Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương chi nhánh Vĩnh Long - 14


Nhân viên luôn cung cấp các thông tin dịch vụ cần thiết cho K/H.

Nhân viên NH trả lời chính xác và rõ ràng các thắc mắc của khách hàng.

5) Sự cảm thông – Empathy: Theo Anh/ chị yếu tố nào thể hiện sự quan tâm, chăm sóc khách hàng ân cần, dành cho khách hàng sự đối xử chu đáo tốt nhất có thể giúp cho khách hàng cảm thấy mình là “thượng khách” của ngân hàng và luôn được đón tiếp nồng hậu mọi lúc, mọi nơi? Các câu hỏi cho khách hàng nào sau đây phù hợp với dịch vụ thẻ ATM?

Nhân viên NH chú ý đến nhu cầu của từng khách hàng. Khách hàng không phải xếp hàng lâu để được phục vụ.

Ngân hàng có địa điểm giao dịch thuận tiện cho khách hàng. NH có hệ thống ATM hiện đại và dễ sử dụng.

Nhân viên NH luôn đối xử ân cần với khách hàng

6) Cảm nhận về mạng lưới ATM:

Theo Anh/ chị mạng lưới ATM hiện nay trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long bao gồm những yếu tố nào cần được quan tâm?

7) Cảm nhận về giá cả phí dịch vụ thẻ ATM:

Theo Anh/ chị giá phí sử dụng dịch vụ thẻ ATM hiện nay bao gồm những yếu tố nào?

Một lần nữa xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/chị?

PHỤ LỤC 2

PHIẾU ĐIỀU TRA PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG


I. PHẦN GIỚI THIỆU


Số phiếu : ……

Kính chào Anh/Chị. Tôi là học viên cao học trường đại học Tài chính Markerting, hiện đang thực hiện đề tài nghiên cứu “ Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng TMCP Ngoại Thương chi nhánh tỉnh Vĩnh Long”. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian để trả lời một số câu hỏi sau đây. Mọi thông tin Anh/Chị cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho nghiên cứu này. Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị.

Họ và tên:…………………………….

Địa chỉ:……………………………………Số điện thoại (nếu có):……………..


II. PHẦN NỘI DUNG

A. Phần sàng lọc

Q1: Anh chị có sử dụng dịch thẻ ATM của các ngân hàng Vietcombank không?

Có - Tiếp tục Không – Ngừng phỏng vấn

Q2: Anh/ chị đã sử dụng dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng nào sau đây?

Ngân hàng Đông Á Ngân hàng Công Thương

Ngân hàng Đầu Tư Ngân hàng Nông Nghiệp & PTNT

Ngân hàng Ngoại Thương Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín

Ngân hàng Cổ phần Sài Gòn SCB Ngân hàng An Bình

Ngân hàng Kỹ Thương Ngân hàng Phát triển Nhà ĐBSCL

Khác

B. Dành cho khách hàng đã sử dụng dịch vụ thẻ ATM

Q3: Anh/ Chị thường sử dụng thẻ ATM nhằm mục đích gì? (Có thể chọn nhiều đáp án)

Rút tiền Thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ

Gửi tiền Chuyển khoản

Thấu chi Khác (ghi rõ): …………………….

Q4: Anh chị có thích sử dụng thẻ ATM không?

Thích Không thích

Q5: Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh/chị với các phát biểu sau đây bằng cách khoanh tròn vào điểm số tương ứng với thang đo như sau:

1

2

3

4

5

Hoàn toàn

không hài lòng

Không hài

lòng

Bình thường

Hài lòng

Hoàn toàn hài

lòng

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương chi nhánh Vĩnh Long - 14


TT

TIÊU THỨC

Mức độ đánh giá

I

ĐỘ TIN CẬY (RELIABILITY)






1.

VCB cung cấp tiện ích thẻ ATM có đúng như cam

kết

1

2

3

4

5

2.

VCB xử lý giao dịch chính xác, không bị sai sót

1

2

3

4

5

3.

NV VCB tích cực giải quyết kịp thời phản ảnh

khách hàng qua đường dây nóng

1

2

3

4

5

4.

Thẻ ATM của VCB rút được hầu hết ATM của

ngân hàng khác

1

2

3

4

5

5.

Thông tin các nhân của khách hàng có bảo mật

như đã hứa

1

2

3

4

5

6.

Hóa đơn, chứng từ giao dịch, sao kê có đầy đủ, rõ

ràng, chính xác

1

2

3

4

5

II

SỰ CẢM THÔNG (EMPATHY)






7.

VCB có quan tâm của đối với khách hàng về chất

lượng dịch vụ thẻ

1

2

3

4

5

8.

Nhân viên VCB hiểu rõ nhu cầu của khách hàng

1

2

3

4

5

9.

Nhân viên VCB có quan tâm đến khách hàng

1

2

3

4

5

10.

VCB lấy lợi ích của khách hàng là điều tâm niệm

của họ

1

2

3

4

5

11.

Khách hàng đồng ý xếp hàng SDDV ATM VCB

vào các ngày cao điểm

1

2

3

4

5

SỰ HỮU HÌNH (TANGIBLES)






12.

Máy ATM giao dịch có hiện đại, dễ sử dụng

1

2

3

4

5

13.

Cơ sở vật chất của VCB trông rất đẹp

1

2

3

4

5

14.

Mẫu mã thẻ ATM đa dạng, đẹp, bắt mắt

1

2

3

4

5

15.

NV VCB ăn mặc gọn gàng, tươm tất

1

2

3

4

5

16.

Dịch vụ thẻ ATM có tích hợp nhiều dịch vụ tiện

ích khác

1

2

3

4

5

17.

Trang bị Camera quan sát, thiết bị chống trộm tại

phòng ATM

1

2

3

4

5

IV

HIỆU QUẢ PHỤC VỤ (RESPONSIVENESS)






18.

Máy ATM VCB luôn hoạt động liên tục 24/24 và

7 ngày trong tuần

1

2

3

4

5

19.

Thời gian thực hiện giao dịch tại máy ATM nhanh

chóng, kịp thời

1

2

3

4

5

20.

Nhân viên trung tâm chăm sóc thẻ ATM của VCB

sẵn sàng giúp đỡ KH

1

2

3

4

5

21.

Máy ATM của VCB hoạt động tốt (ít xảy ra hiện

tượng nuốt thẻ, máy hư, máy hết tiền,…)

1

2

3

4

5

22.

Hạn mức giao dịch hợp lý (số lần tối đa rút trong

ngày, số tiền tối đa mỗi lần rút,..)

1

2

3

4

5

V

SỰ ĐẢM BẢO (ASSURANCE)






23.

Thẻ ATM của VCB có danh tiếng được khách

hàng tín nhiệm

1

2

3

4

5

24.

Khách hàng có cảm thấy an toàn khi sử dụng thẻ

của VCB

1

2

3

4

5

25.

NV VCB vui vẻ, lịch sự, nhãn nhặn, niềm nở với

khách hàng

1

2

3

4

5

26.

NV VCB có đủ kiến thức chuyên môn để xử lý

khiếu hại, vướng mắc

1

2

3

4

5

27.

VCB đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng *

1

2

3

4

5

VI

MẠNG LƯỚI (BRANCH NETWORK)






28.

VCB có hệ thống ATM có mạng lưới rộng khắp

1

2

3

4

5

29.

Số lượng điểm chấp nhận thẻ POS của VCB nhiều

1

2

3

4

5

30.

Chỗ đặt máy giao dịch thẻ ATM có bãi đậu xe an

1

2

3

4

5

III

toàn






31.

Máy ATM của VCB có đặt ở vị trí thuận lợi, dễ

tiếp cận

1

2

3

4

5

VII

GIÁ CẢ (PRICE SERVIVE)







32.

Các loại phí dịch vụ ATM (hàng năm, rút tiền,

chuyển tiền, thanh toán…) của VCB áp dụng hợp lý


1


2


3


4


5

33.

Lãi xuất cho vay qua thẻ VCB là phù hợp với khả

năng của anh chị

1

2

3

4

5


34.

Lãi suất tiền gửi ATM của VCB tính đối với số dư tài khoản thẻ là hợp lý và cạnh tranh với ngân

hàng khác


1


2


3


4


5

VIII

SỰ HÀI LÕNG (SATISFACTION)






35.

Anh, chị hài lòng với chất lượng dịch vụ thẻ ATM

của VCB

1

2

3

4

5

36.

VCB đáp ứng tốt mọi như cầu sử dụng dịch vụ thẻ

ATM của anh chị

1

2

3

4

5

37.

Dịch vụ thẻ ATM của VCB lý tưởng đối với anh

chị

1

2

3

4

5

38.

Dịch vụ thẻ ATM của VCB tốt hơn các ngân hàng

khác

1

2

3

4

5


III. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/ Chị vui lòng cho biết đôi chút về bản thân.

Q6. Giới tính:

1. Nam 2. Nữ

Q7. Độ tuổi:

1. từ 18-25 3. Từ 25- 35

2. Từ 35- 45 4. 45-55 5. Trên 55

Q8. Nghề nghiệp

1. Sinh viên, học sinh 3. Công nhân, lao động phổ thông

2. CBCNV 4. Nội trợ

5. Buôn bán 6. Khác (ghi rõ)…………..

Q9. Thu nhập trung bình 1 tháng

1. Dưới 3 triệu 3. Từ 5- dưới 10 triệu

2. Từ 3- dưới 5 triệu 4. Trên 10 triệu

Q10. Tình trạng hôn nhân

1. Độc thân 3. Đã kết hôn chưa có con

2. Đã kết hôn và có con nhỏ 4. Đã kết hôn có con trưởng thành

Q11. Trình độ học vấn của anh chị?

1. Phổ thông 3.Cao đẳng & Đại học

2. Trung cấp 4.Sau đại học

Q12. Anh chị sử dụng dịch vụ thẻ ATM của VCB đến nay đã được bao lâu?

1. Dưới 1 năm 3.Từ 2- dưới 3 năm

2. Từ 1- dưới 2 năm 4.Trên 3 năm

Q13. Mức độ dùng thẻ ATM ngân hàng Ngoại Thương của anh chị ?

1. Thường xuyên 2. 1 tuần/lần 3. 2-3 tuần/lần 4. 1 tháng/lần

Q14. Thời gian giao dịch thẻ ATM VCB của anh chị ?

1. ít hơn 1 phút 2. 1-3 phút 3. 3-5 phút 4. Trên 5 phút

Q15. Vị trí máy ATM VCB của anh chị thường giao dịch ?

1. Gần nhà 2. Gần nơi làm việc 3. Tại chi nhánh NH 4. Mọi nơi

Q16. Theo anh chị những giải pháp nào để nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ ATM của Vietcombank ?

Giải pháp:

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh chị ! Kính chúc anh chị dồi dào sức khỏe và thành công.

PHỤ LỤC 3

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) LẦN CUỐI

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

,883

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

14361,018

df

435

Sig.

,000

Communalities


Initial

Extraction

REL1

,588

,552

REL2

,630

,622

REL3

,545

,566

REL4

,467

,437

REL5

,597

,561

REL6

,550

,491

EMP1

,476

,508

EMP2

,606

,656

EMP3

,596

,604

EMP4

,596

,619

EMP5

,557

,542

TAN1

,571

,543

TAN2

,648

,547

TAN3

,554

,557

TAN4

,520

,527

TAN5

,599

,597

TAN6

,630

,503

RES1

,638

,540

RES2

,682

,620

RES4

,602

,600

RES5

,599

,600

ASS1

,741

,662

ASS2

,720

,615

NET1

,562

,588

NET2

,584

,641

NET3

,654

,670

NET4

,632

,630

PRI1

,654

,688

PRI2

,711

,813

PRI3

,658

,706

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Total Variance Explained

Factor

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadingsa

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulativ e %

Total

1

9,266

30,887

30,887

8,868

29,560

29,560

5,392

2

3,078

10,259

41,146

2,704

9,014

38,574

4,854

3

2,956

9,853

50,998

2,527

8,422

46,996

5,690

4

2,174

7,246

58,244

1,743

5,810

52,806

4,903

5

1,654

5,512

63,756

1,252

4,174

56,980

6,020

6

1,023

3,410

67,166

,710

2,368

59,348

5,524

7

,895

2,985

70,151





8

,810

2,699

72,850





9

,762

2,541

75,391





10

,682

2,275

77,666





11

,610

2,033

79,699





12

,557

1,858

81,557





13

,522

1,741

83,298





14

,501

1,670

84,968





15

,464

1,545

86,513





16

,397

1,324

87,837





17

,375

1,251

89,088





18

,363

1,210

90,299





19

,331

1,103

91,401





20

,315

1,051

92,452





21

,308

1,025

93,477





22

,288

,961

94,438





23

,274

,914

95,352





24

,252

,841

96,194





25

,236

,787

96,980





26

,209

,696

97,676





27

,191

,637

98,313





28

,186

,618

98,932





29

,176

,588

99,520





30

,144

,480

100,000





Extraction Method: Principal Axis Factoring.

a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.

Xem tất cả 134 trang.

Ngày đăng: 03/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí