+ Có: chiếm 20%
+ Không: chiếm 80%
- Cảm nhận của bạn về không khí ở đây?
+ Rất trong lành: chiếm 40%
+ Bình thường: chiếm 60%
+ Khó chịu: chiếm 0%
- Bạn thấy ở đây có sạch sẽ không (rác thải)?
+ Có: chiếm 84%
+ Không: chiếm 16%
- Bạn có quan tâm đến việc bỏ rác đúng nơi quy định không?
+ Có: chiếm 100%
+ Không: chiếm 0%
- Có cần đặt thêm thùng rác trong khu du lịch này không?
+ Có: chiếm 36%
+ Không: chiếm 64%
- Theo bạn, vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng nhất từ hoạt động du lịch nơi
đây là gì?
+ Khí thải: chiếm 12%
+ Nước thải: chiếm 24%
+ Chất thải rắn: chiếm 28%
+ Cả 3 loại trên: chiếm 36%
CHƯƠNG III
XÂY DỰNG HỆ THỐNG TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NGÀNH DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
3.1. Những căn cứ để xây dựng hệ thống tiêu chí
Để xây dựng hệ thống tiêu chí phát triển bền vững ngành du lịch tỉnh Bình Thuận, trước hết học viên căn cứ vào các kinh nghiệm của thế giới nói chung và kinh nghiệm trong nước nói riêng để hướng tới phát triển du lịch bền vững như đã trình bày tại phần 1.4 trong chương I của luận văn.
Tiếp đó, học viên căn cứ vào hệ thống văn bản pháp lý và chiến lược, quy hoạch phát triển du lịch của Việt Nam, đó là:
- Hệ thống văn bản pháp lý:
+ Luật Du lịch (số 44/2005/QH11) đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam ban hành ngày 14/06/2005:
+ Quyết định số 02/2003/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy chế bảo vệ môi trường trong lĩnh vực du lịch.
+ Quyết định số 153/2004/QĐ-TTG ngày 17 tháng 8 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam (Chương trình nghị sự 21 của Việt Nam).
+ Quyết định số 61/2008/QĐ-TTg ngày 09/05/2008 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển kinh tế xã hội dải ven biển miền Trung Việt Nam.
+ Quyết định số 120/2009/QĐ-TTg ngày 06/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận thời kỳ đến năm 2020.
+ Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 22/07/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển kinh tế biển tỉnh Bình Thuận đến năm 2020.
+ Quyết định số 02/2003/QĐ-BTNMT ngày 29/07/2003 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành quy chế bảo vệ môi trường trong lĩnh vực du lịch.
+ Nghị quyết về Chiến lược phát triển kinh tế biển.
- Chiến lược, quy hoạch phát triển du lịch:
+ Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030.
+ Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 và tầm nhìn
đến năm 2030.
- Ngoài ra học viên còn căn cứ vào hệ thống các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường của Việt Nam.
3.2. Xây dựng hệ thống tiêu chí về phát triển bền vững ngành du lịch phù hợp với tỉnh Bình Thuận
3.2.1. Xác định hệ thống tiêu chí phát triển bền vững ngành du lịch tỉnh Bình Thuận
Hệ thống các tiêu chí phát triển bền vững ngành du lịch tỉnh Bình Thuận được xác định cho từng loại hình du lịch của tỉnh. Bình Thuận có các loại hình du lịch như sau:
- Du lịch sinh thái
- Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện
- Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng
- Du lịch vui chơi giải trí, thể thao
- Du lịch mua sắm.
- Du lịch MICE (là loại hình du lịch kết hợp hội nghị, hội thảo, triển lãm, tổ chức sự kiện, du lịch khen thưởng của các công ty cho nhân viên, đối tác).
- Du lịch tham quan (nông nghiệp, công nghệ sạch, công trình điện gió, nhà máy nhiệt điện, thủy điện, các phong cảnh, cảnh quan).
- Du lịch caravan
- Du lịch home-stay
3.2.1.1. Đề xuất các tiêu chí đánh giá mức độ bền vững ngành du lịch tỉnh Bình Thuận
Hệ thống các tiêu chí về kinh tế, xã hội và môi trường đánh giá mức độ bền vững ngành du lịch tỉnh Bình Thuận được trình bày trong bảng 3.1.
Bảng 3.1. Hệ thống các tiêu chí đánh giá mức độ bền vững ngành du lịch tỉnh Bình Thuận
Du lịch sinh thái | Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện | Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng | Du lịch vui chơi giải trí, thể thao | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch cara van | Du lịch home stay | |
Nhóm I. Nhóm tiêu chí về kinh tế | |||||||||
I.1. Số phòng | |||||||||
phục vụ khách du | x | x | x | ||||||
lịch | |||||||||
I.2. Doanh thu | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
I.3. Số lượng khách | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
I.4. Nguồn vốn đầu tư | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
I.5. Dịch vụ vận chuyển khách | x | x | x | ||||||
I.6. Dịch vụ ăn | |||||||||
uống, vui chơi, giải trí, hàng hóa | x | x | x | x | |||||
I.7. Số lượng khu | x | x | x | x | x |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường theo định hướng phát triển bền vững du lịch tỉnh Bình Thuận - 8
- Đánh Giá Khai Thác Tài Nguyên Du Lịch Tỉnh Bình Thuận Trên Quan Điểm Phát Triển Du Lịch Bền Vững
- Tổng Hợp Kết Quả Điều Tra Bằng Phiếu
- Xác Định Thang Điểm Và Cơ Cấu Điểm
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường theo định hướng phát triển bền vững du lịch tỉnh Bình Thuận - 13
- Đánh Giá Mức Độ Phát Triển Bền Vững Ngành Du Lịch Tỉnh Bình Thuận Theo Các Tiêu Chí Đã Xây Dựng
Xem toàn bộ 162 trang tài liệu này.
Du lịch sinh thái | Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện | Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng | Du lịch vui chơi giải trí, thể thao | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch cara van | Du lịch home stay | |
Nhóm II. Nhóm tiêu chí về xã hội | |||||||||
II.1. Số lượng lao | |||||||||
động địa phương được thu hút dự | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
kiến | |||||||||
II.2. Số lao động | |||||||||
có trình độ chuyên | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
môn | |||||||||
II.3. Số lượng vụ | |||||||||
vi phạm trật tự an ninh tại khu du | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
lịch | |||||||||
II.4. Số cơ quan y | |||||||||
tế, vệ sinh cộng đồng phục vụ du | x | x | x | x | x | ||||
lịch | |||||||||
II.5. Số ca ngộ | |||||||||
độc thực phẩm từ | x | x | x | x | x | ||||
dịch vụ ăn uống | |||||||||
II.6. Số hộ gia | |||||||||
đình tham gia du | x | ||||||||
lịch home - stay | |||||||||
Nhóm III. Nhóm tiêu chí về tài nguyên và môi trường | |||||||||
III.1. Diện tích rừng bị phá phục | x | x | x | x |
Du lịch sinh thái | Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện | Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng | Du lịch vui chơi giải trí, thể thao | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch cara van | Du lịch home stay | |
vụ cho du lịch | |||||||||
III.2. Diện tích đất khu du lịch | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
III.3. Diện tích | |||||||||
cây xanh che phủ | x | x | x | x | x | x | |||
các khu du lịch | |||||||||
III.4. Khối lượng | |||||||||
nước thải phát | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
sinh | |||||||||
III.5. Khối lượng | |||||||||
rác thải thông | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
thường phát sinh | |||||||||
III.6. Khối lượng | |||||||||
chất thải rắn nguy | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
hại phát sinh | |||||||||
III.7. Số thùng rác | |||||||||
phục vụ cho hoạt | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
động du lịch | |||||||||
III.8. Nồng độ các | |||||||||
chất ô nhiễm | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
trong không khí | |||||||||
III.9. Độ ồn phát | |||||||||
sinh từ hoạt động của các khu du | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
lịch | |||||||||
III.10. Nồng độ | |||||||||
các chất ô nhiễm | |||||||||
trong nước thải | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
của các khu du | |||||||||
lịch |
Du | Du | |||||||
lịch | Du | lịch | ||||||
Du lịch sinh thái | văn hóa, lễ hội – | lịch điều dưỡng, nghỉ | vui chơi giải trí, | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch cara van | Du lịch home stay |
sự | dưỡng | thể | ||||||
kiện | thao | |||||||
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
x | x | x | x | x | x | x | x | x |
3.2.1.2. Các thông số đánh giá mức độ bền vững ngành du lịch tỉnh Bình Thuận
Các thông số về kinh tế, xã hội và môi trường đánh giá mức độ bền vững du lịch tỉnh Bình Thuận được trình bày trong bảng 3.2.
Bảng 3.2. Các thông số đánh giá mức độ bền vững ngành du lịch tỉnh Bình Thuận
Du lịch sinh thái | Du lịch văn hóa, lễ hội – sự kiện | Du lịch điều dưỡng, nghỉ dưỡng | Du lịch vui chơi giải trí, thể thao | Du lịch mua sắm | Du lịch MICE | Du lịch tham quan | Du lịch cara van | Du lịch home- stay | |
Nhóm I. Thông số kinh tế | |||||||||
I.1. Tỉ lệ phòng | |||||||||
được lấp đầy | x | x | x | ||||||
trung bình/năm | |||||||||
I.2. Tốc độ gia | |||||||||
tăng doanh thu | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
hàng năm | |||||||||
I.3. Tốc độ gia | |||||||||
tăng du khách | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
hàng năm | |||||||||
I.4. Tỉ lệ nguồn | |||||||||
vốn đầu tư thu hút được so với | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
tổng vốn đầu tư | |||||||||
I.5. Tỉ lệ giá trị | |||||||||
thu được từ dịch | |||||||||
vụ vận chuyển khách so với | x | x | x | ||||||
tổng doanh thu | |||||||||
năm | |||||||||
I.6. Tỉ lệ giá trị | |||||||||
thu được từ dịch | |||||||||
vụ ăn uống, vui chơi, giải trí, | x | x | x | x | |||||
hàng hóa so với | |||||||||
tổng doanh thu |