Di tích kiên trúc nghệ thuật đình Đông An (Phan Thiết) | 38/2001/QĐ- BVHTT | 12/7/2001 | |
22 | Di tích kiên trúc nghệ thuật đình Tú Luông (Phan Thiết) | 38/2001/QĐ- BVHTT | 12/7/2001 |
23 | Di tích kiên trúc nghệ thuật đình Lạc Đạo (Phan Thiết) | 38/2001/QĐ- BVHTT | 12/7/2001 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 15
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 16
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 17
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 19
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 20
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 21
Xem toàn bộ 173 trang tài liệu này.
Nguồn: Sở VHTT-DL, 2015
PHỤ LỤC 8
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VÀ NHU CẦU ĐÀO TẠO NHÂN LỰC QUẢN LÝ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2015
(Đối tượng : Cán bộ quản lý nhà nước về du lịch đang làm việc tại các Sở, Phòng quản lý du lịch, Ban quản lý các khu du lịch )
Mức độ đáp ứng yêu cầu hiện tại : 1 = rất yếu; 2 = Yếu; 3 = Trung bình; 4 = Khá; 5 = Tốt
Mức độ quan trọng : 1 = Không cần; 2 = Không quan trọng; 3 = Trung bình; 4 = Quan trọng; 5 = Rất quan trọng x : Sự lựa chọn thích hợp
Nhu cầu đào tạo về các lĩnh vực chuyên sâu | Số lượng cần đào tạo bồi dưỡng (người) | Mức độ đáp ứng yêu cầu hiện tại | Mức độ quan trọng | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1 | Năng lực cơ bản | |||||||||||
1.1 | Kỷ năng giao tiếp, chủ tọa, đàm phán | 30 | x | |||||||||
1.2 | Kiến thức quản lý, lãnh đạo | 20 | x | x | ||||||||
1.3 | Ngoại ngữ | 80 | x | |||||||||
1.4 | Tin học | 40 | x | x | ||||||||
2 | Năng lực chuyên sâu | |||||||||||
2.1 | Hoạch định chính sách | 24 | x | x | ||||||||
2.2 | Quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch | 10 | x | x | ||||||||
2.3 | Thống kê du lịch | 15 | x | x | ||||||||
2.4 | Quản trị thông tin du lịch | 28 | x | x | ||||||||
2.5 | Nghiên cứu thị trường, xúc tiến, quảng bá du lịch | 40 | x | x | ||||||||
2.6 | Quản lý phát triển các loại hình du lịch | 20 | x | x | ||||||||
2.7 | Quản lý nguồn nhân lực | 65 | x | x | ||||||||
2.8 | Quản lý khu du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch | 56 | x | x | ||||||||
2.9 | Khai thác, phát triển sản phẩm du lịch | 65 | x | x | ||||||||
2.10 | Quản lý bảo vệ môi trường du lịch và phát triển du lịch bền vững | 100 | x | x | ||||||||
2.11 | Quản lý kinh doanh du lịch | 130 | x | x | ||||||||
Tổng số | 648 |
PHỤ LỤC 9
