Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 22

KHUẤY 150; 170; 200 VÀ 240 VÒNG/PHÚT, NỒNG ĐỘ BAN ĐẦU 20 mg/l, 120 PHÚT KHUẤY, Ở NHIỆT ĐỘ 25oC.


Mẫu

150 vòng/phút

170 vòng/phút

200 vòng/phút

240 vòng/phút

Ce

H%

Ce

H%

Ce

H%

Ce

H%

B40-La

12,047

39,77

11,653

41,74

11,632

41,84

11,612

41,94

B90-La

10,976

45,12

10,326

48,37

10,312

48,44

10,347

48,27

BAl

8,054

59,73

7,717

61,42

7,721

61,40

7,693

61,54

BFe

6,887

65,57

6,243

68,79

6,015

69,93

6,134

69,33

BAlLa

9,353

53,24

8,643

56,79

8,604

56,98

8,521

57,40

BAlFe

6,565

67,17

5,986

70,07

5,874

70,63

5,453

72,74

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.

PHỤ LỤC P12. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO CỦA B40-La THEO KỸ THUẬT BỂ

Phlc P12.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 10 mg/l P; m

= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;

180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút.


t (phút)

Ct (mg/l)

qt (mg/g)

ln(t)

t/qt

0

10,00

0,00

-

-

5

6,461

3,539

1,609

1,413

10

5,284

4,716

2,303

2,120

20

4,421

5,579

2,996

3,585

30

3,821

6,179

3,401

4,855

45

3,218

6,782

3,807

6,635

60

2,821

7,179

4,094

8,358

120

1,975

8,025

4,787

14,953

180

1,692

8,308

5,193

21,666

240

1,719

8,281

5,481

28,982

300

1,724

8,276

5,704

36,249

360

1,758

8,242

5,886

43,679

420

1,783

8,217

6,040

51,114

480

1,721

8,279

6,174

57,978

Phụ lục P12.2. Sự phụ thuộc dung lượng qt theo thời gian

P13 Phụ lục P12 4 Dạng tuyến tính của phương trình Elovich Ph ụ l ụ c P12 5 1


P13


Phụ lục P12 4 Dạng tuyến tính của phương trình Elovich Ph ụ l ụ c P12 5 Các 2

Phụ lục P12.4. Dạng tuyến tính của phương trình Elovich


Ph ụ l ụ c P12 5 Các thông số sử dụng cho phương trình đẳng nhiệt hấp phụ 3

Phlc P12.5. Các thông số sử dụng cho phương trình đẳng nhiệt hấp phụ Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 25oC


Nồng độ (mg/l)

Ce (mg/l)

qe (mg/g)

Ce/qe (g/l)

lnCe

lnqe

2,5

0,072

2,428

0,030

-2,631

0,887

5

0,683

4,317

0,158

-0,381

1,463

10

4,332

5,668

0,764

1,466

1,735

15

8,470

6,530

1,297

2,137

1,876

20

13,457

6,543

2,057

2,599

1,878

30

23,012

6,988

3,293

3,136

1,944

40

32,851

7,149

4,595

3,492

1,967

50

43,021

6,979

6,164

3,762

1,943

60

53,213

6,787

7,840

3,974

1,915

70

62,829

7,171

8,762

4,140

1,970

80

72,244

7,756

9,315

4,280

2,048

100

91,508

8,492

10,776

4,516

2,139


P14

Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ;

ở nhiệt độ 30oC


Nồng độ (mg/l)

Ce (mg/l)

qe (mg/g)

Ce/qe (g/l)

lnCe

lnqe

2,5

0,065

2,435

0,027

-2,733

0,890

5

0,514

4,486

0,115

-0,666

1,501

10

3,354

6,646

0,505

1,210

1,894

15

8,508

6,492

1,311

2,141

1,871

20

13,984

6,016

2,324

2,638

1,794

30

21,831

8,169

2,672

3,083

2,100

40

32,782

7,218

4,542

3,490

1,977

50

42,505

7,495

5,671

3,750

2,014

60

51,875

8,125

6,385

3,949

2,095

70

61,032

8,968

6,806

4,111

2,194

80

71,723

8,277

8,665

4,273

2,113

100

91,627

8,373

10,943

4,518

2,125

Phlc P12.7. Các thông số sử dụng cho phương trình đẳng nhiệt hấp phụ Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC


Nồng độ (mg/l)

Ce (mg/l)

qe (mg/g)

Ce/qe (g/l)

lnCe

lnqe

2,5

0,009

2,491

0,004

-4,711

0,913

5

0,904

4,096

0,221

-0,101

1,410

10

3,612

6,388

0,565

1,284

1,854

15

7,608

7,392

1,029

2,029

2,000

20

11,087

8,913

1,244

2,406

2,188

30

21,876

8,124

2,693

3,085

2,095

40

30,842

9,158

3,368

3,429

2,215

50

41,652

8,348

4,989

3,729

2,122

60

52,72

7,280

7,242

3,965

1,985

70

60,983

9,017

6,763

4,111

2,199

80

71,325

8,675

8,222

4,267

2,160

100

90,156

9,844

9,158

4,502

2,287


P15


Ph ụ l ụ c P12 9 Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC 30oC và 35oC Phụ 4

Phlc P12.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC


Phụ lục P12 10 Đồ thị biểu diễn lnKc qua 1 T của B40 La Ph ụ l ụ c P12 11 5

Phụ lục P12.10. Đồ thị biểu diễn lnKc qua 1/T của B40-La


Ph ụ l ụ c P12 11 Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng C o 15 mg l Ce 6

Phlc P12.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 15 mg/l, Ce = 9,326 mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng


pH

Ct (mg/l)

Lượng P hấp phụ

bị giải phóng (%)

pH

Ct (mg/l)

