Du | Du | ||||||||
lịch | Du | lịch | |||||||
Du lịch sinh thái | văn hóa, lễ hội – | lịch điều dưỡng, nghỉ | vui chơi giải trí, | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch cara van | Du lịch home- stay | |
sự | dưỡng | thể | |||||||
kiện | thao | ||||||||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | |
II. Thông số xã hội | |||||||||
II.1. Tỉ lệ lao | |||||||||
động địa | |||||||||
phương tham | |||||||||
gia phục vụ du | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
lịch so với tổng | |||||||||
số cán bộ, công | |||||||||
nhân viên | |||||||||
II.2. Tỉ lệ lao | |||||||||
động có trình độ | |||||||||
chuyên môn so với tổng số cán | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
bộ, công nhân | |||||||||
viên | |||||||||
II.3. Số lượng | |||||||||
các vụ vi phạm | |||||||||
trật tự an ninh được phát hiện | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
và xử lý tại khu | |||||||||
du lịch | |||||||||
II.4. Tỉ lệ các | |||||||||
khu du lịch có | |||||||||
bố trí cán bộ y tế so với tổng số | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
khu du lịch | |||||||||
đang hoạt động |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Khai Thác Tài Nguyên Du Lịch Tỉnh Bình Thuận Trên Quan Điểm Phát Triển Du Lịch Bền Vững
- Tổng Hợp Kết Quả Điều Tra Bằng Phiếu
- Xây Dựng Hệ Thống Tiêu Chí Về Phát Triển Bền Vững Ngành Du Lịch Phù Hợp Với Tỉnh Bình Thuận
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường theo định hướng phát triển bền vững du lịch tỉnh Bình Thuận - 13
- Đánh Giá Mức Độ Phát Triển Bền Vững Ngành Du Lịch Tỉnh Bình Thuận Theo Các Tiêu Chí Đã Xây Dựng
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường theo định hướng phát triển bền vững du lịch tỉnh Bình Thuận - 15
Xem toàn bộ 162 trang tài liệu này.
Du | Du | ||||||||
lịch | Du | lịch | |||||||
Du lịch sinh thái | văn hóa, lễ hội – | lịch điều dưỡng, nghỉ | vui chơi giải trí, | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch cara van | Du lịch home- stay | |
sự | dưỡng | thể | |||||||
kiện | thao | ||||||||
x | x | x | x | x | |||||
x | |||||||||
III. Thông số tài nguyên và môi trường | |||||||||
III.1. Tỉ lệ diện | |||||||||
tích rừng bị phá | |||||||||
phục vụ cho du lịch trên tổng | x | x | x | x | |||||
diện tích đất du | |||||||||
lịch | |||||||||
III.2. Tỉ lệ diện | |||||||||
tích đất sử dụng | |||||||||
cho du lịch trên | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
tổng diện tích | |||||||||
đất tự nhiên | |||||||||
III.3. Tỉ lệ cây | |||||||||
xanh che phủ khu du lịch so | x | x | x | x | x | x | |||
với tổng diện |
Du | Du | |||||||
lịch | Du | lịch | ||||||
Du lịch sinh thái | văn hóa, lễ hội – | lịch điều dưỡng, nghỉ | vui chơi giải trí, | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch cara van | Du lịch home- stay |
sự | dưỡng | thể | ||||||
kiện | thao | |||||||
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Du | Du | |||||||
lịch | Du | lịch | ||||||
Du lịch sinh thái | văn hóa, lễ hội – | lịch điều dưỡng, nghỉ | vui chơi giải trí, | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch cara van | Du lịch home- stay |
sự | dưỡng | thể | ||||||
kiện | thao | |||||||
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Du | Du | |||||||
lịch | Du | lịch | ||||||
Du lịch sinh thái | văn hóa, lễ hội – | lịch điều dưỡng, nghỉ | vui chơi giải trí, | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch cara van | Du lịch home- stay |
sự | dưỡng | thể | ||||||
kiện | thao | |||||||
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Du lịch sinh thái | Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện | Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng | Du lịch vui chơi giải trí, thể thao | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch cara van | Du lịch home- stay |
3.2.2. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá
3.2.2.1. Xác định thang điểm và cơ cấu điểm
Tính bền vững của ngành du lịch tỉnh Bình Thuận cần được đánh giá bằng cách cho điểm theo một thang điểm các thông số. Các thông số được xây dựng dựa trên các tiêu chí đưa ra. Các thang điểm đánh giá phải phù hợp với từng thông số. Điểm số của mỗi thông số được đánh giá dựa vào mức độ quan trọng và mức độ đạt được của từng tiêu chí.
a). Xác định tầm quan trọng của mỗi chỉ số
Mức độ quan trọng của các thông số được chia theo 3 mức tương ứng với trọng số 1, 2, 3 (càng cao càng quan trọng). Mức độ quan trọng này được đánh giá dựa trên mức độ áp dụng thường xuyên của các tiêu chí, mức độ ảnh hưởng của các tiêu chí đến sự phát triển bền vững của ngành du lịch tỉnh Bình Thuận.
Cao | Trung bình | Thấp | |
Trọng số | 3,0 | 2,0 | 1,0 |
b). Xác định điểm số của từng chỉ số
Điểm số của các thông số được đánh giá theo thang điểm 10 tuỳ theo mức độ (phần trăm) đạt được của từng tiêu chí. Có 4 mức điểm được đánh giá như sau:
+ Mức cao: điểm số từ 8 đến 10;
+ Mức khá: điểm số từ 6 đến <8;
+ Mức trung bình: điểm số từ 4 đến <6;
+ Mức kém: điểm số dưới 4
Nhóm 1: Mức độ bền vững về mặt kinh tế
+ Chỉ số I.1. Tỉ lệ phòng được lấp đầy trung bình/năm: Mức độ quan trọng 3, điểm số tối đa 10 điểm.
Cao | Khá | Trung bình | Kém | |
Tỷ lệ (%) : | ≥ 80 | 60-<80 | 40-<60 | < 40 |
Điểm : | ≥ 8 | 6-<8 | 4-<6 | < 4 |
+ Chỉ số I.2. Tốc độ gia tăng doanh thu hàng năm: Mức độ quan trọng 3, điểm số tối đa 10 điểm.
Cao | Khá | Trung bình | Kém | |
Tỷ lệ (%) : | ≥ 80 | 60-<80 | 40-<60 | < 40 |
Điểm : | ≥ 8 | 6-<8 | 4-<6 | < 4 |
+ Chỉ số I.3. Tốc độ gia tăng khách du lịch hàng năm: Mức độ quan trọng 3, điểm số tối đa 10 điểm.
Cao | Khá | Trung bình | Kém | |
Tỷ lệ (%) : | ≥ 80 | 60-<80 | 40-<60 | < 40 |
Điểm : | ≥ 8 | 6-<8 | 4-<6 | < 4 |
+ Chỉ số I.4. Tỉ lệ nguồn vốn đầu tư thu hút được so với tổng vốn đầu tư: Mức độ
quan trọng 3, điểm số tối đa 10 điểm.
Cao | Khá | Trung bình | Kém | |
Tỷ lệ (%) : | ≥ 80 | 60-<80 | 40-<60 | < 40 |
Điểm : | ≥ 8 | 6-<8 | 4-<6 | < 4 |
+ Chỉ số I.5. Tỉ lệ giá trị thu được từ dịch vụ vận chuyển khách so với tổng doanh thu năm: Mức độ quan trọng 3, điểm số tối đa 10 điểm.
Cao | Khá | Trung bình | Kém | |
Tỷ lệ (%) : | ≥ 50 | 30-<50 | 10-<30 | < 10 |
Điểm : | ≥ 8 | 6-<8 | 4-<6 | < 4 |
+ Chỉ số I.6. Tỉ lệ giá trị thu được từ dịch vụ ăn uống, vui chơi, giải trí, hàng hóa so với tổng doanh thu năm: Mức độ quan trọng 3, điểm số tối đa 10 điểm.
Cao | Khá | Trung bình | Kém | |
Tỷ lệ (%) : | ≥ 50 | 30-<50 | 10-<30 | < 10 |
Điểm : | ≥ 8 | 6-<8 | 4-<6 | < 4 |
+ Chỉ số I.7. Tỉ lệ khu du lịch mới đi vào hoạt động so với tổng số khu du lịch: Mức độ quan trọng 3, điểm số tối đa 10 điểm.
Cao | Khá | Trung bình | Kém | |
Tỷ lệ (%) : | ≥ 50 | 30-<50 | 10-<30 | < 10 |
Điểm : | ≥ 8 | 6-<8 | 4-<6 | < 4 |
Nhóm 2: Mức độ bền vững về mặt xã hội
+ Chỉ số II.1. Tỉ lệ lao động địa phương tham gia phục vụ du lịch so với tổng số cán bộ công nhân viên: Mức độ quan trọng 3, điểm số tối đa 10 điểm.
Cao | Khá | Trung bình | Kém | |
Tỷ lệ (%) : | ≥ 80 | 60-<80 | 40-<60 | < 40 |