Đặc Điểm Các Chủng Vi Khuẩn Phân Lập Được Trên Đĩa Thạch Từ Các Mẫu Mối 01- 04

PHỤ LỤC

Phụ lục 1. Kết quả phân lập vi khuẩn từ ruột mối

Bảng 1 Đặc điểm các chủng vi khuẩn phân lập được trên đĩa thạch từ các mẫu mối 01- 04


TT

Môi trường

làm giàu

Ký hiệu chủng

Đặc điểm hình thái khuẩn lạc

Tỷ lệ đường kính vòng thủy phân/đường

kính khuẩn lạc (D/d)

Với cơ chất CMC


1

M1

GC1.1

Trắng đục, viền tròn nhẵn.

8,5

2

GC1.2

Màu vàng sẫm, viền hơi

nhăn.

0

3

MC1.1

Màu trắng trong, nhân hơi

đục.

0

4

MC1.2

Màu vàng nghệ, viền hoa

to

1,4

5

MC1.3

Màu vàng chanh, nhân đục

1,5

6

HC1.1

Màu trắng hơi ngả vàng,

viền trắng đục

0

7

HC1.2

Màu vàng nhạt, nhân hơi

đục

0

8

HC1.3

Màu trắng trong, viền nhăn

3,0

9

M2

GC2.1

Màu vàng nhạt, kích thước

nhỏ.

0

10

GC2.2

Màu vàng đậm, viền nhăn,

kích thước lớn

3,6

11

MC2.1

Màu đỏ cam, viền nhẵn,

nhỏ

4,3

12

MC2.2

Màu vàng nhạt, nhân hơi

đục

4,7

13

HC2.1

Màu trắng trong, viền nhẵn

0

14

HC2.2

Màu cam, nhân hơi đục

3,8

15

HC2.3

Màu trắng đục, viền xù xì

1,6

16

M3

GC3.1

Màu da cam, nhân hơi đục

4,0

17

GC3.2

Màu vàng nhạt, viền xù xì,

lớn

4,6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 138 trang tài liệu này.


