DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 - 2, Trường Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.
2. Lưu Văn Nghiêm, (2001), Marketing trong kinh doanh dịch vụ, NXB Thống Kê
3. Nguyễn Anh Mai, (2007), Các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng thay đổi thái độ sử dụng thương mại điện tử ở Việt Nam, Trường Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh.
4. Nguyễn Thị Thanh Tâm, (2014), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ IB của khách hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại Học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Nguyễn Thượng Thái, (2006), Giáo trình Marketing dịch vụ, NXB Bưu điện.
6. Nguyễn Thượng Thái, (2007), Quản trị Marketing dịch vụ, Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Hà Nội.
7. Trần Đình Thám, (2010), Bài giảng Kinh tế lượng, Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế.
8. Tống Viết Bảo Hoàng, (2016), Bài giảng Hành vi khách hàng, Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế.
Tài liệu Tiếng Anh
1. Ajzen & Fishbein, (1975), The Theory of Reasoned Action – TRA.
2. Ajzen, (1985), Theory of Planned Behavior – TPB.
3. Davis & ctg, (1989), The Technology Acceptance Model – TAM.
4. June Lu, Chun-Sheng Yu, Chang Liu and Jame E. Yao, (2003), Technology Acceptance Model for wireless Internet, ABI/INFORM Global.
5. Kotler.P, (1991), Marketing Management: Analysis, Planning, Implementation, and Control, Prentice – Hall.
6. Kotler.P & ctg, (2011), Marketing 3.0, NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh.
7. Kotler.P & Keller, (2006), Marketing Management, PearsonEducation.
8. Kotler.P & Levy.S.J, (1969), Broadening the Concept of Marketing, Journal of Marketing.
9. Mohammad Ismail,RazliChe Razak, (2011), The determinant factors influencing young consumers’s acceptance of mobile marketing in Malaysia, University Teknologi and University Ultara Malaysia.
10. Tabachnick & Fidell, (1991), Behavior Research Methods, Instruments, & Computer, Publisher Name Springer-Verlag.
PHỤ LỤC: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA
PHIẾU ĐIỀU TRA
Số thứ tự của phiếu: ........
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mụa đồng phục trực tuyến của khách hàng tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group trên địa bàn thành phố Huế”. Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị!
Xin chân thành cám ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Thời gian trung bình Anh/chị sử dụng Internet trong 1 ngày?
� Dưới 1 giờ � Từ 2 đến 5 giờ � Trên 5 giờ Câu 2: Thời gian Anh/Chị bắt đầu mua sắm trực tuyến từ khi nào?
� Dưới 6 tháng
� Từ 6 tháng đến 12 tháng
� Từ 1 đến 2 năm
� Trên 2 năm
Câu 3: Anh/chị thường mua sắm trực tuyến hàng may mặc ở các trang web nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
� Các trang mạng xã hội (facebook, zalo, Instagram…)
� Các diễn đàn
� Các trang mua theo nhóm
� Các sàn giao dịch thương mại điện tử
Câu 4: Anh/Chị đã mua đồng phục trực tuyến tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group bao nhiêu lần?
� 1 Lần � 2 Lần � Trên 2 lần
Câu 5: Anh/Chị biết đến việc mua đồng phục trực tuyến tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group qua nguồn nào?
