,492 | 9,508 | 6,040 | 44,173 |
480 | 0,487 | 9,513 | 6,174 | 50,457 |
Phụ lục P13.2. Sự phụ thuộc dung lượng qt theo thời gian
Phụ lục P13.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
P17
Phụ lục P13.5. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/l; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 25oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,072 | 2,428 | 0,030 | -2,631 | 0,887 |
5 | 0,125 | 4,875 | 0,026 | -2,079 | 1,584 |
10 | 1,624 | 8,376 | 0,194 | 0,485 | 2,125 |
15 | 6,441 | 8,559 | 0,753 | 1,863 | 2,147 |
20 | 10,850 | 9,150 | 1,186 | 2,384 | 2,214 |
30 | 20,379 | 9,621 | 2,118 | 3,015 | 2,264 |
40 | 29,776 | 10,224 | 2,912 | 3,394 | 2,325 |
50 | 39,773 | 10,227 | 3,889 | 3,683 | 2,325 |
60 | 49,685 | 10,315 | 4,817 | 3,906 | 2,334 |
70 | 59,265 | 10,735 | 5,521 | 4,082 | 2,374 |
80 | 68,885 | 11,115 | 6,197 | 4,232 | 2,408 |
100 | 88,125 | 11,875 | 7,421 | 4,479 | 2,474 |
Phụ lục P13.6. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 30oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,065 | 2,435 | 0,027 | -2,733 | 0,890 |
5 | 0,114 | 4,886 | 0,023 | -2,172 | 1,586 |
10 | 1,656 | 8,344 | 0,198 | 0,504 | 2,122 |
15 | 6,325 | 8,675 | 0,729 | 1,845 | 2,160 |
20 | 10,446 | 9,554 | 1,093 | 2,346 | 2,257 |
30 | 19,960 | 10,040 | 1,988 | 2,994 | 2,307 |
40 | 29,708 | 10,292 | 2,887 | 3,391 | 2,331 |
50 | 39,341 | 10,659 | 3,691 | 3,672 | 2,366 |
60 | 49,060 | 10,940 | 4,484 | 3,893 | 2,392 |
70 | 59,200 | 10,800 | 5,481 | 4,081 | 2,380 |
80 | 68,002 | 11,998 | 5,668 | 4,220 | 2,485 |
100 | 88,541 | 11,459 | 7,727 | 4,483 | 2,439 |
P18
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC
Ce (mg/l) | qe (mg/g) | Ce/qe (g/l) | lnCe | lnqe | |
2,5 | 0,025 | 2,475 | 0,010 | -3,689 | 0,906 |
5 | 0,035 | 4,965 | 0,007 | -3,352 | 1,602 |
10 | 1,335 | 8,665 | 0,154 | 0,289 | 2,159 |
15 | 6,023 | 8,977 | 0,671 | 1,796 | 2,195 |
20 | 10,345 | 9,655 | 1,071 | 2,337 | 2,267 |
30 | 19,268 | 10,732 | 1,795 | 2,958 | 2,373 |
40 | 29,014 | 10,986 | 2,641 | 3,368 | 2,397 |
50 | 38,850 | 11,150 | 3,484 | 3,660 | 2,411 |
60 | 48,095 | 11,905 | 4,040 | 3,873 | 2,477 |
70 | 58,115 | 11,885 | 4,890 | 4,062 | 2,475 |
80 | 67,835 | 12,165 | 5,576 | 4,217 | 2,499 |
100 | 87,953 | 12,047 | 7,301 | 4,477 | 2,489 |
Phụ lục P13.8. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P13.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC
P19
Phụ lục P13.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 15 mg/l, Ce = 12,524 mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng
Ct (mg/l) | Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) | pH | Ct (mg/l) | Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) | |
3 | 0,035 | 0,28 | 8 | 0,058 | 0,47 |
4 | 0,015 | 0,12 | 9 | 0,071 | 0,57 |
5 | 0,012 | 0,10 | 10 | 0,083 | 0,67 |
6 | 0,021 | 0,17 | 11 | 0,099 | 0,80 |
7 | 0,034 | 0,27 | 12 | 0,112 | 0,90 |
PHỤ LỤC P14. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO CỦA BAl THEO KỸ THUẬT BỂ
Phụ lục P14.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 15 mg/l P; m
= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;
180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút
Ct (mg/l) | qt (mg/g) | ln(t) | t/qt | |
0 | 15,00 | 0,00 | - | - |
5 | 10,686 | 4,314 | 1,609 | 1,159 |
10 | 9,502 | 5,498 | 2,303 | 1,819 |
20 | 8,140 | 6,860 | 2,996 | 2,915 |
30 | 6,940 | 8,060 | 3,401 | 3,722 |
45 | 5,650 | 9,350 | 3,807 | 4,813 |
60 | 4,750 | 10,250 | 4,094 | 5,854 |
120 | 3,435 | 11,565 | 4,787 | 10,376 |
180 | 2,845 | 12,155 | 5,193 | 14,809 |
240 | 2,844 | 12,156 | 5,481 | 19,743 |
300 | 2,840 | 12,160 | 5,704 | 24,671 |
360 | 2,842 | 12,158 | 5,886 | 29,610 |
420 | 2,901 | 12,099 | 6,040 | 34,714 |
480 | 2,848 | 12,152 | 6,174 | 39,500 |
P20