Nguyễn Thị Thanh Thảo | 1992 | An Bình,Ninh Kiều,TP Cần Thơ | nt | |
236 | Trần Thị Hiền | 1983 | 42Bis Nguyễn Trọng Tuyển, P12,Q.TB | nt |
237 | Trần Đình Nhân | 1991 | Tam Phước- Châu thành, Bến Tre | nt |
238 | Nguyễn Lê Thủy | 1988 | ấp Chánh Gia Bình,Trảng Bàng- Tây Ninh | nt |
239 | Nguyễn Minh Trung | 1998 | ấp Chánh Gia Bình,Trảng Bàng- Tây Ninh | nt |
240 | Trần Thị Thiện | 1966 | 107/D20 Lê Văn Thọ,P9,Q.GV. TP HCM | nt |
241 | Nguyễn Thị Kiều Oanh | 1989 | 281/37/05 Lê Văn Sỹ, P 01Quận Tân Bình- TP.HCM | nt |
242 | Nguyễn Thị Lan Hương | 1987 | 01 Trần Cao Văn, P12, Q.Phú Nhuận- TPHCM | nt |
243 | Đào Thị Tấn | 1975 | 60 Phan Xích Long-P1- Q.PN,TPHCM | nt |
244 | Nguyễn Phước Lợi | 1949 | Thới Thuận,Thốt Nốt,TP Cần Thơ | nt |
245 | Lê Thị Thuý Kiều | 1983 | 83/A11Đường Phan Anh ,P Hiệp Tân,TPHCM | nt |
246 | Phạm Thị Trang | 1988 | 18 Đường 62, P.Thảo Điền, Q2, TPHCM | nt |
247 | Bùi Tấn Dũng | 1969 | 54/2 NTMK P1 TX Vĩnh Long,VLong | nt |
248 | Phạm Trọng | 1982 | Báo Đăk Nông- tỉnh Đăk Nông | nt |
249 | Hồ Xuân Vinh | 1986 | 143/22 Tết Mậu Thân,P4,Mỹ Tho | nt |
250 | Nguyễn Quốc Sang | 1987 | 172/6 Nguyễn Cửu Đàm, Q. Tân Phú TP.HCM | nt |
251 | Nguyễn Minh Triết | 1962 | 80/102C Trần Quang Diệu, Q3.TPHCM | nt |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 17
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 18
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 19
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 21
Xem toàn bộ 173 trang tài liệu này.
Nguyễn Thành Sơn | 1977 | 38 Tuệ Tĩnh P13 Q11 | nt | |
253 | Hoàng Tấn Lộc | 1966 | 180 Nguyễn Tất Thành , P13, Q4.TPHCM | nt |
254 | Nguyễn Văn Lưu | 1967 | 142D/15 Cô Giang-P2- QPN.TPHCM | nt |
255 | Lư Thị Mỹ Lan | 1973 | 168/2B Hoàng Hoa Thám- F5- QBT96/1/11 Phan Đình Phùng- P2-PN | nt |
256 | Hồ Minh Tùng | 1971 | Hòa Trung, Quế Thọ Huyện Hiệp Đức,Quảng Nam | nt |
257 | Thanh Tấn Phúc | 1979 | Dân Lực- Triệu Sải- Thanh Hóa | nt |
258 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1980 | Bù Đăng- Bình Phước | nt |
259 | Phan Thị Băng Trâm | 1975 | SS1A C/X Bắc Hải, P15,Q10,TPHCM | nt |
260 | Nguyễn Phú Bình | 1973 | 31/4D KP1, P.Hiệp Thành, Q12, TPHCM | nt |
261 | Lâm Mai Thanh Thoa | 1989 | 65/441E Quang Trung P12 Gò Vấp | nt |
262 | Chống Quấn Kim | 1987 | 7A Đường 7C, P-Long, Nha Trang, Khánh Hòa | nt |
263 | Dụng Nữ Hồng Nga | 1989 | 8/5 Tổ 17 KP1,P.Linh Xuân,Q.Thủ Đức | nt |
264 | Trương Trần Phong Vũ | 1989 | Số 08 EA Tling Cư Jút Đắc Nông | nt |
265 | Nguyễn Hữu Cuộc | 1989 | 381 An Dương Vương,P3,Q5,TP.HCM | nt |
266 | Phan Thị Thu Vân | 1988 | 102/31 Thích Quảng Đức - P5 – Quân Phú Nhuận-TPHCM | nt |
267 | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | 1962 | Quỳnh Lâm,Quỳnh Lưu,Nghệ An | nt |
268 | Lìu Lỷ Pẩu | 1978 | 121/15 KP2 Trung Mỹ Tây,Q12,TPHCM | nt |
Nguyễn Ngọc Thắng | 1965 | 26/3 Thị Trấn Thạnh Phú,Bến Tre. | nt | |
270 | La Thị Cúc | 1970 | 139A Lê Quang Định, F.14, Q.BT TP.HCM | Công ty TNHH- Toàn Thắng- BT |
271 | Huỳnh Thị Lan | 1954 | Sóc trăng | nt |
272 | Huỳnh Nguyên Thái | 1967 | 114 Đường 5,KP2, Phước Bình, Q9,HCM | nt |
273 | Đàm Thị Yến Hà | 1988 | 52 Đồng Khởi -P Bến Nghé -Q1- HCM | nt |
274 | Trần Quang Kiệt | 1993 | Khóm 3,KP8, TT.Mộc Hóa, Long An | nt |
275 | Trần Văn Phi | 1968 | F4,Lê Đức Thọ, P17, Q.Gò Vấp TP.HCM | nt |
276 | Đặng Thị Kim Thoại | 1980 | Lâm hạ, Đức phong, Mộ đức Quảng Ngãi | nt |
277 | Lữ Thành Hưng | 1984 | Tổ 1, Hòa Thuận Đông, Quận Hải ChâuTp.Đà Nẳng | nt |
278 | Dương Minh Thư | 1956 | Đức Phổ, Quảng Ngãi | nt |
279 | Tôn Văn Trường | 1982 | Buôn Trấp, Krông Ana, Đắk Lắk | nt |
280 | Lâm Tuyên | 1965 | Nam Đàn- Nghệ An | nt |
281 | Huỳnh Thị Bông | 1962 | 12A Khu 1 Thị trấn Trà Ôn,Vĩnh Long | nt |
282 | Hà Văn Chánh | 1964 | 178/3B Pasteur P.Bến Nghé Q.1TPHCM | nt |
283 | Đặng Quốc Phát | 1977 | Khu 6, Đỗ Sơn, Thanh Ba, Phú Thọ. | nt |
284 | Nguyễn Dậy | 1964 | 15A Nguyễn Kiệm, F3 Gò Vấp, TPHCM | nt |
Nguyễn Châu Hoàng Trương | 1988 | 70 khu phố 8, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp.HCM | nt | |
286 | Mai Thanh Kiệt | 1984 | 102/4A khu phố 01, P.Hiệp Thành Quận 12, TPHCM | nt |
287 | Trần Ngọc Dũng | 1986 | Tổ 4, ấp Phước Lộc, Xã Phước Thạnh Huyện Củ Chi, TpHCM | nt |
288 | Đỗ Minh Lộc | 1978 | 188/8 Hoàng Văn Thụ, p9, PN127 Đinh Tiên Hoàng | nt |
289 | Huỳnh Sanh Bửu Phước | 1973 | Hải Sơn, Phước Hòa, Tân Thành- Bà Rịa Vũng Tàu | nt |
290 | Nguyễn Sơn | 1961 | 38/27/21 Nguyễn Văn Trổi, P15, Q.PN TPHCM | nt |
291 | Trần Anh Tuấn | 1973 | Ngã Tắc, Long Thuận Bến Cầu Tây Ninh | nt |
292 | Bùi Hồ Tiến | 1983 | Đồng Xoài- Bình Phước | nt |
293 | Nguyễn Quang Tuấn | 1966 | Đồng Xoài- Bình Phước | nt |
294 | Nguyễn Thành | 1965 | 39 Thẩm Mỹ. P.Tân Thành Tân Phú- TP HCM | nt |
295 | Nguyễn Thị Thủy | 1974 | Thạch Long - Kim Long Châu Đức - BR vũng tàu | nt |
296 | Trần Nhị Linh | 1976 | 121/29 Bùi Viện Q.1 | nt |
297 | Nguyễn Mạnh Hà | 1984 | 68 khóm 9 KP 7 , Trà Vinh | nt |
298 | Lê Văn Kính | 1964 | Xã Phú Tân, H. Phú Tân, Cà Mau | nt |
299 | Nguyễn Minh Xô | 1956 | 147/1B Nhiêu Tứ,P7, TP. Cần Thơ | nt |
300 | Nguyễn Văn Tài | 1962 | 536/15 Lê Văn Sỹ P.3 Q.Tam kỳ, nghệ An | nt |
301 | Trần Văn Em | 1968 | Bà rịa- Vũng Tàu | nt |
Nguyễn Trung Thành | 1973 | Bà Rịa- Vùng Tàu | nt | |
303 | Phú Trung Toàn | 1968 | Đông Anh- Hà Nội | nt |
304 | Nguyễn Vũ Hoàng An | 1983 | PlayCu- Gia Lai | nt |
305 | Đặng Thùy Vũ | 1987 | Hà Nội | nt |
306 | Mai Xuân Chiếm | 1972 | Hà Nội | nt |
307 | Trần Mai Cường | 1971 | Hà Nội | nt |
308 | Lương Thanh Hải | 1957 | Châu Đức - BR vũng tàu | nt |
309 | Trần Lâm Vũ | 1956 | Kim Long Châu Đức - BR vũng tàu | nt |
310 | Phạm Thị Thu Thảo | 1961 | Kim Long Châu Đức - BR vũng tàu | nt |
311 | Phạm Đức Long | 1962 | Long Thuận Bến Cầu Tây Ninh | nt |
312 | Khẩu hữu Nhơn | 1958 | Long Thuận Bến Cầu Tây Ninh | nt |
313 | Nguyễn Thị Diệu Hiền | 1967 | Quận Hải ChâuTp.Đà Nẳng | nt |
314 | Phan Minh Trí | 1959 | Quận Hải ChâuTp.Đà Nẳng | nt |
315 | Nguyễn Văn Kiệt | 1981 | Đức Phổ- Quãng Ngãi | nt |
316 | Nguyễn Minh Tuấn | 1966 | Dương Minh Châu- Tây Ninh | nt |
317 | Trần Văn Hòa | 1965 | Dương Minh Châu- Tây Ninh | nt |
318 | Trần Thị Hồng Nhạn | 1979 | Buôn Mê Thuộc- Đăklak | nt |
Phạm Ngọc Thân | 1980 | Buôn MêThuộc- Đak Lăk | nt | |
320 | Hồ Thanh Bình | 1967 | 74 Võ Văn Tần P5 Q3 Tp Hồ Chí Minh | nt |
321 | Nguyễn Đăng Tiến | 1969 | 74 Võ Văn Tần P5 Q3 Tp Hồ Chí Minh | nt |
322 | Nguyễn Thị Thu Loan | 1979 | Tp Pleiku Gia Lai | nt |
323 | Nguyễn Thị Thu Thủy | 1979 | Tp Pleiku Gia Lai | nt |
324 | Bùi Văn Sáng | 1974 | Ninh Phươc- Ninh Thuận | nt |
325 | Nguyễn Thị Dung | 1963 | Phong Sơn Phong Điền T T Huế | nt |
Phụ lục 10
Số di tích lịch sử đã được xếp hạng của Bình Thuận so cả nước
Số di tịch đã xếp hạn | Tỷ lệ so với cả nuớc | |
Cả nước | 2504 | 100 |
Hà Nội | 509 | 20,32 |
Huế | 311 | 12,42 |
TP. Hồ Chí Minh | 45 | 1,79 |
Bình Thuận | 23 | 0,96 |
Các tỉnh, TP khác | 1615 | 64,45 |
Nguồn: Sở văn hoá thể thao và du lịch Bình Thuận, 2015
Phụ lục 11
Những cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của Bình Thuận
Cảnh quang | Mô tả | Nơi tọa lạc | |
1 | Đồi cát Mũi Né | Đồi cát vàng thường thay đổi hình dạng trong ngày do tác động của gió. Đây là cảnh quang đặc trưng của Bình Thuận. | Hàm Tiến, Phan Thiết |
2 | Hòn Rơm | Nằm cạnh đồi cát Mũi Né với nhiều bãi biển hoang sơ, trong lành. | Hàm Tiến, Phan Thiết |
3 | Bàu Trắng | Nằm giũa vùng đồi cát rộng mênh mông. Từ xa nhìn lại như một tấm thảm xanh phủ lên đồi cát trắng. Hồ có sen nở vào mùa hè làm dịu mát bãi cát. | Huyện Bắc Bình |
4 | Gành Son | Là ngọn núi án ngữ trước biển, theo thời gian biến thành những gành đá, hang động, nhủ thạch, bãi cuội … có hình thù kỳ lạ. | Huyện Tuy Phong |
5 | Cù Lao Câu | Hòn đảo nằm giữa biển được bao bọc bởi hàng vạn khối đá nhiều màu sắc kỳ lạ với nhiều hình thù khác nhau. | Huyện Tuy Phong |
6 | Suối Vĩnh Hảo | Nước suối khoáng tự nhiên có nhiệt độ 30oC, được khai thác vì mục tiêu kinh tế và du lịch chữa bệnh. | Huyện Tuy Phong |
7 | Thác Bà | Thác nước hoang sơ nằm giữa rừng gồm nhiều tầng nước đổ trắng xóa, không khí trong lành, thích hợp với loại hình du lịch sinh thái. | Huyện Tánh Linh |
Đảo Khe Gà | Hòn đảo nằm chênh vênh giữ biển, cách bờ 500m. Nơi đây có ngọn hải đăng lớn nhất nước Việt Nam soi mình xuống dòng nước | Huyện Hàm Thuận Nam | |
9 | Suối Tiên | Con suối nhỏ từ độ cao 6 mét chảy từ trên sườn đồi qua các rặng dừa xanh. Bên dưới lòng suối là lớp đất cát sét màu vàng pha đỏ. | Hàm Tiến, Phan Thiết |
10 | Cù Lao Câu | Là một hòn đảo nổi lên giữa biển, cách bờ chừng 9 km. Có chiều dài trên 1500 m và chiều rộng lớn nhất 800 m, nhỏ nhất 300 m, nơi cao nhất hơn 7 m. Toàn đảo bao quanh bởi hàng vạn khối đá có nhiều màu sắc và hình thù khác nhau, trông như những đàn thú | Tuy phong |
11 | Thác Bà- Biển Lạc | Hồ rộng hàng trăm ha, có Thác Bà và các ghềnh thác khác cao 5 - 7m nằm dọc trên chiều dài 1,5 km được tạo thành bởi các khe nước từ núi Ông cao hơn 1.000m đổ xuống reo vui quanh năm. | Tánh Linh |
12 | Hòn Ghềnh | Còn gọi hòn Lao là một "thế giới" của sự hoang sơ và kỳ thú với những tầng san hô lạ mắt, nằm ngoài khơi, cách Mũi Né chưa đầy 1 km, cao 30 m so với mực nước biển. | Mũi Né-PT |
13 | Suối Tiên kỳ ảo | Là nơi giao thoa của màu sắc thiên nhiên. Phía bên này chạy ra biển bạc sóng là màu xanh ngút mắt của dừa, của cỏ. Chạy theo dòng nước ra tới biển là bạt ngàn thảm muống biển nở hoa tím. | Mũi Né-PT |