Lượng P hấp phụ

bị giải phóng (%)

3

0,035

0,38

8

0,052

0,56

4

0,015

0,16

9

0,071

0,77

5

0,012

0,13

10

0,083

0,90

6

0,021

0,23

11

0,099

1,07

7

0,034

0,37

12

0,115

1,25


P16

THUẬT BỂ

Phlc P13.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 10 mg/l P; m

= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;

180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút.


t (phút)

Ct (mg/l)

qt (mg/g)

ln(t)

t/qt

0

10,00

0,00

-

-

5

6,120

3,880

1,609

1,289

10

4,140

5,860

2,303

1,706

20

3,100

6,900

2,996

2,899

30

2,290

7,710

3,401

3,891

45

1,650

8,350

3,807

5,389

60

1,130

8,870

4,094

6,764

120

0,550

9,450

4,787

12,698

180

0,530

9,470

5,193

19,007

240

0,490

9,510

5,481

25,237

300

0,472

9,528

5,704

31,486

360

0,524

9,476

5,886

37,991

420

0,492

9,508

6,040

44,173

480

0,487

9,513

6,174

50,457

Phụ lục P13.2. Sự phụ thuộc dung lượng qt theo thời gian

Phụ lục P13 3 Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2 7

Phụ lục P13.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2


P17 Ph ụ l ụ c P13 5 Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và 8


P17


Ph ụ l ụ c P13 5 Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và 9

Phlc P13.5. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/l; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 25oC


Nồng độ (mg/l)

Ce (mg/l)

qe (mg/g)

Ce/qe (g/l)

lnCe

lnqe

2,5

0,072

2,428

0,030

-2,631

0,887

5

0,125

4,875

0,026

-2,079

1,584

10

1,624

8,376

0,194

0,485

2,125

15

6,441

8,559

0,753

1,863

2,147

20

10,850

9,150

1,186

2,384

2,214

30

20,379

9,621

2,118

3,015

2,264

40

29,776

10,224

2,912

3,394

2,325

50

39,773

10,227

3,889

3,683

2,325

60

49,685

10,315

4,817

3,906

2,334

70

59,265

10,735

5,521

4,082

2,374

80

68,885

11,115

6,197

4,232

2,408

100

88,125

11,875

7,421

4,479

2,474

Phlc P13.6. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 30oC


Nồng độ (mg/l)

Ce (mg/l)

qe (mg/g)

Ce/qe (g/l)

lnCe

lnqe

2,5

0,065

2,435

0,027

-2,733

0,890

5

0,114

4,886

0,023

-2,172

1,586

10

1,656

8,344

0,198

0,504

2,122

15

6,325

8,675

0,729

1,845

2,160

20

10,446

9,554

1,093

2,346

2,257

30

19,960

10,040

1,988

2,994

2,307

40

29,708

10,292

2,887

3,391

2,331

50

39,341

10,659

3,691

3,672

2,366

60

49,060

10,940

4,484

3,893

2,392

70

59,200

10,800

5,481

4,081

2,380

80

68,002

11,998

5,668

4,220

2,485

100

88,541

11,459

7,727

4,483

2,439


P18

Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC


Nồng độ (mg/l)

Ce (mg/l)

qe (mg/g)

Ce/qe (g/l)

lnCe

lnqe

2,5

0,025

2,475

0,010

-3,689

0,906

5

0,035

4,965

0,007

-3,352

1,602

10

1,335

8,665

0,154

0,289

2,159

15

6,023

8,977

0,671

1,796

2,195

20

10,345

9,655

1,071

2,337

2,267

30

19,268

10,732

1,795

2,958

2,373

40

29,014

10,986

2,641

3,368

2,397

50

38,850

11,150

3,484

3,660

2,411

60

48,095

11,905

4,040

3,873

2,477

70

58,115

11,885

4,890

4,062

2,475

80

67,835

12,165

5,576

4,217

2,499

100

87,953

12,047

7,301

4,477

2,489

Phlc P13.8. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir ở 25oC, 30oC và 35oC


Ph ụ l ụ c P13 9 Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC 30oC và 35oC P19 Ph ụ 10

Phlc P13.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC


P19 Ph ụ l ụ c P13 11 Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng Co 15 mg l Ce 11


P19


Ph ụ l ụ c P13 11 Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng Co 15 mg l Ce 12

Phlc P13.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 15 mg/l, Ce = 12,524 mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng


pH

Ct (mg/l)

Lượng P hấp phụ

bị giải phóng (%)

pH

Ct (mg/l)

Lượng P hấp phụ

bị giải phóng (%)

3

0,035

0,28

8

0,058

0,47

4

0,015

0,12

9

0,071

0,57

5

0,012

0,10

10

0,083

0,67

6

0,021

0,17

11

0,099

0,80

7

0,034

0,27

12

0,112

0,90

PHỤ LỤC P14. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO CỦA BAl THEO KỸ THUẬT BỂ

Phlc P14.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 15 mg/l P; m

= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;

180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút


t (phút)

Ct (mg/l)

qt (mg/g)

ln(t)

t/qt

0

15,00

0,00

-

-

5

10,686

4,314

1,609

1,159

10

9,502

5,498

2,303

1,819

20

8,140

6,860

2,996

2,915

30

6,940

8,060

3,401

3,722

45

5,650

9,350

3,807

4,813

60

4,750

10,250

4,094

5,854

120

3,435

11,565

4,787

10,376

180

2,845

12,155

5,193

14,809

240

2,844

12,156

5,481

19,743

300

2,840

12,160

5,704

24,671

360

2,842

12,158

5,886

29,610

420

2,901

12,099

6,040

34,714

480

2,848

12,152

6,174

39,500


P20

Xem tất cả 213 trang.

Ngày đăng: 09/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí