1/2/2014 | 6.7 | 2.4 | 0.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | - Buổi Sáng Ngã Năm đã đóng các cống: Nàng Rền, Năm Kiệu. - Buổi chiều Ngã Năm đã đóng các cống: Kênh Mới, Chiến Lũy. - Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 7.8; 6 Tàu 4.1; 6 Hỷ 1.0; Năm Kiệu 0.1; Nàng Rền: 0.0 | |
2/3/2014 | 2/2/2014 | 3.6 | 1.3 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | - Ngã Năm đã đóng tất cả 06 cống. - Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 6.4; 6 Tàu 1.4.; 6 Hỷ 0.2; Năm Kiệu 0.0. |
3/3/2014 | 3/2/2014 | 1.0 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | - Ngã Năm đã mở các cống: Kênh Mới, Chiến Lũy. - Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 2.8; 6 Tàu: 1.0. |
4/3/2014 | 4/2/2014 | 0.9 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | - Ngã Năm đã đóng: Nàng Rền, Năm Kiệu, Út Sáng. - Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 1.5; 6 Tàu: 0.2. |
5/3/2014 | 5/2/2014 | 1.0 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | - Ngã Năm đã đóng: Nàng Rền, Năm Kiệu, Út Sáng. - Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 0.5; 6 Tàu: 0.0. |
6/3/2014 | 6/2/2014 | 4.6 | 1.1 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | - Buổi chiều đóng: Chiến Lũy, Kênh Mới. - Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 6.6; 6 Tàu: 4.0; 6 hỷ: 0.8. |
7/3/2014 | 7/2/2014 | 11.6 | 8.9 | 4.5 | 2.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | - Ngã Năm đã đóng: Bảy Chề, Bảy Tươi. |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Các Giải Pháp Về Công Tác Quản Lý, Vận Hành
- Cập Nhật Quy Hoạch Và Công Tác Bảo Trì, Sửa Chữa Công Trình
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cấp nước bền vững huyện Mỹ Tú trong điều kiện xâm nhập mặn - 9
- Sản Lượng Nước Sản Xuất A = Q X 365 X Η% 4,078,875 M3
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cấp nước bền vững huyện Mỹ Tú trong điều kiện xâm nhập mặn - 12
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cấp nước bền vững huyện Mỹ Tú trong điều kiện xâm nhập mặn - 13
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
*TÌNH HÌNH XÂM NHẬP MẶN 2014 (KÊNH
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐỢT MẶN XÂM NHẬP VÀO ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ TÚ NĂM 2014
(V/v Tình hình xâm nhập mặn tháng 03/2014)
QLPH): Đơn vị: ‰
Ngày đo Âm lịch | Điểm đo ( Cố định ) | Ghi chú | |||||||||
Vĩnh Phú ( Bạc Liêu ) | 6 Tàu ( Bạc Liêu ) | 6 Hỷ ( Bạc Liêu ) | Năm Kiệu | Nàng Rền | UBND xã V.Biên | Cống Đá | TT Ngã Năm | ||||
6/3/2014 | 6/2/2014 | 4.6 | 1.1 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | - Buổi chiều đóng: Chiến Lũy, Kênh Mới. - Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 6.6; 6 Tàu: 4.0; 6 hỷ: 0.8. | |
7/3/2014 | 7/2/2014 | 11.6 | 8.9 | 4.5 | 2.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | - Buổi chiều đóng: Chiến Lũy, Kênh Mới. - Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 15.1; 6 Tàu: 13.8; 6 hỷ: 7.6; Năm Kiệu: 1.4. | |
8/3/2014 | 8/2/2014 | 16.0 | 14.1 | 8.0 | 5.6 | 2.5 | 0.6 | 0.0 | 0.0 | - Buổi sáng đóng: Bảy Chề, Bảy Tươi. - Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 15.7; 6 Tàu: 13.6; 6 Hỷ: 4.6; Năm Kiệu: 2.2; Nàng Rền: 0.6. |
9/2/2014 | 15.8 | 13.7 | 6.1 | 3.8 | 2.1 | 0.8 | 0.0 | 0.0 | - Ngã Năm đã đóng: Năm Kiệu, Nàng Rền, Út Sáng, Chiến Lũy, Kênh Mới, Bảy Tươi, Bảy Tươi. - Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 14.8; 6 Tàu: 12.9; 6 Hỷ: 5.5; Năm Kiệu: 2.7; Nàng Rền: 1.5. | |
10/3/2014 | 10/2/2014 | 15.6 | 13.9 | 7.8 | 4.9 | 2.6 | 0.8 | 0.0 | 0.0 | - Ngã Năm đã đóng: Năm Kiệu, Nàng Rền, Út Sáng, Chiến Lũy, Kênh Mới, Bảy Tươi, Bảy Tươi. - Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 13.5; 6 Tàu: 13.2; 6 Hỷ: 7.7; Năm Kiệu: 5.6; Nàng Rền: 3.4; UBNDVB: 1.0. |
11/3/2014 | 11/2/2014 | 17.5 | 16.3 | 11.6 | 9.7 | 7.0 | 4.7 | 0.0 | 0.0 | - Ngã Năm đã đóng 09 cống. |
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐỢT MẶN XÂM NHẬP VÀO ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ TÚ NĂM 2015
* Đợt 1: Từ ngày 05/02/2015 đến ngày 13/02/2015
Ngày đo Âm lịch | Điểm đo ( Cố định ) | Ghi chú |
Vĩnh Phú ( Bạc Liêu ) | 6 Tàu ( Bạc Liêu ) | 6 Hỷ ( Bạc Liêu ) | Năm Kiệu | Nàng Rền | UBND Phường 3 | Cống Đá | Trung tâm 5 Ngã | |||
5/2/2015 | 17/12/2014 | 9.1 | 5.6 | 2.2 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | - Đã đóng các cống: Năm Kiệu, Nàng Rền, Út Sáng, Chiến Lũy. - Buổi chiều đóng cống: Kênh Mới, Bảy Chề, Bảy Tươi. - Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 4.2: Nàng Rền: 2.0; UBND Phường 3: 0.2. |
6/2/2015 | 18/12/2015 | 11.2 | 9.5 | 6.0 | 3.1 | 1.6 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | - Đã đóng 07 cống. - Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 6.0; Nàng Rền: 3.8; UBND Phường 3: 1.0. |
7/2/2015 | 19/12/2016 | 12.8 | 11.7 | 10.0 | 7.2 | 4.6 | 2.7 | 0.0 | 0.0 | - Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 10.5; Nàng Rền: 8.6; UBND Phường 3: 6.2; Cống Đá: 0.0. |
8/2/2015 | 20/12/2017 | 17.0 | 13.2 | 12.1 | 10.7 | 8.5 | 6.3 | 0.0 | 0.0 | - Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 10.0; Nàng Rền: 7.8; UBND Phường 3: 4.9; Cống Đá: 0.0. |
9/2/2015 | 21/12/2018 | 15.1 | 13.2 | 11.0 | 8.1 | 6.2 | 2.6 | 0.0 | 0.0 | - Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 5.4; Nàng Rền: 2.5; UBND Phường 3: 1.0; Cống Đá: 0.0. |
10/2/2015 | 22/12/2019 | 15.6 | 13.1 | 11.2 | 5.7 | 3.0 | 1.0 | 0.0 | 0.0 | - Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 6.9; Nàng Rền: 4.0; UBND Phường 3: 0.2; Cống Đá: 0.0. |
11/2/2015 | 23/12/2020 | 16.1 | 15.0 | 13.4 | 10.2 | 8.4 | 6.0 | 0.0 | 0.0 | - Đã đóng tất cả 09 cống. - Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 9.6; Nàng Rền: 8.0; UBND Phường 3: 6.2; Cống Đá: 0.0. |
12/2/2015 | 24/12/2021 | 14.8 | 12.1 | 10.6 | 5.4 | 3.2 | 0.9 | 0.0 | 0.0 | - Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 3.0; Nàng Rền: 1.0; UBND Phường 3: 0.0; Cống Đá: 0.0. |
13/2/2015 | 25/12/2022 | 8.7 | 5.0 | 0.6 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | - Mở các cống: Cống Đá, Đường Trâu, Bảy Tươi, Bảy Chề, Kênh Mới. |
PHỤ LỤC 2:
KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NƯỚC HUYỆN MỸ TÚ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC QUÝ I/2018
t | pH | Màu sắc | Mùi vị | Độ đục | Clo dư | Amoni | Sắt tổng | Chỉ số Pecmanganat | Độ cứng tổng | Clorua | Florua | Coliform | E.c oli | ||
TCV | |||||||||||||||
N | |||||||||||||||
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) (*) | SMEWW 2120C: 2012 (*) | TCVN 2653:1978 (*) | TCVN 6184:2008 (ISO 7027:1999 ) (*) | SMEWW 4500- ClO2- B:2012 (*) | TCVN 6179- 1:1996 (ISO 7150- 1:1984) (*) | SME WW 3500- Fe- B:201 2 (*) | TCVN 6186: 1996 (ISO 8467:1993E) (*) | SMEWW 2340 C:2012 (*) | SMEWW 4500- Cl- B :2012 (*) | SMEWW 4500- F- D:2012 (*) | TCVN 6187- 2:1996 (ISO 9308- 2:1990(E)) (*) | 6187 - 2:19 96 (ISO 9308 - 2:19 | |||
90(E | |||||||||||||||
)) | |||||||||||||||
(*) | |||||||||||||||
Trạm, hệ | 6-8,5 | 15 | Không có mùi vị lạ | 5 | 0,3- 0,5 | 3 | 0.5 | 4 | 350 | 300 | 1.5 | 50 | 0 | ||
IV. Huyện Mỹ Tú | Ngày lấy mẫu: 29/01/2018 | Thời gian phân tích: 29/01-03/02/2018 | Người lấy mẫu: Hoàng Duy | Trần | KPH | KP H | |||||||||
18.01.0 30 | Trạm cấp nước Long Hưng 2 | 7.1 | 5.7 | Không có mùi vị lạ | 5.00 | KPH | 0.89 | 0.73 | 0.78 | 89 | 202 | 0.59 | KPH | KP H | |
18.01.0 31 | Trạm cấp nước Thuận Hưng C | 6.5 | 4.3 | Không có mùi vị lạ | 0.50 | KPH | 0.43 | 0.16 | 0.93 | 17 | 4 | 1.01 | KPH | KP H | |
18.01.0 32 | Trạm cấp nước Hưng | 7.0 | 2.9 | Không có mùi vị lạ | 2.50 | KPH | 0.41 | 1.00 | 0.31 | 173 | 30 | 0.36 | KPH | KP H |
Phú | ||||||||||||||
18.01.0 33 | Trạm cấp nước Thuận Hưng B | 7.3 | 4.3 | Không có mùi vị lạ | 0.40 | KPH | 0.69 | 0.09 | 0.31 | 62 | 16 | 0.38 | KPH | KP H |
18.01.0 34 | Trạm cấp nước Mỹ Thuận | 7.0 | 2.9 | Không có mùi vị lạ | 0.40 | KPH | 1.09 | 0.25 | 0.62 | 134 | 11 | 0.58 | KPH | KP H |
18.01.0 35 | Trạm cấp nước Thuận Hưng A | 7.5 | 5.7 | Không có mùi vị lạ | 1.15 | KPH | 0.46 | 0.26 | 0.93 | 297 | 526 | 1.19 | KPH | KP H |
18.01.0 36 | Trạm cấp nước Mỹ Hương 2 | 7.0 | 4.3 | Không có mùi vị lạ | 0.70 | KPH | 0.65 | 0.18 | 0.62 | 79 | 68 | 0.40 | KPH | KP H |
18.01.0 37 | Trạm cấp nước Phú Mỹ | 7.3 | 8.6 | Không có mùi vị lạ | 1.50 | KPH | 0.75 | 0.34 | 0.93 | 228 | 33 | 0.67 | KPH | KP H |
18.01.0 38 | Trạm cấp nước Mỹ hương 1 | 7.3 | 4.3 | Không có mùi vị lạ | 0.30 | KPH | 0.97 | 0.09 | 0.62 | 309 | 53 | 1.02 | KPH | KP H |
18.01.0 39 | Trạm cấp nước Mỹ Phước | 7.2 | 1.4 | Không có mùi vị lạ | 1.80 | KPH | 0.70 | 0.12 | 0.93 | 290 | 40 | 1.45 | ||
18.01.0 40 | Hệ cấp nước Long Hưng 2 | 7.1 | 4.3 | Không có mùi vị lạ | 0.30 | 1.11 | 0.06 | 0.31 | 106 | 18 | 1.20 | |||
18.01.0 41 | Hệ cấp nước Mỹ Lợi C | 7.1 | 1.4 | Không có mùi vị lạ | 0.3 | 1.08 | 0.15 | 0.31 | 79 | 7 | 0.45 |
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC QUÝ II/2018
Tên chỉ tiêu Giới hạn theo QC 02:2009/BYT | pH | Màu sắc | Mùi vị | Độ đục | Clo dư | Amoni | Sắt tổng | Chỉ số Pecmangana t | Độ cứng tổng | Clorua | Florua | Colifor m | E.coli | |
TCVN 6492:201 1 (ISO 10523:20 08) (*) | SMEWW 2120C: 2012 (*) | TCVN 2653:1978 (*) | TCVN 6184:2008 (ISO 7027:1999) (*) | SMEWW 4500- ClO2- B:2012 (*) | TCVN 6179- 1:1996 (ISO 7150- 1:1984) (*) | SMEW W 3500- Fe- B:2012 (*) | TCVN 6186: 1996 (ISO 8467:1993E) (*) | SME WW 2340 C:201 2 (*) | SMEWW 4500- Cl- B :2012 (*) | SMEWW 4500- F- D:2012 (*) | TCVN 6187- 2:1996 (ISO 9308- 2:1990(E)) (*) | TCVN 6187- 2:1996 (ISO 9308- 2:1990 (E)) (*) | ||
6-8,5 | 15 | Không có mùi vị lạ | 5 | 0,3- 0,5 | 3 | 0.5 | 4 | 350 | 300 | 1.5 | 50 | 0 | ||
IV. Huyện Mỹ Tú | Ngày lấy mẫu: 23/04/2018 | Thời gian phân tích: ngày 23-27/04/2018 | Người lấy mẫu: Nguyễn Thanh Huy | |||||||||||
18.04.030 | Long Hưng 2 | 7.3 | 12.5 | Không có mùi vị lạ | 9.50 | 0.39 | 0.97 | 0.77 | 0.68 | 227. 70 | 201.8 0 | 0.64 | KPH | KPH |
18.04.031 | Thuận Hưng C | 4.5 | 5.0 | Không có mùi vị lạ | 0.25 | 0.39 | 0.43 | 0.20 | 0.84 | 29.7 0 | 4.39 | 1.01 | KPH | KPH |
18.04.032 | Hưng Phú | 7.2 | 3.8 | Không có mùi vị lạ | 3.15 | 0.35 | 0.67 | 1.01 | 0.47 | 358. 88 | 47.38 | 0.37 | KPH | KPH |
18.04.033 | Thuận Hưng B | 7.7 | 5.0 | Không có mùi vị lạ | 0.45 | 0.26 | 0.73 | 0.13 | 0.37 | 61.8 8 | 18.43 | 0.40 | KPH | KPH |
18.04.034 | Mỹ Thuận | 7.1 | 3.8 | Không có mùi vị lạ | 0.43 | 0.26 | 0.97 | 0.29 | 0.78 | 155. 93 | 14.92 | 0.60 | KPH | KPH |
18.04.035 | Thuận Hưng A | 7.8 | 3.8 | Không có mùi vị lạ | 1.12 | 0.18 | 0.83 | 0.27 | 0.99 | 490. 05 | 754.5 5 | 1.21 | KPH | KPH |
18.04.036 | Mỹ Hương 2 | 7.1 | 5.0 | Không có mùivị lạ | 0.75 | 0.35 | 0.58 | 0.22 | 0.84 | 118. 80 | 83.35 | 0.41 | KPH | KPH |
18.04.037 | Phú Mỹ | 7.4 | 11.3 | Không có mùi vị lạ | 1.65 | 0.26 | 0.81 | 0.36 | 0.96 | 306. 90 | 33.34 | 0.68 | KPH | KPH |
Mỹ hương 1 | 7.4 | 5.0 | Không có mùi vị lạ | 0.22 | 0.39 | 0.98 | 0.11 | 0.68 | 336. 60 | 61.42 | 1.04 | KPH | KPH | |
18.04.039 | Mỹ Phước | 7.3 | 2.5 | Không có mùi vị lạ | 1.95 | 0.44 | 0.98 | 0.18 | 1.03 | 321. 75 | 37.73 | 1.44 | KPH | KPH |
18.04.040 | Long Hưng 2 | 7.5 | 5.0 | Không có mùi vị lạ | 0.23 | 0.66 | 0.10 | 0.47 | 113. 85 | 24.57 | 1.22 | |||
18.04.041 | Mỹ Lợi C | 7.5 | 2.5 | Không có mùi vị lạ | 0.25 | 0.43 | 0.16 | 0.47 | 108. 90 | 10.53 | 0.47 |