g | ||||||
3.1. 3 | Mẫu phân tích chất lượng nước | 6,242,440 | ||||
Phân tích chất lượng nước theo quy định chuẩn 02:2009/BYT | Mẫu | 4.74 | 1,316,000 | 6,242,440 | ||
DN≤75 | mẫu/km.thán g | 0.015 | 7.05 | |||
75<DN≤300 | mẫu/km.thán g | 0.038 | 6.00 | |||
DN>300 | mẫu/km.thán g | 0.106 | 0.58 | |||
3.2 | Chi phí bảo dưỡng thiết bị trên mạng và xúc xả đường ống | 3,473,184 | ||||
3,473,184 | ||||||
Nước sạch súc xả | m3 | 472.54 | 7,000 | 3,307,794 | ||
DN≤75 | m3/km.tháng | 1.228 | 7.05 | |||
75<DN≤300 | m3/km.tháng | 3.742 | 6.00 | |||
DN>300 | m3/km.tháng | 14.23 7 | 0.58 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 165,390 | |||
3.3 | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ | 77,688,990 | ||||
Chi phí sửa chữa nhỏ trong 1 năm (10% giá trị khấu hao cơ bản) | 1 | 10% khấu hao | 77,688,990 | |||
3.4 | Khấu hao tài sản cố định, chỉ tính phần vốn Doanh nghiệp vay lại (30%) | 776,889,900 | ||||
Căn cứ TT số 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013 của BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ. | ||||||
Xây dựng, Công nghệ |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cấp nước bền vững huyện Mỹ Tú trong điều kiện xâm nhập mặn - 9
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cấp nước bền vững huyện Mỹ Tú trong điều kiện xâm nhập mặn - 10
- Sản Lượng Nước Sản Xuất A = Q X 365 X Η% 4,078,875 M3
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cấp nước bền vững huyện Mỹ Tú trong điều kiện xâm nhập mặn - 13
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
615,740,400 | ||||||
- Thời gian tính khấu hao: 23 năm | 23 | |||||
Thiết bị | 26,661,900 | |||||
- Thời gian tính khấu hao: 12 năm | 12 | |||||
- Tài sản khác | 134,487,600 | |||||
- Thời gian tính khấu hao: 18 năm | 18 | |||||
4 | Chi phí quản lý khách hàng | 14,649,674 | ||||
4.1 | Vật liệu cho công tác quản lý khách hàng | 1000 khách hàng/ tháng | 2,487 | 14,649,674 | ||
Giấy liên tục | tờ | 140 | 4,178.16 | 160 | 668,506 | |
Giấy A4 | tờ | 150 | 4,476.60 | 160 | 716,256 | |
Phôi hóa đơn tiền nước | tờ | 1006 | 30,023.06 | 350 | 10,508,072 | |
Mực in laser | hộp | 0.095 | 2.84 | 150,000 | 425,277 | |
Mực in giấy liên tục | băng | 0.35 | 10.45 | 150,000 | 1,566,810 | |
Mực in hóa đơn tiền nước | băng | 0.015 | 0.45 | 150,000 | 67,149 | |
Vật liệu khác (5% x Tiền vật liệu trên) | % | 5 | 697,604 | |||
5 | Trả lãi vay ngân hàng | 1,120,000,000 | ||||
6 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | 5%*(1+2+3+4+5) | 843,182,051 | |||
Cộng : | 17,706,823,067 | |||||
Tổng chi phí (làm tròn): | 17,706,823,000 |
TỔNG HỢP CHI PHÍ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
Nội dung công việc | Ký hiệu | Thành tiền | Tính trên 1 m3 |
(vnđ) | (vnđ/1m3) | ||||
1 | Chi phí vật tư trực tiếp sản xuất nước (Định mức 590/BXD) | Cvt | 10,531,179,38 1 | 3,111 | |
2 | Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất nước | CNC | 4,318,343,032 | 1,276 | |
3 | Chi phí quản lý chung | CSXC | 879,468,929 | 260 | |
4 | Cộng chi phí sản xuất (1+2+3) | CP | 15,728,991,34 2 | 4,646 | |
5 | Chi phí quản lý khách hàng | Cb | 14,649,674 | 4 | |
6 | Trả lãi vay ngân hàng | 1,120,000,000 | 331 | ||
7 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | Cq | 843,182,051 | 249 | |
Cộng chi phí quản lý, vận hành ( 4 + 5 + 6 ): | Ct | 17,706,823,06 7 | 5,230 |
C GIÁ THÀNH SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH (Theo thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/12/2012)
Nội dung công việc | Thành tiền | |||
1 | Giá thành toàn bộ 01 m3 nước sạch bình quân | Ztb | 5,230 | VND/m3 |
2 | Lãi định mức và thuế thu nhập doanh nghiệp | |||
- | Lãi định mức 5% (1) | 262 | VND/m3 | |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp (28% lãi định mức) | 73 | VND/m3 | |
3 | Giá bán nước trước thuế VAT (IV+V) | 5,565 | VND/m3 | |
Thuế VAT (5%) | 278 | VND/m3 | ||
Giá nước sạch bán cho nhu cầu sinh hoạt tính toán | 5,800 | VND/m3 |
XÁC ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC THEO TỪNG ĐỐI TƯỢNG TIÊU DÙNG
- Việc xác định giá bán nước cho từng đối tượng tiêu dùng nhằm mục đích tính đúng, tính đủ theo quy định của nhà nước về việc áp dụng mức giá khác nhau cho các đối tượng tiêu dùng khác nhau
- Giá bán nước được tính tại thời điểm công trình bắt đầu đưa vào sử dụng năm 2020
- Tỷ trọng % của các đối tượng dùng nước được xác định trên cơ sở tham khảo báo cáo kết quả kinh doanh của công ty
Đơn vị: VNĐ/1
m3
Đối tượng dùng nước | Tỷ trọng % | Giá bán nước sạch | ||
1 | Sinh hoạt | 80.0% | 5,800 | |
2 | Hành chính sự nghiệp, công cộng, trường học, bệnh viện,… | 5.0% | 6,960 | |
3 | Phục vụ sản xuất, xây dựng cơ bản, doanh nghiệp,… | 10.0% | 8,700 | |
4 | Kinh doanh, dịch vụ, nhà hàng và các dịch vụ khác | 5.0% | 17,400 |
91
92
93
94