Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cấp nước bền vững huyện Mỹ Tú trong điều kiện xâm nhập mặn - 10



1/3/2014


1/2/2014


6.7


2.4


0.3


0.0


0.0


0.0


0.0


0.0

- Buổi Sáng Ngã Năm đã đóng các cống: Nàng Rền, Năm Kiệu.

- Buổi chiều Ngã Năm đã đóng các cống: Kênh Mới, Chiến Lũy.

- Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 7.8; 6 Tàu 4.1; 6 Hỷ 1.0; Năm Kiệu 0.1; Nàng

Rền: 0.0


2/3/2014


2/2/2014


3.6


1.3


0.2


0.0


0.0


0.0


0.0


0.0

- Ngã Năm đã đóng tất cả 06 cống.

- Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 6.4; 6 Tàu 1.4.; 6 Hỷ 0.2; Năm Kiệu 0.0.


3/3/2014


3/2/2014


1.0


0.2


0.0


0.0


0.0


0.0


0.0


0.0

- Ngã Năm đã mở các cống: Kênh Mới, Chiến Lũy.

- Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 2.8; 6

Tàu: 1.0.


4/3/2014


4/2/2014


0.9


0.2


0.0


0.0


0.0


0.0


0.0


0.0

- Ngã Năm đã đóng: Nàng Rền, Năm Kiệu, Út Sáng.

- Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 1.5; 6

Tàu: 0.2.


5/3/2014


5/2/2014


1.0


0.1


0.0


0.0


0.0


0.0


0.0


0.0

- Ngã Năm đã đóng: Nàng Rền, Năm Kiệu, Út Sáng.

- Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 0.5; 6

Tàu: 0.0.


6/3/2014


6/2/2014


4.6


1.1


0.2


0.0


0.0


0.0


0.0


0.0

- Buổi chiều đóng: Chiến Lũy, Kênh Mới.

- Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 6.6; 6

Tàu: 4.0; 6 hỷ: 0.8.

7/3/2014

7/2/2014

11.6

8.9

4.5

2.1

0.0

0.0

0.0

0.0

- Ngã Năm đã đóng: Bảy Chề, Bảy Tươi.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cấp nước bền vững huyện Mỹ Tú trong điều kiện xâm nhập mặn - 10



*TÌNH HÌNH XÂM NHẬP MẶN 2014 (KÊNH


BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐỢT MẶN XÂM NHẬP VÀO ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ TÚ NĂM 2014

(V/v Tình hình xâm nhập mặn tháng 03/2014)

QLPH): Đơn vị: ‰

Ngày đo

Dương lịch

Ngày đo

Âm lịch


Điểm đo ( Cố định )

Ghi chú





Vĩnh Phú

( Bạc Liêu )

6 Tàu

( Bạc Liêu )

6 Hỷ

( Bạc Liêu )

Năm Kiệu


Nàng Rền

UBND

xã V.Biên


Cống Đá

TT Ngã Năm



6/3/2014


6/2/2014


4.6


1.1


0.2


0.0


0.0


0.0


0.0


0.0

- Buổi chiều đóng: Chiến Lũy, Kênh Mới.

- Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 6.6; 6

Tàu: 4.0; 6 hỷ: 0.8.













7/3/2014


7/2/2014


11.6


8.9


4.5


2.1


0.0


0.0


0.0


0.0

- Buổi chiều đóng: Chiến Lũy, Kênh Mới.

- Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 15.1; 6

Tàu: 13.8; 6 hỷ: 7.6; Năm Kiệu: 1.4.


8/3/2014


8/2/2014


16.0


14.1


8.0


5.6


2.5


0.6


0.0


0.0

- Buổi sáng đóng: Bảy Chề, Bảy Tươi.

- Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 15.7; 6 Tàu: 13.6; 6 Hỷ: 4.6; Năm Kiệu: 2.2;

Nàng Rền: 0.6.



9/3/2014


9/2/2014


15.8


13.7


6.1


3.8


2.1


0.8


0.0


0.0

- Ngã Năm đã đóng: Năm Kiệu, Nàng Rền, Út Sáng, Chiến Lũy, Kênh Mới, Bảy Tươi, Bảy Tươi.

- Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 14.8; 6 Tàu: 12.9; 6 Hỷ: 5.5; Năm Kiệu: 2.7;

Nàng Rền: 1.5.


10/3/2014


10/2/2014


15.6


13.9


7.8


4.9


2.6


0.8


0.0


0.0

- Ngã Năm đã đóng: Năm Kiệu, Nàng Rền, Út Sáng, Chiến Lũy, Kênh Mới, Bảy Tươi, Bảy Tươi.

- Độ mặn buổi chiều: Vĩnh Phú: 13.5; 6 Tàu: 13.2; 6 Hỷ: 7.7; Năm Kiệu: 5.6;

Nàng Rền: 3.4; UBNDVB: 1.0.

11/3/2014

11/2/2014

17.5

16.3

11.6

9.7

7.0

4.7

0.0

0.0

- Ngã Năm đã đóng 09 cống.
























BNG TNG HP CÁC ĐỢT MN XÂM NHP VÀO ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ TÚ NĂM 2015


* Đợt 1: Từ ngày 05/02/2015 đến ngày 13/02/2015

Ngày đo

Dương lịch

Ngày đo Âm lịch


Điểm đo ( Cố định )


Ghi chú




Vĩnh Phú ( Bạc Liêu

)

6 Tàu

( Bạc Liêu

)

6 Hỷ

( Bạc Liêu

)


Năm Kiệu

Nàng Rền

UBND

Phường 3

Cống Đá

Trung tâm 5 Ngã



5/2/2015


17/12/2014


9.1


5.6


2.2


0.1


0.0


0.0


0.0


0.0

- Đã đóng các cống: Năm Kiệu, Nàng Rền, Út Sáng, Chiến Lũy.

- Buổi chiều đóng cống: Kênh Mới, Bảy Chề, Bảy Tươi.

- Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 4.2: Nàng Rền: 2.0; UBND Phường 3: 0.2.


6/2/2015


18/12/2015


11.2


9.5


6.0


3.1


1.6


0.2


0.0


0.0

- Đã đóng 07 cống.

- Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 6.0; Nàng Rền: 3.8; UBND Phường 3: 1.0.

7/2/2015

19/12/2016

12.8

11.7

10.0

7.2

4.6

2.7

0.0

0.0

- Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 10.5; Nàng Rền: 8.6; UBND Phường 3: 6.2; Cống Đá: 0.0.

8/2/2015

20/12/2017

17.0

13.2

12.1

10.7

8.5

6.3

0.0

0.0

- Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 10.0; Nàng Rền: 7.8; UBND Phường 3: 4.9; Cống Đá: 0.0.

9/2/2015

21/12/2018

15.1

13.2

11.0

8.1

6.2

2.6

0.0

0.0

- Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 5.4; Nàng Rền: 2.5; UBND Phường 3: 1.0; Cống Đá: 0.0.

10/2/2015

22/12/2019

15.6

13.1

11.2

5.7

3.0

1.0

0.0

0.0

- Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 6.9; Nàng Rền: 4.0; UBND Phường 3: 0.2; Cống Đá: 0.0.


11/2/2015


23/12/2020


16.1


15.0


13.4


10.2


8.4


6.0


0.0


0.0

- Đã đóng tất cả 09 cống.

- Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 9.6; Nàng Rền: 8.0; UBND Phường 3: 6.2; Cống Đá: 0.0.

12/2/2015

24/12/2021

14.8

12.1

10.6

5.4

3.2

0.9

0.0

0.0

- Độ mặn buổi chiều: Năm Kiệu: 3.0; Nàng Rền: 1.0; UBND Phường 3: 0.0; Cống Đá: 0.0.

13/2/2015

25/12/2022

8.7

5.0

0.6

0.2

0.0

0.0

0.0

0.0

- Mở các cống: Cống Đá, Đường Trâu, Bảy Tươi, Bảy Chề, Kênh Mới.


PHỤ LỤC 2:

KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NƯỚC HUYỆN MỸ TÚ


BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC QUÝ I/2018



Mã số mẫu

t


pH

Màu sắc


Mùi vị


Độ đục


Clo dư


Amoni

Sắt tổng

Chỉ số Pecmanganat

Độ cứng tổng


Clorua


Florua


Coliform

E.c oli















TCV














N



TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)

(*)


SMEWW 2120C:

2012 (*)


TCVN 2653:1978 (*)


TCVN 6184:2008

(ISO 7027:1999

) (*)


SMEWW 4500- ClO2- B:2012

(*)

TCVN 6179-

1:1996 (ISO 7150-

1:1984)

(*)


SME WW 3500-

Fe- B:201 2 (*)


TCVN 6186: 1996 (ISO 8467:1993E)

(*)


SMEWW 2340 C:2012

(*)


SMEWW 4500- Cl-

B :2012

(*)


SMEWW 4500- F- D:2012 (*)


TCVN 6187-

2:1996

(ISO 9308- 2:1990(E))

(*)

6187

- 2:19

96 (ISO 9308

- 2:19














90(E














))














(*)

Trạm, hệ

6-8,5

15

Không có mùi vị lạ

5

0,3-

0,5

3

0.5

4

350

300

1.5

50

0

IV. Huyện Mỹ Tú


Ngày lấy mẫu: 29/01/2018



Thời gian phân tích: 29/01-03/02/2018




Người lấy mẫu: Hoàng Duy

Trần

KPH

KP

H

18.01.0

30

Trạm cấp nước Long

Hưng 2


7.1


5.7

Không có mùi vị lạ


5.00


KPH


0.89


0.73


0.78


89


202


0.59


KPH

KP H

18.01.0

31

Trạm cấp nước Thuận

Hưng C


6.5


4.3

Không có mùi vị lạ


0.50


KPH


0.43


0.16


0.93


17


4


1.01


KPH

KP H

18.01.0

32

Trạm cấp

nước Hưng

7.0

2.9

Không có mùi vị lạ

2.50

KPH

0.41

1.00

0.31

173

30

0.36

KPH

KP

H



Phú














18.01.0

33

Trạm cấp nước Thuận

Hưng B


7.3


4.3

Không có mùi vị lạ


0.40


KPH


0.69


0.09


0.31


62


16


0.38


KPH

KP H

18.01.0

34

Trạm cấp nước Mỹ

Thuận


7.0


2.9

Không có mùi vị lạ


0.40


KPH


1.09


0.25


0.62


134


11


0.58


KPH

KP H

18.01.0

35

Trạm cấp nước Thuận

Hưng A


7.5


5.7

Không có mùi vị lạ


1.15


KPH


0.46


0.26


0.93


297


526


1.19


KPH

KP H

18.01.0

36

Trạm cấp nước Mỹ

Hương 2


7.0


4.3

Không có mùi vị lạ


0.70


KPH


0.65


0.18


0.62


79


68


0.40


KPH

KP H

18.01.0

37

Trạm cấp nước Phú

Mỹ


7.3


8.6

Không có mùi vị lạ


1.50


KPH


0.75


0.34


0.93


228


33


0.67


KPH

KP H

18.01.0

38

Trạm cấp nước Mỹ

hương 1


7.3


4.3

Không có mùi vị lạ


0.30


KPH


0.97


0.09


0.62


309


53


1.02


KPH

KP H

18.01.0

39

Trạm cấp nước Mỹ

Phước


7.2


1.4

Không có mùi vị lạ


1.80


KPH


0.70


0.12


0.93


290


40


1.45



18.01.0

40

Hệ cấp nước

Long Hưng 2

7.1

4.3

Không có mùi vị lạ

0.30


1.11

0.06

0.31

106

18

1.20



18.01.0

41

Hệ cấp nước Mỹ Lợi C

7.1

1.4

Không có mùi vị lạ

0.3


1.08

0.15

0.31

79

7

0.45




BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC QUÝ II/2018



Mã số mẫu

Tên chỉ

tiêu


Giới hạn theo QC 02:2009/BYT


pH

Màu sắc


Mùi vị


Độ đục


Clo dư


Amoni

Sắt tổng

Chỉ số Pecmangana t

Độ cứng tổng


Clorua


Florua

Colifor m


E.coli


TCVN 6492:201

1 (ISO

10523:20

08) (*)


SMEWW 2120C:

2012 (*)


TCVN 2653:1978

(*)


TCVN 6184:2008

(ISO 7027:1999)

(*)


SMEWW 4500- ClO2- B:2012

(*)

TCVN 6179-

1:1996 (ISO 7150-

1:1984)

(*)


SMEW W 3500-

Fe- B:2012

(*)


TCVN 6186:

1996 (ISO

8467:1993E) (*)


SME WW 2340 C:201 2 (*)


SMEWW 4500- Cl-

B :2012

(*)


SMEWW 4500- F- D:2012

(*)


TCVN 6187-

2:1996

(ISO 9308- 2:1990(E))

(*)


TCVN 6187-

2:1996 (ISO 9308-

2:1990 (E)) (*)


6-8,5


15


Không có mùi vị lạ


5

0,3-

0,5


3


0.5


4


350


300


1.5


50


0

IV. Huyện Mỹ Tú


Ngày lấy mẫu: 23/04/2018


Thời gian phân tích: ngày 23-27/04/2018


Người lấy mẫu: Nguyễn Thanh Huy


18.04.030

Long Hưng 2

7.3

12.5

Không có mùi vị lạ

9.50

0.39

0.97

0.77

0.68

227.

70

201.8

0

0.64

KPH

KPH

18.04.031

Thuận Hưng C

4.5

5.0

Không có mùi vị lạ

0.25

0.39

0.43

0.20

0.84

29.7

0

4.39

1.01

KPH

KPH

18.04.032

Hưng Phú

7.2

3.8

Không có mùi vị lạ

3.15

0.35

0.67

1.01

0.47

358.

88

47.38

0.37

KPH

KPH

18.04.033

Thuận Hưng B

7.7

5.0

Không có mùi vị lạ

0.45

0.26

0.73

0.13

0.37

61.8

8

18.43

0.40

KPH

KPH

18.04.034

Mỹ Thuận

7.1

3.8

Không có mùi vị lạ

0.43

0.26

0.97

0.29

0.78

155.

93

14.92

0.60

KPH

KPH

18.04.035

Thuận Hưng

A

7.8

3.8

Không có mùi vị lạ

1.12

0.18

0.83

0.27

0.99

490.

05

754.5

5

1.21

KPH

KPH

18.04.036

Mỹ Hương 2

7.1

5.0

Không có mùivị lạ

0.75

0.35

0.58

0.22

0.84

118.

80

83.35

0.41

KPH

KPH

18.04.037

Phú Mỹ

7.4

11.3

Không có mùi vị lạ

1.65

0.26

0.81

0.36

0.96

306.

90

33.34

0.68

KPH

KPH


18.04.038

Mỹ hương 1

7.4

5.0

Không có mùi vị lạ

0.22

0.39

0.98

0.11

0.68

336.

60

61.42

1.04

KPH

KPH

18.04.039

Mỹ Phước

7.3

2.5

Không có mùi vị lạ

1.95

0.44

0.98

0.18

1.03

321.

75

37.73

1.44

KPH

KPH

18.04.040

Long Hưng 2

7.5

5.0

Không có mùi vị lạ

0.23


0.66

0.10

0.47

113.

85

24.57

1.22



18.04.041

Mỹ Lợi C

7.5

2.5

Không có mùi vị lạ

0.25


0.43

0.16

0.47

108.

90

10.53

0.47



Xem tất cả 113 trang.

Ngày đăng: 04/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí