BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĐỢT 3 NĂM 2018
Trạm/ Hệ | Tên chỉ tiêu | pH | Màu sắc | Mùi vị | Độ đục | Clo dư | Amoni | Sắt tổng | Chỉ số Pecmanganat | Độ cứng tổng | Clorua | Florua | Colifo rm | E.coli | ||
Phương pháp thử | TCV N 6492: 2011 (*) | SMEW W 2120C: 2012 (*) | TCVN 2653:1978 (*) | TCVN 6184:20 08 (*) | SME WW 4500- ClO2- B:201 2 (*) | TCVN 6179- 1:1996 (*) | SME WW 3500- Fe- B:201 2 (*) | TCVN 6186: 1996 (*) | SMEW W 2340 C:2012 (*) | SMEWW 4500- Cl-B :2012 (*) | SMEWW 4500- F- D:2012 (*) | TCVN 6187- 2:1996 (*) | TCVN 6187- 2:1996 (*) | |||
Giới hạn theo QC 02:2009/BYT Vị trí lấy mẫu - Mã số mẫu | 6- 8,5 | 15 | Không có mùi vị lạ | 5 | 0,3- 0,5 | 3 | 0.5 | 4 | 350 | 300 | 1.5 | 50 | 0 | |||
IV. Huyện Mỹ TúNgày lấy mẫu: 27/08/2018 Thời gian phân tích: ngày 27/08- Người lấy mẫu: Nguyễn Thanh Huy 03/09/2018 | ||||||||||||||||
Không | ||||||||||||||||
Đầu nguồn | 18.08.124 | 7.8 | 7.50 | có mùi vị | 1.50 | 0.3 4 | 0.76 | 0.3 3 | 0.78 | 137. 75 | 892.4 5 | 0.64 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
1 | Trạm Thuận Hưng A | Giữa nguồn | 18.08.125 | 7.8 | 7.50 | Không có mùi vị lạ | 1.50 | 0.3 4 | 0.76 | 0.3 3 | 0.78 | 137. 75 | 892.4 5 | 0.64 | KPH | KPH |
Không | ||||||||||||||||
Cuối nguồn | 18.08.126 | 7.9 | 7.50 | có mùi vị | 1.55 | 0.3 0 | 0.76 | 0.3 4 | 0.93 | 140. 13 | 900.8 7 | 0.65 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
2 | Trạm Thuận Hưng B | Đầu nguồn | 18.08.127 | 6.8 | 12.5 0 | Không có mùi vị lạ | 2.50 | 0.4 5 | 0.43 | 0.3 3 | 0.93 | 190. 00 | 168.3 9 | 1.01 | KPH | KPH |
Có thể bạn quan tâm!
- Cập Nhật Quy Hoạch Và Công Tác Bảo Trì, Sửa Chữa Công Trình
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cấp nước bền vững huyện Mỹ Tú trong điều kiện xâm nhập mặn - 9
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cấp nước bền vững huyện Mỹ Tú trong điều kiện xâm nhập mặn - 10
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cấp nước bền vững huyện Mỹ Tú trong điều kiện xâm nhập mặn - 12
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cấp nước bền vững huyện Mỹ Tú trong điều kiện xâm nhập mặn - 13
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
Không | ||||||||||||||||
Giữa nguồn | 18.08.128 | 6.9 | 12.7 5 | có mùi vị | 2.52 | 0.4 0 | 0.43 | 0.3 5 | 0.93 | 190. 00 | 168.3 9 | 1.01 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
Không | ||||||||||||||||
Cuối nguồn | 18.08.129 | 6.9 | 13.0 0 | có mùi vị | 2.55 | 0.3 0 | 0.44 | 0.3 5 | 1.09 | 192. 38 | 176.8 1 | 1.02 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
Không | ||||||||||||||||
Đầu nguồn | 18.08.130 | 6.3 | 11.2 5 | có mùi vị | 3.05 | 0.4 4 | 0.58 | 0.3 4 | 1.24 | 327. 50 | 488.3 2 | 0.37 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
3 | Trạm Thuận Hưng C | Giữa nguồn | 18.08.131 | 6.3 | 12.0 0 | Không có mùi vị lạ | 3.05 | 0.3 6 | 0.58 | 0.3 5 | 1.24 | 327. 50 | 496.7 4 | 0.37 | KPH | KPH |
Không | ||||||||||||||||
Cuối nguồn | 18.08.132 | 6.4 | 13.2 5 | có mùi vị | 3.10 | 0.3 1 | 0.59 | 0.4 0 | 1.40 | 329. 88 | 496.7 4 | 0.38 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
Không | ||||||||||||||||
Đầu nguồn | 18.08.133 | 7.3 | 10.2 5 | có mùi vị | 3.20 | 0.4 2 | 0.66 | 0.3 5 | 1.09 | 337. 00 | 808.2 6 | 0.40 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
4 | Trạm Phú Mỹ | Giữa nguồn | 18.08.134 | 7.2 | 11.0 0 | Không có mùi vị | 3.22 | 0.4 0 | 0.66 | 0.4 0 | 1.09 | 339. 38 | 808.2 6 | 0.40 | KPH | KPH |
lạ | ||||||||||||||||
Cuối nguồn | 18.08.135 | 7.2 | 11.2 5 | Không có mùi vị | 3.26 | 0.3 0 | 0.67 | 0.4 3 | 1.24 | 339. 38 | 816.6 8 | 0.41 | KPH | KPH |
lạ | ||||||||||||||||
Không | ||||||||||||||||
Đầu nguồn | 18.08.136 | 7.1 | 8.75 | có mùi vị | 1.80 | 0.4 2 | 0.69 | 0.4 0 | 1.55 | 522. 50 | 757.7 4 | 0.60 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
5 | Trạm Mỹ Thuận | Giữa nguồn | 18.08.137 | 7.1 | 9.75 | Không có mùi vị lạ | 1.85 | 0.3 8 | 0.69 | 0.4 2 | 1.55 | 522. 50 | 757.7 4 | 0.60 | KPH | KPH |
Không | ||||||||||||||||
Cuối nguồn | 18.08.138 | 7.1 | 10.2 5 | có mùi vị | 1.85 | 0.3 5 | 0.69 | 0.4 2 | 1.71 | 524. 88 | 766.1 6 | 0.61 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
Không | ||||||||||||||||
Đầu nguồn | 18.08.139 | 7.8 | 8.25 | có mùi vị | 2.67 | 0.3 9 | 0.72 | 0.2 6 | 1.86 | 343. 88 | 404.1 3 | 1.21 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
6 | Trạm Mỹ Hương 1 | Giữa nguồn | 18.08.140 | 7.8 | 8.75 | Không có mùi vị lạ | 2.69 | 0.3 4 | 0.72 | 0.2 6 | 1.86 | 346. 25 | 404.1 3 | 1.21 | KPH | KPH |
Không | ||||||||||||||||
Cuối nguồn | 18.08.141 | 7.9 | 8.75 | có mùi vị | 2.70 | 0.3 0 | 0.73 | 0.2 7 | 2.02 | 346. 25 | 412.5 5 | 1.23 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
7 | Trạm Mỹ Hương 2 | Đầu nguồn | 18.08.142 | 8.3 | 11.0 0 | Không có mùi vị lạ | 2.65 | 0.4 2 | 1.09 | 0.4 0 | 2.17 | 346. 75 | 362.0 3 | 1.23 | KPH | KPH |
Không | ||||||||||||||||
Giữa nguồn | 18.08.143 | 8.3 | 11.2 5 | có mùi vị | 2.68 | 0.3 8 | 1.09 | 0.4 0 | 2.17 | 349. 13 | 362.0 3 | 1.23 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
Không | ||||||||||||||||
Cuối nguồn | 18.08.144 | 8.4 | 11.2 5 | có mùi vị | 2.72 | 0.3 0 | 1.10 | 0.4 5 | 2.33 | 349. 13 | 370.4 5 | 1.24 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
Không | ||||||||||||||||
Đầu nguồn | 18.08.145 | 8.1 | 6.00 | có mùi vị | 1.78 | 0.4 6 | 1.10 | 0.3 4 | 1.40 | 263. 63 | 159.9 7 | 0.68 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
8 | Trạm Mỹ Phước | Giữa nguồn | 18.08.146 | 8.1 | 6.25 | Không có mùi vị lạ | 1.80 | 0.4 0 | 1.10 | 0.3 5 | 1.40 | 266. 00 | 159.9 7 | 0.68 | KPH | KPH |
Không | ||||||||||||||||
Cuối nguồn | 18.08.147 | 8.2 | 6.25 | có mùi vị | 1.82 | 0.3 0 | 1.10 | 0.3 5 | 1.55 | 266. 00 | 168.3 9 | 0.69 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
Không | ||||||||||||||||
Đầu nguồn | 18.08.148 | 8.2 | 5.00 | có mùi vị | 0.95 | 0.4 5 | 0.64 | 0.2 6 | 1.71 | 57.0 0 | 176.8 1 | 0.41 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
Trạm | Không | |||||||||||||||
9 | Hưng Phú | Giữa nguồn | 18.08.149 | 8.2 | 5.25 | có mùi vị | 0.97 | 0.4 0 | 0.64 | 0.2 6 | 1.71 | 57.0 0 | 185.2 3 | 0.41 | KPH | KPH |
lạ | ||||||||||||||||
Cuối nguồn | 18.08.150 | 8.3 | 5.25 | Không có mùi vị | 0.99 | 0.3 0 | 0.64 | 0.2 7 | 1.86 | 59.3 8 | 185.2 3 | 0.42 | KPH | KPH |
lạ | ||||||||||||||||
Không | ||||||||||||||||
Đầu nguồn | 18.08.151 | 8.0 | 3.50 | có mùi vị | 1.02 | 0.4 2 | 0.52 | 0.2 9 | 0.47 | 83.1 3 | 31.99 | 0.55 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
10 | Trạm Long Hưng 2 | Giữa nguồn | 18.08.152 | 8.1 | 3.75 | Không có mùi vị lạ | 1.03 | 0.4 2 | 0.52 | 0.3 4 | 0.47 | 83.1 3 | 31.99 | 0.55 | KPH | KPH |
Không | ||||||||||||||||
Cuối nguồn | 18.08.153 | 8.1 | 3.75 | có mùi vị | 1.03 | 0.4 2 | 0.52 | 0.3 5 | 0.62 | 85.5 0 | 32.84 | 0.56 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
Không | ||||||||||||||||
Đầu nguồn | 18.08.154 | 7.8 | 12.5 0 | có mùi vị | 3.60 | 0.4 5 | 1.15 | 0.3 5 | 0.78 | 190. 00 | 218.9 0 | 1.22 | KPH | KPH | ||
lạ | ||||||||||||||||
Không | ||||||||||||||||
11 | Hệ Mỹ An | Giữa nguồn | 18.08.155 | 7.8 | 13.2 5 | có mùi vị | 3.62 | 0.4 0 | 1.15 | 0.3 6 | 0.78 | 192. 38 | 218.9 0 | 1.22 | KPH | KPH |
lạ | ||||||||||||||||
Không | ||||||||||||||||
Cuối nguồn | 18.08.156 | 7.9 | 13.7 5 | có mùi vị | 3.66 | 0.3 0 | 1.16 | 0.3 6 | 0.78 | 192. 38 | 227.3 2 | 1.23 | KPH | KPH | ||
lạ |
PHỤ LỤC 3:
TÍNH TOÁN THỦY LỰC ĐƯỜNG ỐNG
PHỤC LỤC 4:
TÍNH TOÁN GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH
PHỤ LỤC 2: TÍNH GIÁ THÀNH TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH
PHƯƠNG ÁN GIÁ THÀNH SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH TÍNH ĐÚNG TÍNH ĐỦ
THEO THÔNG TƯ 75/2012/TTLT BTC-BXD-BNNPTNT NGÀY 15/12/2012
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN HUYỆN MỸ TÚ TỈNH SÓC TRĂNG
A TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CHUNG
1 Sản lượng nước sản xuất A = Q x 365 x η% 4,078,875 m3
Công suất trạm xử lý (m3/ngđ) | 14,900m3/ngđ | ||||
1.1 | Hiệu suất vận hành | 75% | |||
2 | Sản lượng nước hao hụt: | B | = | 693,409 m3 | |
2.1 | Do đường ống: | 15% 611,831 m3 | |||
2.2 | Do sử dụng cho bản thân trạm xử lý | 2% 81,578 m3 | |||
3 | Sản lượng nước thương phẩm: | C = | (1) - (2) = | 3,385,466 | m3 |
4 | Số lượng khách hàng: | H = | 2,487 | hộ | |
5 | Số km ống quản lý: | L = | L1+L2+L3 = | 13.630 | km |
DN≤75 | L1 = | 7.052 | km | ||
75<DN≤300 | L2 = | 5.996 | km | ||
DN>300 | L3 = | 0.582 | km |
B CHI PHÍ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH
Nội dung công việc | Đơn vị | Định mức | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Chi phí vật tư trực tiếp sản xuất nước (Định mức 590/BXD) | 10,531,179,381 | ||||
1.1 | Nguyên vật liệu | 5,266,371,475 | ||||
Phèn Clo | kg/m3 | 0.004 5 | 24,473 | 30,000 | 734,197,500 | |
Phèn nhôm | kg/m3 | 0.035 | 190,348 | 22,000 | 4,187,645,000 | |
Vật liệu khác | % | 7 | 344,528,975 | |||
1.2 | Chi phí điện năng của trạm xử lý | 5,264,807,906 | ||||
Chi phí điện năng của trạm xử lý | Kw | 0.563 | 3,059,156 | 1,721 | 5,264,807,906 | |
2 | Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất nước | 4,318,343,032 | ||||
Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất nước (Nhân công bậc 4/7) | công | 0.003 2 | 17,403 | 248,135 | 4,318,343,032 | |
3 | Chi phí quản lý chung | 879,468,929 | ||||
3.1 | Chi phí quản lý, vận hành mạng cấp nước | 21,416,855 | ||||
3.1. 1 | Nhân công quản lý mạng cấp nước | 15,174,415 | ||||
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 47.69 | 318,196 | 15,174,415 | ||
DN≤75 | công/km.thán g | 0.284 | 7.05 | |||
75<DN≤300 | công/km.thán g | 0.295 | 6.00 | |||
DN>300 | công/km.thán | 0.348 | 0.58 |