TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. Tiếng Việt
1. Baur G.N (1962), Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng mưa, (Vương
Tấn Nhị dịch), Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
Bộ Nông nghiệp và PTNT (2006), Cẩm nang ngành lâm nghiệp, Chương Quản lý rừng bền vững và Chương Chứng chỉ rừng.
3. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2009), Thông tư số 87/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 về hướng dẫn thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của Bộ NN và PTNT.
4. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2011), Thông tư số 35/TT-BNNPTNT ngày 23/5/2011 về hướng dẫn khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Bộ Nông nghiệp và PTNT (2006), Cẩm nang ngành lâm nghiệp, Chương Công tác điều tra rừng ở Việt Nam.
Bộ Nông nghiệp và PTNT (2006), Cẩm nang ngành lâm nghiệp, Chương tăng trưởng rừng.
7. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2006), Cẩm nang ngành lâm nghiệp, Lâm nghiệp cộng đồng.
8. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2014), Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014 về việc hướng dẫn về Phương án quản lý rừng bền vững của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
9. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2011), Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ NN&PTNThướng dân khai thác, tận thu gô và lâm sản.
10. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2009), Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT
ngày 10/6/2009 về việc quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng
11. Nguyễn Trọng Bình (2012), Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu
khoa học chuyên ngành, NXB Nông nghiệp, Hà Nội
12. Chương trình Lâm nghiệp xã hội - Bài giảng Quy hoạch lâm nghiệp và điều chê rừng - 10/2002
Trần Văn Con (2011), Các cơ sở khoa học để xây dựng mô hình quản lý bền vững rừng tự nhiên lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên, Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
14. Chi nhánh Lâm trường Trường Sơn, Công ty TNHH MTV LCN Long Đại (2010), Phương án thí điểm quản lý rừng bền vững giai đọan 2010 - 2015 của Lâm trường Trường Sơn thuộc Công ty TNHH MTV LCN Long Đại
15. Phạm Mạnh Cường, W.Schindele (2008), Báo cáo kết quả lập bản đồ
phân vùng chức năng rừng Lâm trường Trường Sơn
16. Nguyễn Quốc Dựng (2012), Báo cáo xác định rừng có giá trị bảo tồn cao tại CNLT Trường Sơn
Đinh Văn Đề (2012), Nghiên cứu cơ sở khoa học của điều chế rừng tự nhiên tại Lâm trường Con Cuông, tỉnh Nghệ An, Luận án Tiên sỹ, Trường Đại học Lâm nghiệp, Hà Nội.
18. Phạm Hoài Đức (1999), Báo cáo hội thảo tổ chức vùng ASEAN quản lý
rừng bền vững, Kuala Lum pur, Malaysia.
19. Hướng dẫn phân vùng và lập bản đồ chức năng rừng của do chuyên gia quốc tê của “Dự án Chương trình tăng cường quản lý và sử dụng bền vững rừng tự nhiên, thương mại và tiêp thị lâm sản”(GIZ) thực hiện.
Nguyễn Tấn Hưng (2014), Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cho việc quản lý rừng bền vững tại Công ty Lâm nghiệp Đắc Tô và vùng Tây Nguyên, Luận án Tiên sỹ, Trường Đại học Lâm nghiệp.
21. Vũ Tiên Hinh (2012), Điều tra rừng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
22. Vũ Tiên Hinh(2012), Phương pháp lập biểu thể tích thân cây đứng rừng
tự nhiên ở Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
23. Lại Hữu Hoàn (2003), Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp quản lý sử dụng tài nguyên rừng bền vững tại xã Hương Lộc, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế.
24. Lê Văn Hùng (2004J, Nghiên cứu cơ sở và thực tiễn làm căn cứ đề xuất các giải pháp quy hoạch QLRBV tại lâm trường Ba Rền, Công ty Lâm nghiệp Long Đại, tỉnh Quảng Bình.
25. Phạm Đức Lân và Lê Huy Cường (1998), Quản lý sử dụng tài nguyên rừng bền vững lưu vực sông Sê San, hội thảo quốc gia về Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
26. Ngọc Thị Mến (dịch) (2004), Sách hướng dẫn Chứng chỉ nhóm FSC về quản lý rừng, Chương trình Lâm nghiệp WWF.
27. Nguyễn Bá Ngãi, Nguyễn Quang Tân (2009), Kỷ yếu hội thảo quốc gia về quản lý rừng cộng đồng, NXB Nông nghiệp Hà Nội.
28. Vũ Nhâm (2005), Hướng dân tổ chức đánh giá rừng theo tiêu chuẩn Quản lý rừng bền vững quốc gia, Đề tài cấp bộ.
29. Vũ Nhâm (2007), Quản lý rừng bền vững, Tập bài giảng cho cao học Lâm nghiệp và nghiên cứu sinh, Trường Đại học Lâm nghiệp, Hà Tây.
30. Odum E.P (1978), Cơ sở sinh thái học, Tập 1, Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.
Quốc Hội (2004), Luật Bảo vệ và phát triển rừng, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội
32. Quốc Hội (2009), Luật Đa dạng sinh, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội
Quốc Hội (2013), Luật Đất Đai, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội
34. Quốc Hội (2014), Luật bảo vệ môi trường, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
35. Quy phạm các giải pháp kỹ thuật lâm sinh áp dụng cho rừng sản xuất gỗ và tre nứa (QPN 14 - 92).
36. Richards P.W (1959, 1968, 1970), Rừng mưa nhiệt đới (Vương Tấn Nhị
dịch), Nxb Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội.
37. Đỗ Đình Sâm (1998), Du canh với vấn đề QLRBVở Việt Nam.
38. Shindele, Phạm Quốc Tuấn (2006), Sổ tay điều tra hiện trường về Quản lý rừng, Chương trình Lâm nghiệp Việt - Đức, GIZ.
Shindele (2010), Hướng dẫn khai thác rừng tác động thấp, Chương trình Lâm nghiệp Việt - Đức, GIZ.
40. Schindele (2013), Báo cáo phân tích sinh trưởng theo kết quả điều tra rừng 2008 và 2013, khuyến nghị điều chỉnh sản lượng khai thác hàng năm AAC.
41. Shindele (2014), Hướng dẫn thiết kế khai thác tác động thấp, Chương trình Lâm nghiệp Việt - Đức, GIZ.
42. Shen Guofang (2001), Chặt nuôi dưỡng rừng, (Trần Văn Mão và Hoàng Kim Ngũ dịch), Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
43. Vũ Anh Tài, Hồ Văn Cử (2006), Báo cáo điều tra đa dạng hệ thực vật
Lâm trường Trường Sơn tỉnh Quảng Bình;
44. Nguyễn Tiến Thành (2007), Quy hoạch kinh doanh rừng theo tiêu chuẩn QLRBV tại Lâm trường Yên Sơn.
45. FSC(2014), Tiêu chuẩn FSC-STD-01-001(V4-0) FSC Principles and Crriteria for Forest Stewardship
46. Thủ tướng Chính phủ (2007), Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg, ngày 5/2/2007 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Chiến lược PTLN giai đoạn 2006-2020.
47. Thủ tướng chính phủ (2012), Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 27/6/2012 về việc phê duyệt chương trình hành động quốc gia về giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng cacbon rừng giai đoạn 2011 - 2020.
48. Thủ tướng chính phủ (2012), Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 27/6/2012 về việc phê duyệt chương trình hành động quốc gia về giảm phát thải khí nhà
kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng cacbon rừng giai đoạn 2011 - 2020.
49. Thủ tướng Chính phủ (2007), Nghị định số 135/NĐ-CP ngày 8/11/2005 về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong các nông, lâm trường quốc doanh.
50. Thủ tướng Chính phủ (2014), Nghị định số 118/2014/VĐ-CP ngày 17/12/2014 về sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hoạt động của Công ty nông, lâm nghiệp.
51. Lê Đình Thuỷ, Đỗ Tước (2007), Báo cáo khảo sát, đánh giá tài nguyên chim, thú, bò sát ở Lâm trường Trường Sơn, Long Đại, Quảng Bình.
52. UBND tỉnh Quảng Bình (2014), Quyết định 2410/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình giai đoạn đến năm 2020.
53. Viện Điều tra quy hoạch rừng (1995), Sổ tay điều tra quy hoạch rừng,
NXB Nông nghiệp, Hà Nội;
54. Trần Hữu Viên (2006), Nghiên cứu cơ sở khoa học quản lý bền vững rừng trên núi đá vôi.
55. Trần Hữu Viên và nhóm nghiên cứu (2006 - 2010), Nghiên cứu xây dựng phương án điều chế rừng tự nhiên lá rộng thường xanh là rừng sản xuất ở vùng núi phía Bắc, Bắc Trung bộ và Tây Nguyên, Đề tài cấp Bộ.
56. Viện quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng - SFMI (2007), Tiêu chuẩn quốc gia quản lý rừng bền vững (dự thảo 9C tháng 7/2007).
57. WWF Chương trình Việt Nam (2008), Bộ Công cụ xác định rừng có giá trị bảo tồn cao Việt Nam, Hà Nội.
II. Tiếng anh
58. Alder D (1995), Growth modelling for mixed tropical forest, Tropical
forestry paper No. 30, Oxford forestry institute, University of Oxford
59. Brasnett N.V (1953), Planned management of forests, Alien & Unwin, London.
60. Christopher Upton and Stephen Bass (1996), Discussion Paper on Forest Certification, Program on Forest Certification, Global Institute of Sustainable Forestry. Yale School of Forestry and Environmental Studies.
61. Davis K.P (1966), Forest managment, Second Ed. McGraw-Hill Inc,USA.
62. FAO (1995), Planning for sustainable use of land resources: towards a new approach. Land and water Bulletin No. 2, Rome.
63. Gomez-Pompa and Burley (1991), The management of natural tropical forests. In Rain Forest Regeneration and Management, National Research Council (U.S.), Committee on Sustainable Agriculture and the Environment in the Humid Tropics
64. PINARD, M. and PUTZ, F., (1997), Monitoring carbon sequestration benefits associated with a reduced impact logging project in Malaysia. Mitigation and Adaptation Strategies for Global Change, 2.
65. Philippa R. Lincoln (2008), Stalled gaps or rapid recovery the infuence of
damage on post-logging forest Dynamics and Carbon balance, Institute of
Biological and Environmental Sciences, University of Aberdeen, Malaysia.
III. Website
66. Website: https://ic.fsc.org/en/facts-figures/facts-figures-2014
67. Website: http://fipi.vn/index.aspx?u=nws&su=d&cid=231&id=744 Website: http://tongcuclamnghiep.gov.vn/quan-ly-rung-ben-vung-va- chung- chi-rung/thong-ke-dien-tich-cap-chung-chi-rung-fsc-tai-viet-nam- a2743
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Danh sách các loài cây tại khu vực nghiên cứu
STT | Tên tiếng Lào | Tên tiếng Việt | Tên khoa học |
1 | Local name | ||
2 | Cơ nia | Anisoptera costata Korthals | |
3 | Cồng tía | Calophyllum saigonense Pierre | |
4 | Glochidion sphaerogynum | ||
5 | Ràng ràng cam bốt | Ormosia cambodiana Gagnepain | |
6 | ຈ | Re | Cinnamomum SP. |
7 | sp1 | Local name | |
8 | Trâm vối | Eugenia compongensis Gagnepain | |
9 | Dây hàm liên | Marsdenia tenacissima WIGHT.ARN. L | |
10 | ແ | Căm xe | Xylia xylocarpa Roxburgh |
11 | Xoay | Dialium cochinchinensis | |
12 | ແ | Căm xe | Xylia xylocarpa Roxburgh |
13 | Local name | ||
14 | Thầu tấu | Aporosa dioica (Roxburgh) Müll-Arg. | |
15 | Sấu đỏ | Sandoricum koetjape (Burm. f.) Merrill | |
16 | Thị hồng | Diospyros roxburghii Carr. | |
17 | ິ | Sp1 | Alphonsea gaudichaudiana |
18 | ິ | Sp1 | Alphonsea gaudichaudiana |
19 | ແພ | Xoay | Dialium indum L. |
20 | ແຮ | Ô rô | Streblus ilicifolius (Vidal) Corner |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Loại Và Phân Bố Các Trạng Thái Tại Khu Vực Nghiên Cứu
- Mô Phỏng Phân Bố Số Cây Theo Chiều Cao N/hvn Theo Hàm Weibull
- Nghiên cứu đề xuất lập kế hoạch quản lý rừng theo tiêu chuẩn của Hội đồng quản trị Rừng thế giới (FSC) tại bản Phon Song huyện Bolikhan tỉnh Bolikham Xay - CHDCND Lào giai đoạn 2018 – 2022 - 7
Xem toàn bộ 72 trang tài liệu này.
STT | Tên tiếng Lào | Tên tiếng Việt | Tên khoa học |
21 | ່ | Sp6 | |
22 | ໍແ ນ | Trường quánh | Xerospermum macrophyllum |
23 | Sp5 | ||
24 | Sp3 | ||
25 | Cồng tía | Calophyllum saigonense Pierre | |
26 | Côm đồng nai | Elaeocarpus robustus Roxburgh | |
27 | ນ ່ | Xăng mả | Carallia lucida ROXB. |
28 | Sp7 | ||
29 | ຜ | Sp4 | |
30 | ຢິ ໍ່ຖ | Bách bệnh | Eurycoma longifolia JACK. Ate, Me |
31 | Thị hồng | Diospyros roxburghii Carr. | |
32 | ິ | Sp2 | Eucalyptus species generally |
33 | ິ ປ່ | Sp2 | Eucalyptus species generally |
34 | ໍ ່ | Local name | |
35 | ແ | Trường quánh | Xerospermum macrophyllum |
36 | ຜ | Côm rừng | Elaeocarpus grandiflorus J.E. Smith |
37 | Thầu tấu | Aporosa dioica (Roxburgh) Müll-Arg. | |
38 | Thầu tấu | Aporosa dioica (Roxburgh) Müll-Arg. | |
39 | ແ ນ ່ | Sao | Hoppea SP. |
40 | ແ | Căm xe | Xylia xylocarpa Roxburgh |
41 | ແ | Gõ Đỏ | Afzelia xylocarpa |
42 | Lầu tấu | Vatica cinerea King | |
43 | ຮ | Đa | Ficus SP. |
STT | Loài cây | N (cây/otc) | D1.3 | G (m2/ha) | G% | N% | IV% | Loài | N% | Loài | IV% |
1 | Sao | 7 | 32.28571429 | 0.081826 | 34.6 | 25.0 | 29.8 | Sao | 25.0 | Sao | 29.8 |
2 | Sp1 | 7 | 14.28571429 | 0.01602 | 6.8 | 25.0 | 15.9 | Sp1 | 25.0 | Sp1 | 15.9 |
3 | Cồng tía | 4 | 19.25 | 0.029089 | 12.3 | 14.3 | 13.3 | Cồng tía | 14.3 | Cồng tía | 13.3 |
4 | Sp2 | 3 | 16.66666667 | 0.021806 | 9.2 | 10.7 | 10.0 | - | - | Sp2 | 10.0 |
5 | Căm xe | 3 | 19 | 0.028339 | 12.0 | 10.7 | 11.4 | - | - | Căm xe | 11.4 |
6 | Trường quánh | 2 | 14.5 | 0.016505 | 7.0 | 7.1 | 7.1 | - | - | Trường quánh | 7.1 |
7 | Đa | 1 | 20 | 0.0314 | 13.3 | 3.6 | 8.4 | - | - | Đa | 8.4 |
8 | Tên đia phương | 1 | 12 | 0.011304 | 4.8 | 3.6 | 4.2 | CLK | 35.7 | CLK | 4.2 |
Tổng | 28 | 0.2 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
STT | Loài cây | N (cây/otc) | D1.3 | G (m2/ha) | G% | N% | IV% | Loài | N% | Loài | IV% |
1 | Sao | 11 | 20.8 | 0.034 | 6.0 | 31.4 | 18.7 | Sao | 31.4 | Sao | 18.7 |
2 | Sp2 | 6 | 20.0 | 0.031 | 5.5 | 17.1 | 11.3 | Sp2 | 17.1 | Sp2 | 11.3 |
3 | Căm xe | 3 | 36.3 | 0.104 | 18.2 | 8.6 | 13.4 | Căm xe | 8.6 | Căm xe | 13.4 |
4 | Trường quánh | 3 | 21.0 | 0.035 | 6.1 | 8.6 | 7.3 | Trường quánh | 8.6 | Trường quánh | 7.3 |
5 | Sp1 | 2 | 14.0 | 0.015 | 2.7 | 5.7 | 4.2 | - | - | Cồng tía | 5.1 |
6 | Trâm vối | 2 | 13.5 | 0.014 | 2.5 | 5.7 | 4.1 | - | - | Gõ Đỏ | 5.7 |
7 | Bách bệnh | 1 | 16.0 | 0.020 | 3.5 | 2.9 | 3.2 | - | - | Lầu tấu | 11.9 |
8 | Côm đồng nai | 1 | 13.0 | 0.013 | 2.3 | 2.9 | 2.6 | - | - | Re | 5.4 |
9 | Cồng tía | 1 | 23.0 | 0.042 | 7.3 | 2.9 | 5.1 | CLK | 34.3 | CLK | 21.0 |
10 | Gõ Đỏ | 1 | 25.0 | 0.049 | 8.6 | 2.9 | 5.7 | ||||
11 | Lầu tấu | 1 | 39.0 | 0.119 | 21.0 | 2.9 | 11.9 | ||||
12 | Re | 1 | 24.0 | 0.045 | 8.0 | 2.9 | 5.4 | ||||
13 | Tên đia phương | 1 | 19.0 | 0.028 | 5.0 | 2.9 | 3.9 | ||||
14 | Thị hồng | 1 | 15.0 | 0.018 | 3.1 | 2.9 | 3.0 | ||||
Tổng | 35 | 0.568 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
STT | Loài cây | N (cây/otc) | D1.3 | G (m2/ha) | G% | N% | IV% | Loài | N% | Loài | IV% |
1 | Sao | 11 | 19.5 | 0.030 | 9.0 | 31.4 | 20.2 | Sao | 31.4 | Sao | 20.2 |
2 | Sp1 | 7 | 15.9 | 0.020 | 6.0 | 20.0 | 13.0 | Sp1 | 20.0 | Sp1 | 13.0 |
3 | Căm xe | 6 | 27.0 | 0.057 | 17.4 | 17.1 | 17.2 | Căm xe | 17.1 | Căm xe | 17.2 |
4 | Lầu tấu | 3 | 24.0 | 0.045 | 13.7 | 8.6 | 11.1 | - | - | Lầu tấu | 11.1 |
5 | Côm rừng | 2 | 18.5 | 0.027 | 8.1 | 5.7 | 6.9 | - | - | Côm rừng | 6.9 |
6 | Thị hồng | 2 | 17.5 | 0.024 | 7.3 | 5.7 | 6.5 | - | - | Thị hồng | 6.5 |
7 | Trường quánh | 2 | 24.5 | 0.047 | 14.3 | 5.7 | 10.0 | - | - | Trường quánh | 10.0 |
8 | Re | 1 | 24.0 | 0.045 | 13.7 | 2.9 | 8.3 | - | - | Re | 8.3 |
9 | Xoay | 1 | 21.0 | 0.035 | 10.5 | 2.9 | 6.7 | - | - | Xoay | 6.7 |
Tổng | 35 | 0.330 | 100.0 | 100.0 | 100.0 | CLK | 31.4 | CLK | 0.0 |
Phụ lục 2d: Công thức tổ thành tầng cây cao OTC 4
STT | Loài cây | N (cây/otc) | D1.3 | G (m2/ha) | G% | N% | IV% | Loài | N% | Loài | IV% |
1 | Sao | 12 | 26.1 | 0.053 | 37.2 | 36.4 | 36.8 | Sao | 36.4 | Sao | 36.8 |
2 | Sp1 | 9 | 14.3 | 0.016 | 11.2 | 27.3 | 19.3 | Sp1 | 27.3 | Sp1 | 19.3 |
3 | Lầu tấu | 3 | 16.7 | 0.022 | 15.2 | 9.1 | 12.1 | - | - | Lầu tấu | 12.1 |
4 | Thầu tấu khác gốc | 3 | 15.7 | 0.019 | 13.4 | 9.1 | 11.3 | - | - | Thầu tấu khác gốc | 11.3 |
5 | Trường quánh | 2 | 11.5 | 0.010 | 7.2 | 6.1 | 6.6 | - | - | Trường quánh | 6.6 |
6 | Xăng mả | 2 | 14.0 | 0.015 | 10.7 | 6.1 | 8.4 | - | - | Xăng mả | 8.4 |
7 | Cồng tía | 2 | 9.5 | 0.007 | 4.9 | 6.1 | 5.5 | - | - | Cồng tía | 5.5 |
Tổng | 33 | 0.143 | 100.0 | 100.0 | 100.0 | CLK | 36.4 | CLK | 0.0 |
STT | Loài cây | N (cây/otc) | D1.3 | G (m2/ha) | G% | N% | IV% | Loài | N% | Loài | IV% |
1 | Sao | 9 | 27.8 | 0.061 | 23.8 | 22.5 | 23.1 | Sao | 22.5 | Sao | 23.1 |
2 | Sp1 | 8 | 9.4 | 0.007 | 2.7 | 20.0 | 11.4 | Sp1 | 20.0 | Sp1 | 11.4 |
3 | Bách bệnh | 4 | 11 | 0.009 | 3.7 | 10.0 | 6.9 | Bách bệnh | 10.0 | Bách bệnh | 6.9 |
4 | Trường quánh | 4 | 12.3 | 0.012 | 4.6 | 10.0 | 7.3 | Trường quánh | 10.0 | Trường quánh | 7.3 |
5 | Căm xe | 2 | 23.5 | 0.043 | 17.0 | 5.0 | 11.0 | - | - | Căm xe | 11.0 |
6 | Dây hàm liên | 2 | 9.5 | 0.007 | 2.8 | 5.0 | 3.9 | - | - | sp | 10.9 |
7 | Re | 2 | 16.5 | 0.021 | 8.4 | 5.0 | 6.7 | - | - | Re | 6.7 |
8 | Sp4 | 2 | 11 | 0.009 | 3.7 | 5.0 | 4.4 | CLK | 37.5 | CLK | 22.7 |
9 | Sp5 | 2 | 12.5 | 0.012 | 4.8 | 5.0 | 4.9 | ||||
10 | Xăng mả | 2 | 11.5 | 0.010 | 4.1 | 5.0 | 4.5 | ||||
11 | sp | 1 | 25 | 0.049 | 19.3 | 2.5 | 10.9 | ||||
12 | Sp6 | 1 | 10 | 0.008 | 3.1 | 2.5 | 2.8 | ||||
13 | Thầu tấu khác gốc | 1 | 8 | 0.005 | 2.0 | 2.5 | 2.2 | ||||
Tổng | 40 | 0.255 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
STT | Loài cây | N (cây/otc) | D1.3 | G (m2/ha) | G% | N% | IV% | Loài | N% | Loài | IV% |
1 | Sp1 | 12 | 9.6 | 0.007 | 4.2 | 27.9 | 16.0 | Sp1 | 27.9 | Sp1 | 16.0 |
2 | Sao | 11 | 23.6 | 0.044 | 25.4 | 25.6 | 25.5 | Sao | 25.6 | Sao | 25.5 |
3 | Trường quánh | 5 | 12.8 | 0.013 | 7.4 | 11.6 | 9.5 | Trường quánh | 11.6 | Trường quánh | 9.5 |
4 | Cồng tía | 3 | 15.0 | 0.018 | 10.2 | 7.0 | 8.6 | - | - | Cồng tía | 8.6 |
5 | Xăng mả | 3 | 13.7 | 0.015 | 8.5 | 7.0 | 7.7 | - | - | Xăng mả | 7.7 |
6 | Bách bệnh | 2 | 10.5 | 0.009 | 5.0 | 4.7 | 4.8 | - | - | Re | 6.3 |
7 | Tên đia phương | 2 | 12.0 | 0.011 | 6.5 | 4.7 | 5.6 | - | - | Xoay | 6.3 |
8 | Ô rô | 1 | 8.0 | 0.005 | 2.9 | 2.3 | 2.6 | - | - | Tên đia phương | 5.6 |
9 | Re | 1 | 15.0 | 0.018 | 10.2 | 2.3 | 6.3 | CLK | 34.9 | CLK | 14.5 |
10 | sp | 1 | 12.0 | 0.011 | 6.5 | 2.3 | 4.4 | ||||
11 | Sp3 | 1 | 8.0 | 0.005 | 2.9 | 2.3 | 2.6 | ||||
12 | Xoay | 1 | 15.0 | 0.018 | 10.2 | 2.3 | 6.3 | ||||
Tổng | 43 | 0.173 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Model Summary and Parameter Estimates | ||||||||
Dependent Variable:h | ||||||||
OTC | Equation | Model Summary | Parameter Estimates | |||||
R Square | F | df1 | df2 | Sig. | Constant | b1 | ||
1 | Logarithmic | .947 | 460.983 | 1 | 26 | .000 | -12.137 | 8.544 |
2 | Logarithmic | .987 | 2453.779 | 1 | 33 | .000 | -13.437 | 8.829 |
3 | Logarithmic | .967 | 977.248 | 1 | 33 | .000 | -10.860 | 8.055 |
4 | Logarithmic | .963 | 862.898 | 1 | 33 | .000 | -9.624 | 7.610 |
5 | Logarithmic | .984 | 2136.900 | 1 | 35 | .000 | -11.127 | 8.113 |
6 | Logarithmic | .975 | 1220.232 | 1 | 31 | .000 | -10.594 | 7.900 |
7 | Logarithmic | .978 | 1577.789 | 1 | 36 | .000 | -9.850 | 7.684 |
8 | Logarithmic | .987 | 3009.148 | 1 | 39 | .000 | -11.610 | 8.270 |
9 | Logarithmic | .978 | 1709.676 | 1 | 38 | .000 | -8.102 | 7.079 |
10 | Logarithmic | .978 | 1857.049 | 1 | 41 | .000 | -8.200 | 7.079 |
STT | Loài cây | N (cây/ha) | pi | pi^2 | (ni(ni-1))/N(N-1) | D1 | D2 |
1 | Sao | 7 | 0,2500 | 0,0625 | 0,0556 | ||
2 | Sp1 | 7 | 0,2500 | 0,0625 | 0,0556 | ||
3 | Cồng tía | 4 | 0,1429 | 0,0204 | 0,0159 | ||
4 | Sp2 | 3 | 0,1071 | 0,0115 | 0,0079 | ||
5 | Căm xe | 3 | 0,1071 | 0,0115 | 0,0079 | ||
6 | Trường quánh | 2 | 0,0714 | 0,0051 | 0,0026 | ||
7 | Đa | 1 | 0,0357 | 0,0013 | 0,0000 | ||
8 | Trâm vối | 1 | 0,0357 | 0,0013 | 0,0000 | ||
28 | 1,00 | 0,1760 | 0,1455 | 0,8240 | 0,8545 |
Phụ lục 4b: Kết quả tính chỉ số Simpson OTC 02
STT | Loài cây | N (cây/ha) | pi | pi^2 | (ni(ni-1))/N(N-1) | D1 | D2 |
1 | Sao | 11 | 0,3143 | 0,0988 | 0,0924 | ||
2 | Sp2 | 6 | 0,1714 | 0,0294 | 0,0252 | ||
3 | Căm xe | 3 | 0,0857 | 0,0073 | 0,0050 | ||
4 | Trường quánh | 3 | 0,0857 | 0,0073 | 0,0050 | ||
5 | Sp1 | 2 | 0,0571 | 0,0033 | 0,0017 | ||
6 | Trâm vối | 2 | 0,0571 | 0,0033 | 0,0017 | ||
7 | Bách bệnh | 1 | 0,0286 | 0,0008 | 0,0000 | ||
8 | Côm đồng nai | 1 | 0,0286 | 0,0008 | 0,0000 | ||
9 | Cồng tía | 1 | 0,0286 | 0,0008 | 0,0000 | ||
10 | Gõ Đỏ | 1 | 0,0286 | 0,0008 | 0,0000 | ||
11 | Lầu tấu | 1 | 0,0286 | 0,0008 | 0,0000 | ||
12 | Re | 1 | 0,0286 | 0,0008 | 0,0000 | ||
13 | Tên đia phương | 1 | 0,0286 | 0,0008 | 0,0000 | ||
14 | Thị hồng | 1 | 0,0286 | 0,0008 | 0,0000 | ||
35 | 1,00 | 0,1559 | 0,1311 | 0,8441 | 0,8689 |
STT | Loài cây | N (cây/ha) | pi | pi^2 | (ni(ni-1))/N(N-1) | D1 | D2 |
1 | Sao | 11 | 0,3143 | 0,0988 | 0,0924 | ||
2 | Sp1 | 7 | 0,2000 | 0,0400 | 0,0353 | ||
3 | Căm xe | 6 | 0,1714 | 0,0294 | 0,0252 | ||
4 | Lầu tấu | 3 | 0,0857 | 0,0073 | 0,0050 | ||
5 | Côm rừng | 2 | 0,0571 | 0,0033 | 0,0017 | ||
6 | Thị hồng | 2 | 0,0571 | 0,0033 | 0,0017 | ||
7 | Trường quánh | 2 | 0,0571 | 0,0033 | 0,0017 | ||
8 | Re | 1 | 0,0286 | 0,0008 | 0,0000 | ||
9 | Xoay | 1 | 0,0286 | 0,0008 | 0,0000 | ||
35 | 1,00 | 0,1869 | 0,1630 | 0,8131 | 0,8370 |
Phụ lục 4d: Kết quả tính chỉ số Simpson OTC 04
STT | Loài cây | N (cây/ha) | pi | pi^2 | (ni(ni-1))/N(N-1) | D1 | D2 |
1 | Sao | 12 | 0,3636 | 0,1322 | 0,1250 | ||
2 | Sp1 | 9 | 0,2727 | 0,0744 | 0,0682 | ||
3 | Lầu tấu | 3 | 0,0909 | 0,0083 | 0,0057 | ||
4 | Thầu tấu khác gốc | 3 | 0,0909 | 0,0083 | 0,0057 | ||
5 | Trường quánh | 2 | 0,0606 | 0,0037 | 0,0019 | ||
6 | Xăng mả | 2 | 0,0606 | 0,0037 | 0,0019 | ||
7 | Cồng tía | 2 | 0,0606 | 0,0037 | 0,0019 | ||
33 | 1,00 | 0,2342 | 0,2102 | 0,7658 | 0,7898 |
STT | Loài cây | N (cây/ha) | pi | pi^2 | (ni(ni-1))/N(N-1) | D1 | D2 |
1 | Sao | 9 | 0,2250 | 0,0506 | 0,0462 | ||
2 | Sp1 | 8 | 0,2000 | 0,0400 | 0,0359 | ||
3 | Bách bệnh | 4 | 0,1000 | 0,0100 | 0,0077 | ||
4 | Trường quánh | 4 | 0,1000 | 0,0100 | 0,0077 | ||
5 | Căm xe | 2 | 0,0500 | 0,0025 | 0,0013 | ||
6 | Dây hàm liên | 2 | 0,0500 | 0,0025 | 0,0013 | ||
7 | Re | 2 | 0,0500 | 0,0025 | 0,0013 | ||
8 | Sp4 | 2 | 0,0500 | 0,0025 | 0,0013 | ||
9 | Sp5 | 2 | 0,0500 | 0,0025 | 0,0013 | ||
10 | Xăng mả | 2 | 0,0500 | 0,0025 | 0,0013 | ||
11 | sp | 1 | 0,0250 | 0,0006 | 0,0000 | ||
12 | Sp6 | 1 | 0,0250 | 0,0006 | 0,0000 | ||
13 | Thầu tấu khác gốc | 1 | 0,0250 | 0,0006 | 0,0000 | ||
40 | 1,00 | 0,1275 | 0,1051 | 0,8725 | 0,8949 |
Phụ lục 4f: Kết quả tính chỉ số Simpson OTC 06
STT | Loài cây | N (cây/ha) | pi | pi^2 | (ni(ni-1))/N(N-1) | D1 | D2 |
1 | Sp1 | 12 | 0,2791 | 0,0779 | 0,0731 | ||
2 | Sao | 11 | 0,2558 | 0,0654 | 0,0609 | ||
3 | Trường quánh | 5 | 0,1163 | 0,0135 | 0,0111 | ||
4 | Cồng tía | 3 | 0,0698 | 0,0049 | 0,0033 | ||
5 | Xăng mả | 3 | 0,0698 | 0,0049 | 0,0033 | ||
6 | Bách bệnh | 2 | 0,0465 | 0,0022 | 0,0011 | ||
7 | Tên đia phương | 2 | 0,0465 | 0,0022 | 0,0011 | ||
8 | Ô rô | 1 | 0,0233 | 0,0005 | 0,0000 | ||
9 | Re | 1 | 0,0233 | 0,0005 | 0,0000 | ||
10 | sp | 1 | 0,0233 | 0,0005 | 0,0000 | ||
11 | Sp3 | 1 | 0,0233 | 0,0005 | 0,0000 | ||
12 | Xoay | 1 | 0,0233 | 0,0005 | 0,0000 | ||
43 | 1,00 | 0,1736 | 0,1539 | 0,8264 | 0,8461 |