GC3.3

Trắng đục, viền nhẵn, nhỏ

3,8

19

GC3.4

Màu vàng nghệ, nhân hơi

đục

2,0

20

MC3.1

Màu trắng trong, nhân nhỏ

0

21

MC3.2

Màu trắng đục, mặt hơi xù

4,6

22

MC3.3

Màu vàng nhạt, nhân đục,

nhỏ

0

23

HC3.2

Màu vàng nhạt, nhỏ, viền nhẵn

2,7

24

M4

TC4.1

Màu vàng nhạt, nhỏ

0

25

TC4.2

Màu trắng đục, nhỏ

1,9

26

M5

TC5.1

Màu vàng đậm, nhân đục

2,5

27

TC5.2

Màu trắng, hơi ánh vàng

3,6

28

G4

Trắng đục, khuẩn lạc lớn,

trơn, nhẵn bong

10

Với cơ chất là giấy lọc


1

M1

GP1.1

Vàng nhạt, nhân nhỏ

1,2

2

GP1.2

Vàng cam, nhân đục

4,2

3

GP1.3

Trắng trong, viền nhăn,

nhỏ

4,5

4

MP1

Màu trắng ngả vàng, nhỏ,

mép tròn đều, lồi

7,5

5

MP1.1

Màu trắng đục, to, viền xù

1,4

6

MP1.2

Màu vàng cam, nhẵn

4,3

7

HP1.1

Màu trắng, hơi ngả vàng

1,6

8

HP1.2

Vàng nhạt, hơi nhăn

0

9

M2

GP2.1

Đỏ cam, hơi xù xì

0

10

GP2.2

Vàng cam, nhẵn bong

3,1

11

HP2.1

Trắng đục, viền hoa, to

3,1

12

HP2.2

Trắng đục, hơi ngả vàng,

xù xì

4,6

13

MP2

Màu trắng trong, viền

nhẵn

5,25

18


MP2.2

Màu vàng nhạt, nhân đục

4,7

15

M3

GP3.1

Màu vàng cam, nhân hơi

đục

1,1

16

GP3.2

Màu vàng nghệ, nhẵn

0

17

MP3.1

Màu trắng đục, viền nhẵn

0

18

MP3.2

Màu vàng nhạt, viền nhẵn

3,0

19

MP3

Màu trắng đục, viền hơi

nhăn, to

6,5

20

MP3.4

Màu vàng sẫm, nhân đục

0

21

MP3.5

Màu đỏ cam, nhân hơi

đục, viền nhăn

0

21

HP3.1

Màu đỏ cam, nhân đục

7,0

23

HP3.2

Màu trắng đục, nhân hơi

ngả vàng

0

24

HP3.3

Màu trắng trong, viền

nhăn

1,2

25

HP3.4

Trắng trong, viền xù xì,

nhỏ

1,7

26

M4

TP4.1

Vàng nhạt, viền nhăn

3,7

27

TP4.2

Vàng đậm, nhân đục

3,8

28

TP4.3

Trắng trong, nhỏ

0

29

HP4.1

Vàng nhạt, nhân hơi đục

1,1

30

HP4.2

Vàng sẫm, nhân đục

1,3

31

HP4.3

Trắng trong, viền nhẵn,

nhỏ

0

32

M5

TP5.1

Vàng nhạt, hơi nhăn

0

33

TP5.2

Vàng cam, viền nhẵn

4,5

34

TP5.3

Trắng đục, nhỏ

0

14

Bảng 2 Số lượng chủng và đặc điểm khuẩn lạc phân lập từ mẫu 5



ST T

Môi trường

làm

giàu

Cơ chất


Chủng


Hỉnh thái khuẩn lạc

D/d

1


M1

CMC

T2-1

Trắng đục, viền ngoài mỏng trong, hơi xù xì, nhân trắng

đục

0.8

2

T2-2

Khuẩn lạc màu ngà ngà vàng đục, tròn, bề mặt nhẵn, bóng

1.2

3

T2-3

Hơi vàng, bề mặt trơn nhẵn, bóng, viền ngoài mỏng trong

suốt

0.4

4

T2-5

Hơi vàng, ánh xanh, bề mặt trơn, nhẵn bóng, trong

0.4

5

T2-6

Màu hồng đỏ, tròn, bé, bề mặt nhẵn, bóng

0.2

6

T2-7

Trắng, ngà ngà vàng, bề mặt nhẵn bóng, viền bé ngoài cùng

trong có nhân màu vàng

0.6

7

T2-8

Màu vàng xanh, không tròn

1.2

8

T2-9

Tròn, màu trắng đục, bề mặt nhẵn bóng

0.6

9

T2-10

Màu vàng nhạt, đục, bề mặt trơn, bóng

0.8

10

T2-11

Hơi vàng, ánh xanh, bề mặt trơn, nhẵn bóng

8


Bảng 3 Số lượng chủng và đặc điểm chủng phân lập từ mẫu 6


STT

Mội trường

làm giàu

Cơ chất

Chủng

Hỉnh thái khuẩn lạc

D/d

1

M1

CMC

TM1-1

Trắng đục, trong, viền hơi nhăn, giữa trắng đục

0.4

2

TM1-2

Trắng đục, trơn nhẵn, viền ngoài mỏng trong

1

3

TM1-3

Trắng đục, trơn, bóng

0.2

4

TM1-4

Màu hơi vàng xanh, trơn nhẵn bóng, viền ngoài

hơi nhăn

1.2

5

TM1-5

Màu vàng nhạt đục, viền ngoài hơi nhăn, trơn

nhẵn bóng

0.2

6

TM1-6

Trắng đục, hơi ánh hồng, bề mặt trơn nhẵn bóng,

nhân hơi vàng

0.2

7

TM1-7-1

Trắng đục, viền ngoài trong, nhân trắng đục, viền

hơi nhăn

2.1

Bảng .4 Số lượng chủng và đặc điểm chủng phân lập từ mẫu 7


STT

Mội trường

làm giàu

Cơ chất

Chủng

Hỉnh thái khuẩn lạc

D/d

1

M1

CMC

D1-1

Khuẩn lạc tròn, viền ngoài trong, bề mặt nhẵn

bóng, hơi ánh hồng

0.4

2

D1-2

Khuẩn lạc tròn, trong suốt, nhẵn bóng

0.8

3

D1-3

Khuẩn lạc tròn, viền ngoài mỏng trong, màu trắng

ngà đục, bề mặt nhăn, không nhẵn bóng

1.4

4

D1-4

Khuẩn lạc không tròn, viền ngoài hơi trong, xù xì,

bề mặt không nhẵn bóng

1

5

D1-7

Khuẩn lạc tròn, màu trắng đục, viền ngoài cùng

hơi trong, hơi xù xì, bề mặt không nhẵn.

1.8

6

D1-8

Khuẩn lạc không tròn, viền mỏng xù xì, bề mặt

không nhẵn, có nhân màu trắng đục

2.6

7

D1-10

Khuẩn lạc tròn, vòng ngoài cùng trắng trong, vòng

giữa trắng đục

1

8

D1-12

Khuẩn lạc không tròn, viền ngoài xùxiì ,bề mặt

không trơn, không bóng

3.6

1

M2

CMC

D2-5

Khuẩn lạc màu trắng, ngà vàng, không tròn, bề

mặt xù xì

1

2

D2-6

Khuẩn lạc không tròn, màu trắng, nhân vàng, bề

mặt nhăn nheo, viền ngoài nhăn nheo

0.4

1

M6

Cơ chất tự nhiên trong cám gạo, đậu tương

CG1

Khuẩn lạc tròn, lớn, viền ngoài trắng trong, bề

mặt trơn nhẵn bóng, viền ngoài trắng đục

0.4

2

CG2

Khuẩn lạc trong, màu trắng ngà vàng, viền xù xì,

tua rua

2.6

3

CG3

Khuẩn lạc không tròn, góc cạnh, bề mặt sần sùi,

màu trắng đục, viền ngoài trong

0.2

4

CG4

Khuẩn lạc không tròn, viền ngoài trong, nhân

trong tua rua, xù xì

2.8

5

CG4-1-2

Khuẩn lạc không tròn, màu trắng đục, viền ngoài

tua rua xù xì

4.2

6

CG5

Khuẩn lạc không tròn, viền nhăn không mịn, bề

mặt không nhăn, bóng

0.6

7

CG6

Khuẩn lạc trắng trong, viền trắng trong mịn, bề

mặt nhẵn bóng

1

Bảng 5 Số lượng chủng và đặc điểm chủng phân lập từ mẫu 8



STT

Mội

trường làm giàu

Cơ chất


Chủng


Hình thái khuẩn lạc

D/d

1

M2

CMC

CM2-1

Trắng đục, viền nhăn trong

1.2

2

CM2-2

Trắng đục, viền trắng đục nhẹ hơn ở giữa, hơi nhăn

1

3

CM2-3

Vàng nhạt, trơn nhẵn bóng, viền trong suốt

0.2

4

CM2-4

Trắng đục, hơi ánh vàng hồng, trơn

4.2

5

CM2-6

Trắng, hơi ánh xanh, viền nhăn nhẹ

1.2

6

CM2-7

Trắng đục, trơn nhẵn

0.4

1

M1

Giấy lọc

G7-1

Tròn, vàng đậm. nhẵn bóng, viền nhẵn

1

2

G7-2

Tròn, màu vàng nhạt, có viền tròn, viền nhẵn

0.4

3

G7-3

Tròn, màu hơi vàng, ngà ngà đục, lớp vòng tròn

ngoài cùng trắng, có nhiều vòng

1.2

4

G7-4

Khuẩn lạc màu vàng đục, hình hoa 4 cánh

0.8

5

G7-5

Tròn, màu vàng xanh, viền ngoài trắng trơn bóng,

có nhiều vòng

0.2

6

G7-6

Tròn, có nhiều chân tua rua xung quanh

0.2


Hình 1 Hình ảnh khuẩn lạc và hoạt tính cellulase trên đĩa thạch một số 1


Hình 1 Hình ảnh khuẩn lạc và hoạt tính cellulase trên đĩa thạch một số 2


Hình 1 Hình ảnh khuẩn lạc và hoạt tính cellulase trên đĩa thạch một số 3

Hình 1. Hình ảnh khuẩn lạc và hoạt tính cellulase trên đĩa thạch một số chủng vi khuẩn phân lập từ ruột mối ở Việt Nam

Phụ lục 2. Định tên vi khuẩn từ ruột mối

Bảng 6 Kết quả đặc điểm sinh hóa các chủng vi khuẩn sử dung Kit 20E


Test

Đặc điểm hóa sinh

CG4

CG2

TM1-

7.1

D1-8

MP3


Gram

-

-

-

+

+


Catalase

+

+

+

+

+


Khtalase hóa sin

ND

ND

ND

-

-


Khtalase hóa sinhsinh

hóa c

ND

ND

ND

+

+

ONPG

β-galactosidase

+

+

-

+

+

ADH

Arginine dihydrolase

-

+

+

-

-

LDC

Lysine decarboxylase

+

+

-

-

-

ODC

Ornithine

decarboxylase

-

+

-

ND

ND

CIT

Citrate utilization

+

+

+

+

+

H2S

H2S production

-

+

-

-

-

URE

Urease

+

-

-

-

-

TDA

Tryptophanedeaminase

-

ND

ND

-

-

IND

Indole production

-

-

-

-

-

VP

Voges Proskauer

+

-

-

-

-

GEL

Gelatinase

-

-

+

-

-

GLU

D-Glucose

+

+

-

+

+

MAN

D-Mannitol

+

+


-

-

INO

Inositol

+

-

-

-

-

SOR

D-Sorbitol

+

+

-

-

-

RHA

L-Rhamnose

+

+




SAC

D-Sucrose

+

-

-

+

+

MEL

D-Melibiose

+

-


-

-

AMY

Amygdalin

ND

ND

ND

+

+

ARA

L-Arabinose

+

+


-

-

Ghi chú: ND- không xác định


Bảng 7 Kết quả đặc điểm sinh hóa các chủng vi khuẩn sử dung Kit 50 CHB


STT

Đặc điểm sinh hóa

G4

T2-11

CM2-4

CG4-1-2

0

Đối chứng

-

-

-

-

1

Glycerol

+

-

-

-

2

Erythritol

-

-

-

-

D-arabinose

-

-

-

-

4

L-arabinose

+

-

+

-

5

D-ribose

-

-

+

-

6

D-xylose

-

-

-

-

7

L-xylose

-

-

-

-

8

D-Adonitol

-

-

-

-

9

Methyl-β D-Xylopyranoside

-

-

-

-

10

D-galactose

-

+

-

-

11

D-glucose

+

+

+

-

12

D-fructose

+

-

-

+

13

D-manose

-

-

-

+

14

L-sorbose

-

-

-

+

15

L-rhamnose

-

-

+

-

16

Dulcitol

-

-

-

-

17

Inositol

+

-

-

-

18

D-mannitol

+

+

+

-

19

D-sorbitol

+

+

-

-

20

Methyl-β D-manopyranoside

-

-

-

-

21

Methyl-β D-glucopyranoside

-

-

-

-

22

N-acetyl-glucosamine

-

+

+

-

23

Amygdalin

-

+

-

-

24

Abutin

-

+

+

-

25

Esculin

+

+

+

-

26

Salicin

-

+

-

-

27

D-cellobiose

+

+

+

-

28

D-maltose

-

+

+

-

29

D-lactose

-

-

-

-

30

D-melibiose

-

+

+

-

31

D-saccharose

+

+

+

+

32

D-trehalose

+

+

-

-

Xem tất cả 138 trang.

Ngày đăng: 19/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí