Nhân viên luôn cung cấp các thông tin dịch vụ cần thiết cho K/H.
Nhân viên NH trả lời chính xác và rõ ràng các thắc mắc của khách hàng.
5) Sự cảm thông – Empathy: Theo Anh/ chị yếu tố nào thể hiện sự quan tâm, chăm sóc khách hàng ân cần, dành cho khách hàng sự đối xử chu đáo tốt nhất có thể giúp cho khách hàng cảm thấy mình là “thượng khách” của ngân hàng và luôn được đón tiếp nồng hậu mọi lúc, mọi nơi? Các câu hỏi cho khách hàng nào sau đây phù hợp với dịch vụ thẻ ATM?
Nhân viên NH chú ý đến nhu cầu của từng khách hàng. Khách hàng không phải xếp hàng lâu để được phục vụ.
Ngân hàng có địa điểm giao dịch thuận tiện cho khách hàng. NH có hệ thống ATM hiện đại và dễ sử dụng.
Nhân viên NH luôn đối xử ân cần với khách hàng
6) Cảm nhận về mạng lưới ATM:
Theo Anh/ chị mạng lưới ATM hiện nay trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long bao gồm những yếu tố nào cần được quan tâm?
7) Cảm nhận về giá cả phí dịch vụ thẻ ATM:
Theo Anh/ chị giá phí sử dụng dịch vụ thẻ ATM hiện nay bao gồm những yếu tố nào?
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/chị?
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐIỀU TRA PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
I. PHẦN GIỚI THIỆU
Số phiếu : ……
Kính chào Anh/Chị. Tôi là học viên cao học trường đại học Tài chính Markerting, hiện đang thực hiện đề tài nghiên cứu “ Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng TMCP Ngoại Thương chi nhánh tỉnh Vĩnh Long”. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian để trả lời một số câu hỏi sau đây. Mọi thông tin Anh/Chị cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho nghiên cứu này. Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị.
Họ và tên:…………………………….
Địa chỉ:……………………………………Số điện thoại (nếu có):……………..
II. PHẦN NỘI DUNG
A. Phần sàng lọc
Q1: Anh chị có sử dụng dịch thẻ ATM của các ngân hàng Vietcombank không?
Có - Tiếp tục Không – Ngừng phỏng vấn
Q2: Anh/ chị đã sử dụng dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng nào sau đây?
Ngân hàng Đông Á Ngân hàng Công Thương
Ngân hàng Đầu Tư Ngân hàng Nông Nghiệp & PTNT
Ngân hàng Ngoại Thương Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Ngân hàng Cổ phần Sài Gòn SCB Ngân hàng An Bình
Ngân hàng Kỹ Thương Ngân hàng Phát triển Nhà ĐBSCL
Khác
B. Dành cho khách hàng đã sử dụng dịch vụ thẻ ATM
Q3: Anh/ Chị thường sử dụng thẻ ATM nhằm mục đích gì? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Rút tiền Thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ
Gửi tiền Chuyển khoản
Thấu chi Khác (ghi rõ): …………………….
Q4: Anh chị có thích sử dụng thẻ ATM không?
Thích Không thích
Q5: Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh/chị với các phát biểu sau đây bằng cách khoanh tròn vào điểm số tương ứng với thang đo như sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không hài lòng | Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Hoàn toàn hài lòng |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Sem Của Mô Hình Lý Thuyết Sau Khi Hiệu Chỉnh (Chuẩn Hóa)
- Tóm Tắt Kết Quả Kiểm Định Các Giả Thuyết Và Giả Thuyết Phụ
- Trung Bình Của Các Biến Quan Sát Yếu Tố Độ Tin Cậy
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương chi nhánh Vĩnh Long - 15
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương chi nhánh Vĩnh Long - 16
Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.
TIÊU THỨC | Mức độ đánh giá | |||||
I | ĐỘ TIN CẬY (RELIABILITY) | |||||
1. | VCB cung cấp tiện ích thẻ ATM có đúng như cam kết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | VCB xử lý giao dịch chính xác, không bị sai sót | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | NV VCB tích cực giải quyết kịp thời phản ảnh khách hàng qua đường dây nóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. | Thẻ ATM của VCB rút được hầu hết ATM của ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. | Thông tin các nhân của khách hàng có bảo mật như đã hứa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. | Hóa đơn, chứng từ giao dịch, sao kê có đầy đủ, rõ ràng, chính xác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II | SỰ CẢM THÔNG (EMPATHY) | |||||
7. | VCB có quan tâm của đối với khách hàng về chất lượng dịch vụ thẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. | Nhân viên VCB hiểu rõ nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. | Nhân viên VCB có quan tâm đến khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. | VCB lấy lợi ích của khách hàng là điều tâm niệm của họ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. | Khách hàng đồng ý xếp hàng SDDV ATM VCB vào các ngày cao điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SỰ HỮU HÌNH (TANGIBLES) | ||||||
12. | Máy ATM giao dịch có hiện đại, dễ sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. | Cơ sở vật chất của VCB trông rất đẹp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. | Mẫu mã thẻ ATM đa dạng, đẹp, bắt mắt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. | NV VCB ăn mặc gọn gàng, tươm tất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. | Dịch vụ thẻ ATM có tích hợp nhiều dịch vụ tiện ích khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. | Trang bị Camera quan sát, thiết bị chống trộm tại phòng ATM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV | HIỆU QUẢ PHỤC VỤ (RESPONSIVENESS) | |||||
18. | Máy ATM VCB luôn hoạt động liên tục 24/24 và 7 ngày trong tuần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19. | Thời gian thực hiện giao dịch tại máy ATM nhanh chóng, kịp thời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20. | Nhân viên trung tâm chăm sóc thẻ ATM của VCB sẵn sàng giúp đỡ KH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21. | Máy ATM của VCB hoạt động tốt (ít xảy ra hiện tượng nuốt thẻ, máy hư, máy hết tiền,…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22. | Hạn mức giao dịch hợp lý (số lần tối đa rút trong ngày, số tiền tối đa mỗi lần rút,..) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
V | SỰ ĐẢM BẢO (ASSURANCE) | |||||
23. | Thẻ ATM của VCB có danh tiếng được khách hàng tín nhiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24. | Khách hàng có cảm thấy an toàn khi sử dụng thẻ của VCB | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25. | NV VCB vui vẻ, lịch sự, nhãn nhặn, niềm nở với khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26. | NV VCB có đủ kiến thức chuyên môn để xử lý khiếu hại, vướng mắc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27. | VCB đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng * | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VI | MẠNG LƯỚI (BRANCH NETWORK) | |||||
28. | VCB có hệ thống ATM có mạng lưới rộng khắp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29. | Số lượng điểm chấp nhận thẻ POS của VCB nhiều | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30. | Chỗ đặt máy giao dịch thẻ ATM có bãi đậu xe an | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III
toàn | ||||||
31. | Máy ATM của VCB có đặt ở vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VII | GIÁ CẢ (PRICE SERVIVE) | |||||
32. | Các loại phí dịch vụ ATM (hàng năm, rút tiền, chuyển tiền, thanh toán…) của VCB áp dụng hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33. | Lãi xuất cho vay qua thẻ VCB là phù hợp với khả năng của anh chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34. | Lãi suất tiền gửi ATM của VCB tính đối với số dư tài khoản thẻ là hợp lý và cạnh tranh với ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VIII | SỰ HÀI LÕNG (SATISFACTION) | |||||
35. | Anh, chị hài lòng với chất lượng dịch vụ thẻ ATM của VCB | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36. | VCB đáp ứng tốt mọi như cầu sử dụng dịch vụ thẻ ATM của anh chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37. | Dịch vụ thẻ ATM của VCB lý tưởng đối với anh chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38. | Dịch vụ thẻ ATM của VCB tốt hơn các ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/ Chị vui lòng cho biết đôi chút về bản thân.
Q6. Giới tính:
1. Nam 2. Nữ
Q7. Độ tuổi:
1. từ 18-25 3. Từ 25- 35
2. Từ 35- 45 4. 45-55 5. Trên 55
Q8. Nghề nghiệp
1. Sinh viên, học sinh 3. Công nhân, lao động phổ thông
2. CBCNV 4. Nội trợ
5. Buôn bán 6. Khác (ghi rõ)…………..
Q9. Thu nhập trung bình 1 tháng
1. Dưới 3 triệu 3. Từ 5- dưới 10 triệu
2. Từ 3- dưới 5 triệu 4. Trên 10 triệu
Q10. Tình trạng hôn nhân
1. Độc thân 3. Đã kết hôn chưa có con
2. Đã kết hôn và có con nhỏ 4. Đã kết hôn có con trưởng thành
Q11. Trình độ học vấn của anh chị?
1. Phổ thông 3.Cao đẳng & Đại học
2. Trung cấp 4.Sau đại học
Q12. Anh chị sử dụng dịch vụ thẻ ATM của VCB đến nay đã được bao lâu?
1. Dưới 1 năm 3.Từ 2- dưới 3 năm
2. Từ 1- dưới 2 năm 4.Trên 3 năm
Q13. Mức độ dùng thẻ ATM ngân hàng Ngoại Thương của anh chị ?
1. Thường xuyên 2. 1 tuần/lần 3. 2-3 tuần/lần 4. 1 tháng/lần
Q14. Thời gian giao dịch thẻ ATM VCB của anh chị ?
1. ít hơn 1 phút 2. 1-3 phút 3. 3-5 phút 4. Trên 5 phút
Q15. Vị trí máy ATM VCB của anh chị thường giao dịch ?
1. Gần nhà 2. Gần nơi làm việc 3. Tại chi nhánh NH 4. Mọi nơi
Q16. Theo anh chị những giải pháp nào để nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ ATM của Vietcombank ?
Giải pháp:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh chị ! Kính chúc anh chị dồi dào sức khỏe và thành công.
PHỤ LỤC 3
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) LẦN CUỐI
KMO and Bartlett's Test
,883 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 14361,018 |
df | 435 | |
Sig. | ,000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
REL1 | ,588 | ,552 |
REL2 | ,630 | ,622 |
REL3 | ,545 | ,566 |
REL4 | ,467 | ,437 |
REL5 | ,597 | ,561 |
REL6 | ,550 | ,491 |
EMP1 | ,476 | ,508 |
EMP2 | ,606 | ,656 |
EMP3 | ,596 | ,604 |
EMP4 | ,596 | ,619 |
EMP5 | ,557 | ,542 |
TAN1 | ,571 | ,543 |
TAN2 | ,648 | ,547 |
TAN3 | ,554 | ,557 |
TAN4 | ,520 | ,527 |
TAN5 | ,599 | ,597 |
TAN6 | ,630 | ,503 |
RES1 | ,638 | ,540 |
RES2 | ,682 | ,620 |
RES4 | ,602 | ,600 |
RES5 | ,599 | ,600 |
ASS1 | ,741 | ,662 |
ASS2 | ,720 | ,615 |
NET1 | ,562 | ,588 |
NET2 | ,584 | ,641 |
NET3 | ,654 | ,670 |
NET4 | ,632 | ,630 |
PRI1 | ,654 | ,688 |
PRI2 | ,711 | ,813 |
PRI3 | ,658 | ,706 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | |
1 | 9,266 | 30,887 | 30,887 | 8,868 | 29,560 | 29,560 | 5,392 |
2 | 3,078 | 10,259 | 41,146 | 2,704 | 9,014 | 38,574 | 4,854 |
3 | 2,956 | 9,853 | 50,998 | 2,527 | 8,422 | 46,996 | 5,690 |
4 | 2,174 | 7,246 | 58,244 | 1,743 | 5,810 | 52,806 | 4,903 |
5 | 1,654 | 5,512 | 63,756 | 1,252 | 4,174 | 56,980 | 6,020 |
6 | 1,023 | 3,410 | 67,166 | ,710 | 2,368 | 59,348 | 5,524 |
7 | ,895 | 2,985 | 70,151 | ||||
8 | ,810 | 2,699 | 72,850 | ||||
9 | ,762 | 2,541 | 75,391 | ||||
10 | ,682 | 2,275 | 77,666 | ||||
11 | ,610 | 2,033 | 79,699 | ||||
12 | ,557 | 1,858 | 81,557 | ||||
13 | ,522 | 1,741 | 83,298 | ||||
14 | ,501 | 1,670 | 84,968 | ||||
15 | ,464 | 1,545 | 86,513 | ||||
16 | ,397 | 1,324 | 87,837 | ||||
17 | ,375 | 1,251 | 89,088 | ||||
18 | ,363 | 1,210 | 90,299 | ||||
19 | ,331 | 1,103 | 91,401 | ||||
20 | ,315 | 1,051 | 92,452 | ||||
21 | ,308 | 1,025 | 93,477 | ||||
22 | ,288 | ,961 | 94,438 | ||||
23 | ,274 | ,914 | 95,352 | ||||
24 | ,252 | ,841 | 96,194 | ||||
25 | ,236 | ,787 | 96,980 | ||||
26 | ,209 | ,696 | 97,676 | ||||
27 | ,191 | ,637 | 98,313 | ||||
28 | ,186 | ,618 | 98,932 | ||||
29 | ,176 | ,588 | 99,520 | ||||
30 | ,144 | ,480 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.