Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cấp nước bền vững huyện Mỹ Tú trong điều kiện xâm nhập mặn - 12




g





3.1.

3

Mẫu phân tích chất lượng nước





6,242,440


Phân tích chất lượng nước theo quy định chuẩn 02:2009/BYT

Mẫu


4.74


1,316,000

6,242,440


DN≤75

mẫu/km.thán

g

0.015

7.05




75<DN≤300

mẫu/km.thán

g

0.038

6.00




DN>300

mẫu/km.thán

g

0.106

0.58



3.2

Chi phí bảo dưỡng thiết bị trên mạng và xúc xả đường ống





3,473,184







3,473,184


Nước sạch súc xả

m3


472.54


7,000

3,307,794


DN≤75

m3/km.tháng

1.228

7.05




75<DN≤300

m3/km.tháng

3.742

6.00




DN>300

m3/km.tháng

14.23

7

0.58




Vật liệu khác

%

5



165,390

3.3

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ





77,688,990


Chi phí sửa chữa nhỏ trong 1 năm (10% giá trị khấu hao cơ bản)



1

10% khấu hao

77,688,990

3.4

Khấu hao tài sản cố định, chỉ tính phần vốn Doanh nghiệp vay lại (30%)





776,889,900


Căn cứ TT số 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013 của BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.







Xây dựng, Công nghệ






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.








615,740,400


- Thời gian tính khấu hao: 23 năm





23


Thiết bị





26,661,900


- Thời gian tính khấu hao: 12 năm





12


- Tài sản khác





134,487,600


- Thời gian tính khấu hao: 18 năm





18

4

Chi phí quản lý khách hàng





14,649,674

4.1

Vật liệu cho công tác quản lý khách hàng

1000 khách hàng/ tháng


2,487


14,649,674


Giấy liên tục

tờ

140

4,178.16


160

668,506


Giấy A4

tờ

150

4,476.60


160

716,256


Phôi hóa đơn tiền nước

tờ

1006

30,023.06


350

10,508,072


Mực in laser

hộp

0.095

2.84


150,000

425,277


Mực in giấy liên tục

băng

0.35

10.45


150,000

1,566,810


Mực in hóa đơn tiền nước

băng

0.015

0.45


150,000

67,149


Vật liệu khác (5% x Tiền vật liệu trên)

%

5



697,604

5

Trả lãi vay ngân hàng





1,120,000,000

6

Chi phí quản lý doanh nghiệp



5%*(1+2+3+4+5)

843,182,051


Cộng :





17,706,823,067


Tổng chi phí (làm tròn):





17,706,823,000


TỔNG HỢP CHI PHÍ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH

STT

Nội dung công việc


Ký hiệu

Thành tiền

Tính trên 1 m3






(vnđ)

(vnđ/1m3)

1

Chi phí vật tư trực tiếp sản xuất nước (Định mức

590/BXD)


Cvt

10,531,179,38

1

3,111

2

Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất nước


CNC

4,318,343,032

1,276

3

Chi phí quản lý chung


CSXC

879,468,929

260

4

Cộng chi phí sản xuất (1+2+3)


CP

15,728,991,34

2

4,646

5

Chi phí quản lý khách hàng


Cb

14,649,674

4

6

Trả lãi vay ngân hàng



1,120,000,000

331

7

Chi phí quản lý doanh nghiệp


Cq

843,182,051

249


Cộng chi phí quản lý, vận hành ( 4 + 5 + 6 ):


Ct

17,706,823,06

7

5,230


C GIÁ THÀNH SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH (Theo thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/12/2012)


STT

Nội dung công việc


Thành tiền


1

Giá thành toàn bộ 01 m3 nước sạch bình quân

Ztb

5,230

VND/m3

2

Lãi định mức và thuế thu nhập doanh nghiệp




-

Lãi định mức 5% (1)


262

VND/m3

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp (28% lãi định mức)


73

VND/m3

3

Giá bán nước trước thuế VAT (IV+V)


5,565

VND/m3


Thuế VAT (5%)


278

VND/m3


Giá nước sạch bán cho nhu cầu sinh hoạt tính toán


5,800

VND/m3


XÁC ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC THEO TỪNG ĐỐI TƯỢNG TIÊU DÙNG

- Việc xác định giá bán nước cho từng đối tượng tiêu dùng nhằm mục đích tính đúng, tính đủ theo quy định của nhà nước về việc áp dụng mức giá khác nhau cho các đối tượng tiêu dùng khác nhau

- Giá bán nước được tính tại thời điểm công trình bắt đầu đưa vào sử dụng năm 2020


- Tỷ trọng % của các đối tượng dùng nước được xác định trên cơ sở tham khảo báo cáo kết quả kinh doanh của công ty

Đơn vị: VNĐ/1

m3

STT

Đối tượng dùng nước

Tỷ trọng %


Giá bán nước sạch

1

Sinh hoạt

80.0%


5,800

2

Hành chính sự nghiệp, công cộng, trường học, bệnh

viện,…

5.0%


6,960

3

Phục vụ sản xuất, xây dựng cơ bản, doanh nghiệp,…

10.0%


8,700

4

Kinh doanh, dịch vụ, nhà hàng và các dịch vụ khác

5.0%


17,400

91 92 93 94 1


91


… 10 0 8 700 4 Kinh doanh dịch vụ nhà hàng và các dịch vụ khác 5 0 17 400 91 2


92

… 10 0 8 700 4 Kinh doanh dịch vụ nhà hàng và các dịch vụ khác 5 0 17 400 91 92 3


93


… 10 0 8 700 4 Kinh doanh dịch vụ nhà hàng và các dịch vụ khác 5 0 17 400 91 92 93 4


94

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/10/2023