DANH SÁCH KHÁCH LỰA CHỌN ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH BÌNH THUẬN ĐƯỢC KHẢO SÁT
Họ và tên | Năm Sinh | Địa chỉ | Địa điểm khảo sát | |
1 | Phạm Thuận | 1978 | ấp Xóm Chùa,Tân An Hội, Củ Chi- TP. HCM | Resort Hai Gia |
2 | Lê Bá Quốc Huyên | 1977 | 53/6Thống Nhất,Tân Thới Nhì, Hóc Môn | nt |
3 | Đỗ Văn Thọ | 1963 | 26 Đường 19, F4, Q8, TP HCM | nt |
4 | Thượng Thị Niên | 1975 | 172/36 Đặng Văn Ngữ, P.14, Phú Nhuận, TP.HCM | nt |
5 | Nguyễn Thị Hồng Yên | 1991 | Thị xã Lai châu- Lai Châu | nt |
6 | Vũ Đình Linh | 1986 | Thành Phố Điện Biên- Điện Biên | nt |
7 | Huỳnh Tấn Lực | 1986 | 102- Trần Phú , Phủ Lý- Hà Nam | nt |
8 | Nguyễn Thị Thanh Lan | 1991 | 13 Trần Quý Khách,P.Tân Định,TP-HCM | nt |
9 | Lê Thị Cẩm Ly | 1991 | ấp 4,Bình Hoà,Giồng Trôm, Bến Tre | nt |
10 | Phạm Thị Mai Thanh | 1974 | 103 Lê Hồng Phong- thị xã Ninh Bình | nt |
11 | Nguyễn Anh Duy | 1986 | 105B4 Nam Thành Công,ngõ 9CTV Báo PLHuỳnh Thúc Kháng,Đống Đa,HN | nt |
12 | Trần Thị Loan | 1977 | 482/2 Phan Xích Long P1, Phú NhuậnTrường ĐH TC Marketing | nt |
13 | Nguyễn Lê Thiên Trúc | 1975 | 185/60 Phan Đình Phùng, Phường 17Quận Phú Nhuận | nt |
Nguyễn Ngọc Anh | 1991 | Tổ 18,Vĩnh Hội,Ngọc Hiệp,Nha Trang- Khành Hòa | nt | |
15 | Lê Thị Bích Hiền | 1983 | 80 Thương xá Nhị Thiên đường P.5 Q.8. TP. HCM | nt |
16 | Hoàng Văn Phúc | 1965 | 228/91 Thích Quảng Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận, TP.HCM. | nt |
17 | Lương Chí Trung | 1991 | 242 Nguyễn Văn Luông,P11,Q6,TPHCM | nt |
18 | Từ Nguyên Thông | 1966 | 104/5 đường số 16 P.5 Q.Gò VấpTPHCM | nt |
19 | Nguyễn Trung Hậu | 1989 | 352/19 Lê Lợi- thị xã phủ lý- Hà Nam | nt |
20 | Nguyễn Văn Lam | 1969 | 120. Lê Hồng Phong, Ninh Bình | nt |
21 | Lê Thị Kim Hoa | 1993 | 201-Lô B2-C/cư F.3-Q.4TP.HCM | nt |
22 | Hồ Thị Thuận Hiền | 1982 | Thủ dầu một - Bình Dương | nt |
23 | Nguyễn Thị Thanh Giang | 1985 | 17/2/1 Liên Khu 5-6, Khu Phố 6Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân | nt |
24 | Lê Thị Thùy Vân | 1963 | 1.19 Lô D, Chung Cư Nhiêu Lộc CPhường Tân Quý, Quận Tân Phú,TP. HCM | nt |
25 | Lê Thị Minh Hiếu | 1978 | Số 48 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Di Linh, Lâm Đồng | nt |
26 | Phạm Thị Xiêm | 1960 | Số 48 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Di Linh, Lâm Đồng | nt |
27 | Trần Thị Trinh | 1968 | Số 120 – Lê Lợi, Di Linh, Lâm Đồng | nt |
28 | Nguyễn Văn Toàn | 1972 | 178A Hai Bà Trưng, Đa Lạt- Lâm Đồng | nt |
29 | Vũ Thị Thanh Hồng | 1988 | 199/4 Tân Phước, Phường 06, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | nt |
30 | Đặng Thị Minh Huyền | 1982 | Nghi Phứ, TP Vinh, Nghệ An | nt |
Trần Thị Thu Hà | 1963 | 80/11A Lê Đức Thọ, Hà Nội | nt | |
32 | Hoàng Anh Tân | 1985 | 85A, Đường 8, Linh Trung, Thủ Đức | nt |
33 | Hoàng Nghĩa Đức | 1967 | 308/39 Hoàng Văn Thụ, Hà Nội | nt |
34 | Kinh Minh Trường | 1985 | 81A Phan Đình Phùng, Hà Nội | nt |
35 | Trần Thục Đoan | 1981 | A31/11 ấp 1, Bình Hưng, Bình Chánh | nt |
36 | Lê Văn Long | 1969 | Nha Trang- Khành Hòa | nt |
37 | Nguyễn Ngọc Thắng | 1977 | Thi sách- thị xã Kom tum | nt |
38 | Phạm Ánh Tuyết | 1969 | 49 Trần Đình Xu, TP Plaiku-Gia Lai | nt |
39 | Lê Thị Hải Nhân | 1983 | 39Hàng Bài- Hà Nội | nt |
40 | Phạm Thị Dung | 1977 | 198/4 Hàng Trống- Hà Nội | nt |
41 | Ngô Thị Vân Anh | 1995 | Thạch Qúy, TX.Hà Tĩnh,Hà Tĩnh | nt |
42 | Trương Đình Thuận | 1970 | 175 Phan Đình Phùng, P17,QPN,TPHCM | nt |
43 | Nguyễn Thị Phương | 1980 | 1/8 Công Xã Pari, Phường Bến Nghé, Quận 1 TPHCM | nt |
44 | Đặng Đình Quốc | 1982 | Gia Nghĩa- Đắc Nông | nt |
45 | Phạm Quốc Việt | 1989 | 169 Calmette,P.Ng Thái Bình | nt |
46 | Phạm Thị Thảo | 1979 | 139A Hoàng Văn Thụ, Phường 8,Q.PN. TPHCM | nt |
47 | Huỳnh Thị Kim Quy | 1982 | 153 Phan Đình Phùng, phù cát- Bình Định | nt |
Hà Công Chính | 1954 | 19- Lê Hồng Phong- Đà Lạt | nt | |
49 | Lê Vương Thị Lan Anh | 1966 | 212/317 Nguyễn Hữu Cảnh, Nha Trang- Khành Hòa | nt |
50 | Trần Thị Mơ | 1975 | 206 Ngô Tùng Châu Gò Công Tiền Giang | nt |
51 | Đặng Thuý Viên | 1983 | 30/4 Tây Ninh | nt |
52 | Lê Đức | 1962 | 32/26 Bùi Thế Mỹ, Hiệp Tan, TPhú- Cty TNHH TMDV & XNK Khải Thông | nt |
53 | Đặng Thị Mỹ Tiến | 1990 | Trảng Bàng- Tây Ninh | nt |
54 | Nguyễn Thanh Hà | 1974 | 3/56 Phan Huy ích, P12, Gò Vấp, HCM | nt |
55 | Lưu Xuân Khoa | 1953 | 95 QLộ 1A- Thành Phố Biên Hòa- Đồng Nai | nt |
56 | Nguyễn Lê Anh Phong | 1991 | 78/14 Tuệ Tĩnh,Lộc Thọ,Nha Trang | nt |
57 | Phạm Văn Long | 1996 | 4/12B Nguyễn Thị Minh Khai,P.Đa Kao Quận 1, Tp.HCM | nt |
58 | Trần Ngọc Tuyền | 1986 | Bà Rịa Vũng Tàu | nt |
59 | Lê Huy Dương | 1991 | 141 Trần Nhật Duật, N.Trang, Khành Hòa | nt |
60 | Bạch Ngọc Vũ | 1991 | Long Khánh- Đồng Nai | nt |
61 | Nguyễn Thị Hiền | 1980 | Thủ Dầu Một- Bình Dương | nt |
62 | Nguyễn Thị Nguyên | 1983 | TP Phan Rang- Tháp Chàm | nt |
63 | Đặng Thị Anh Đào | 1970 | Thôn 9, Liên Đầm, Di Linh,Lâm Đồng | nt |
64 | Ngô Thị Thanh Hằng | 1975 | 132/200 Tô Hiến Thành.P15.Q10 | nt |
Đường Thị Bích Loan | 1958 | Trường Lộc, Trường Tây, Hòa Thành Tây Ninh | nt | |
66 | Võ Hoàng Nga | 1984 | Rừng Dầu, Tiên Thuận, Bến Cầu- Tây Ninh | nt |
67 | Ngô Đức Dũng | 1964 | 113/2 Đinh Tiên Hoàng-TP Đà Lạt | nt |
68 | Lê Thị Bích Châu | 1991 | Lê Hồng Phong- Ninh Bình | nt |
69 | Nguyễn Thị Thảo Ly | 1990 | Hà Văn Mao- TP Thanh Hóa | nt |
70 | Huỳnh Thị Thanh Tuyền | 1990 | 71 Lê Trung Định-Thuận Lộc- Huế. | nt |
71 | Nguyễn Văn Cường | 1989 | VT0502506Cty TNHH Y Khoa Hoàng Anh Dũng | nt |
72 | Phan Thanh Nhất | 1987 | 11 Hà Huy Tập, Đà Lạt, Lâm Đồng | nt |
73 | Bùi Thị Phượng | 1986 | 83A Nguyễn Văn Trỗi,P2,Đà Lạt | nt |
74 | Trần Thị Thân | 1969 | 511/70 Huỳnh Văn Bánh, TP Vinh- Nghệ An | Khách sạn Đồi Dương |
75 | Phạm Huỳnh Luân Vũ | 1972 | Nguyễn Thiếp- Hà Tỉnh | nt |
76 | Nguyễn Thị Lệ Thu | 1986 | 287A Nguyễn Văn Trổi – Long xuyên- An Giang | nt |
77 | Nguyễn Minh Sĩ | 1987 | 72/789C Long xuyên-An Giang | nt |
78 | Nguyễn Hùng | 1979 | Đông Hà- Quảng Trị | nt |
79 | Lê Vũ Thanh Xuân | 1986 | 9/30 Điện Biên Phủ- Đông Hà- Quảng Trị | nt |
80 | Trần Bá Khánh | 1986 | Bình Dương-Gia Bình-Bắc Ninh | nt |
81 | Huỳnh Thị Phương Thảo | 1981 | 44 Huỳnh Văn Bánh, P15,QPN,TPHCM | nt |
Lê Thị Hương | 1979 | 60- Hùng Vương- TP Huế | nt | |
83 | Lê Hữu Lương | 1989 | 115 Hùng Vương TP Huế | nt |
84 | Nguyễn Thị Hạnh | 1985 | 80/20 Nguyễn Văn Trỗi,TP Tuy Hòa- Phú Yên | nt |
85 | Nguyễn Thị Thúy Đào | 1991 | 46 –Nguyễn Du- Tuy Hòa- Phú Yên | nt |
86 | Lềnh Hắm Sơn | 1997 | 68 Hoàng Diệu - p5 -Đà Lạt | nt |
87 | Thông Minh Nữ Ngọc Yến | 1997 | 7 Đinh Tiên Hoàng,TP.BMT,Đắk Lắk | nt |
88 | Nguyễn Thị Huyến | 1986 | 115- Nguyễn Khuyến- TP Nha Trang- Khánh Hòa | nt |
89 | Phạm Thị Tý | 1960 | 2D- Trần Phú- Quy Nhơn-B .Định | nt |
90 | Nguyễn Đức Chức | 1947 | KP4 Trảng Bom,Trảng Bom,Đồng Nai | nt |
91 | Bùi Văn Dưỡng | 1986 | 43/11A Điện Biên Phủ P.15 Q.BTMỹ Lương-cái Bè-Tiền Giang | nt |
92 | Mãn Thị Liễu | 1968 | 20/19 Cô Bắc, P.1, Phú Nhuận, TPHCM | nt |
93 | Nguyễn Thị Nguyệt | 1968 | 32B, Nguyễn Thái Sơn- Quảng Ngãi | nt |
94 | Nguyễn Tuấn Vũ | 1969 | 35 Lý Tự Trọng - Quảng Ngãi | nt |
95 | Huỳnh Thị Bạch Thanh Lan | 1987 | 99- Lê Lợi- TP. Đà Nẳng | nt |
96 | Đoàn Thị Lan Chi | 1966 | TP Tam Kỳ- Quảng Nam | nt |
97 | Đặng Thức Anh Vũ | 1972 | 22- Trần Hưng Đạo- TP Cà Mau | nt |
98 | Phan Tiến Kỳ | 1981 | 45 Trần Hưng Đạo- TP Cà Mau | nt |