� Thông qua Internet (Facebook/Zalo/Youtube/Instagram…)
� Thông tin từ truyền hình, báo chí
� Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu
� Thông qua các link quảng cáo trên website
PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây về việc mua sắm đồng phục trực tuyến tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group theo thang điểm (khoanh tròn đáp án được lựa chọn):
2 | 3 | 4 | 5 | |
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Rất đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Kmo Và Bartlett’S Test Biến Phụ Thuộc
- Biểu Đồ Tần Số Histogram Của Phần Dư Chuẩn Hóa
- Định Hướng Và Giải Pháp Thúc Đẩy Mua Lặp Lại Bằng Hình Thức Trực Tuyến Của Khách Hàng Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Và Dịch Vụ Lion Group Của
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm đồng phục trực tuyến tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group - 13
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm đồng phục trực tuyến tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group - 14
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm đồng phục trực tuyến tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group - 15
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
NỘI DUNG CÂU HỎI | Thang điểm |
Nhận thức hữu dụng | ||||||
1 | Mua đồng phục trực tuyến cho phép tiết kiệm thời gian tìm kiếm thông tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Mua đông phục trực tuyến giúp tôi tiết kiệm được chi phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Tôi nghĩ răng việc mua đồng phục trực tuyến là xu hướng phát triển, là phong cách sống hiện đại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận thức dễ sử dụng | ||||||
4 | Tôi nghĩ rằng việc mua đồng phục trực tuyến dễ dàng thực hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Tôi nghĩ rằng việc mua đồng phục trực tuyến gồm những thao tác đơn giản, dễ dàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Tôi có thể nhanh chóng thành thạo việc mua đồng phục trực tuyến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thái độ | ||||||
7 | Tôi thấy hứng thú khi mua sắm đồng phục trực tuyến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Tôi thấy mình năng động khi mua sắm đồng phục trực tuyến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Tôi thấy việc mua đồng phục trực tuyến chứng tỏ mình là người hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cảm nhận về giá cả |
Tôi nghĩ việc mua đồng phục trực tuyến có giả cả hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
11 | Chi phí giao hàng cho việc mua đồng phục trực tuyến thấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Việc mua đồng phục trực tuyến có thể so sánh giá cả dễ dàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10
Cảm nhận về chất lượng | ||||||
13 | Chất lượng sản phẩm đồng phục cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Mẫu mã đa dạng, hợp thời trang | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Chất liệu vải tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận thức rủi ro | ||||||
16 | Có thể không nhận được sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Khó kiểm tra và không được thử sản phẩm thực tế trước khi mua | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Sản phẩm không giống như trong hình ảnh, quảng cáo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ý định sử dụng | ||||||
19 | Tôi tin rằng việc mua đồng phục trực tuyến của tôi là đúng đắn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Tôi tin rằng tôi sẽ tiếp tục mua đồng phục trực tuyến trong thời gian tới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi sẽ giới thiệu về việc mua đồng phục trực tuyến cho người thân và bạn bè | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Tên: .............................................................Số điện thoại:............................................
Câu 6: Giới tính của anh/chị
� Nam � Nữ
Câu 7: Độ tuổi của anh/chị
� 18 đến 30 tuổi � 30 đến 45 tuổi
� 45 đến 60 tuổi � trên 60 tuổi
Câu 8: Nghề nghiệp của anh/chị
� Kinh doanh/ Buôn bán � Công nhân viên chức
� Học sinh/ Sinh viên � Lao động phổ thông
� Nội trợ/ Hưu trí � Khác
Câu 9: Thu nhập của anh/chị
� dưới 3 triệu/tháng � 3 đến 6 triệu/tháng
� 6 đến 10 triệu/tháng � trên 10 triệu
-----------------------------o0o------------------------------
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị !
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
thoi gian su dung
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Duoi 1 gio | 37 | 35.2 | 35.2 | 35.2 | |
Valid | Tu 2 - 5 gio Tren 5 gio | 56 12 | 53.3 11.4 | 53.3 11.4 | 88.6 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
thoi gian mua sam truc tuyen
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Duoi 6 thang | 16 | 15.2 | 15.2 | 15.2 | |
Tu 6 thang den 12 thang | 37 | 35.2 | 35.2 | 50.5 | |
Valid | tu 1 den 2 nam | 34 | 32.4 | 32.4 | 82.9 |
tren 2 nam | 18 | 17.1 | 17.1 | 100.0 | |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Mang xa hoi (fb,zalo,instagram)
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 30 | 28.6 | 28.6 | 28.6 | |
Valid | co | 75 | 71.4 | 71.4 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Dien dan
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 71 | 67.6 | 67.6 | 67.6 | |
Valid | co | 34 | 32.4 | 32.4 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |