Bảng 2.1.5. Sự sống sót sau đông khô của L. plantarum VAL6 sau khi được gây stress ở các nhiệt độ khác nhau
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 15 | 0.01 | 0.124823 | X |
42 | 15 | 4.86467 | 0.124823 | X |
47 | 15 | 6.87533 | 0.124823 | X |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu các điều kiện stress môi trường đến khả năng tổng hợp exopolysaccharides của vi khuẩn Lactobacillus plantarum - 16
- Nghiên cứu các điều kiện stress môi trường đến khả năng tổng hợp exopolysaccharides của vi khuẩn Lactobacillus plantarum - 17
- Phân Tích Duncan Khả Năng Sản Xuất Eps Của Các Chủng Lab Phân Lập Được
- Nghiên cứu các điều kiện stress môi trường đến khả năng tổng hợp exopolysaccharides của vi khuẩn Lactobacillus plantarum - 20
Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.
Bảng 2.1.6. Sự sống sót sau đông khô của L. plantarum VAL6 sau khi được stress nhiệt ở thời gian khác nhau
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
0 | 9 | 0.01 | 0.161146 | X |
1 | 9 | 3.22667 | 0.161146 | X |
3 | 9 | 5.17444 | 0.161146 | X |
5 | 9 | 5.34556 | 0.161146 | X |
7 | 9 | 5.82667 | 0.161146 | X |
2.2. Ảnh hưởng của stress pH
Bảng 2.2.1. Ảnh hưởng của pH gây stress lên sản xuất EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 15 | 7.97099 | 0.217267 | X |
pH 8 | 15 | 13.8746 | 0.217267 | X |
pH 3 | 15 | 39.4751 | 0.217267 | X |
Bảng 2.2.2. Ảnh hưởng của thời gian gây stress pH lên sản xuất EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
0 | 9 | 7.92187 | 0.280491 | X |
7 | 9 | 22.4564 | 0.280491 | X |
1 | 9 | 23.1401 | 0.280491 | XX |
5 | 9 | 23.6762 | 0.280491 | X |
3 | 9 | 25.0067 | 0.280491 | X |
Bảng 2.2.3. Ảnh hưởng của pH gây stress lên mật số L. plantarum VAL6
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
pH 3 | 15 | 6.58949 | 0.0216903 | X |
pH 8 | 15 | 8.64848 | 0.0216903 | X |
Không gây stress | 15 | 8.89998 | 0.0216903 | X |
Bảng 2.2.4. Ảnh hưởng của thời gian gây stress pH lên mật số L. plantarum VAL6
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
7 | 9 | 7.05166 | 0.028002 | X |
5 | 9 | 7.75981 | 0.028002 | X |
3 | 9 | 8.03605 | 0.028002 | X |
1 | 9 | 8.32515 | 0.028002 | X |
0 | 9 | 9.05724 | 0.028002 | X |
Bảng 2.2.5. Sự sống sót sau đông khô của L. plantarum VAL6 sau khi được gây stress ở các pH khác nhau
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 15 | 0.0133333 | 0.64195 | X |
pH 8 | 15 | 15.996 | 0.64195 | X |
pH 3 | 15 | 22.172 | 0.64195 | X |
Bảng 2.2.6. Sự sống sót sau đông khô của L. plantarum VAL6 sau khi được stress pH ở thời gian khác nhau
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
0 | 9 | 0.01 | 0.828754 | X |
1 | 9 | 10.1678 | 0.828754 | X |
7 | 9 | 17.5778 | 0.828754 | X |
3 | 9 | 17.8422 | 0.828754 | X |
5 | 9 | 18.0378 | 0.828754 | X |
2.3. Ảnh hưởng của stress NaCl
Bảng 2.3.1. Ảnh hưởng của stress NaCl lên sản xuất EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 15 | 7.97099 | 0.0743079 | X |
NaCl | 15 | 9.40572 | 0.0743079 | X |
Bảng 2.3.2. Ảnh hưởng của thời gian gây stress NaCl lên sản xuất EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
0 | 6 | 7.96943 | 0.117491 | X |
5 | 6 | 8.77033 | 0.117491 | X |
7 | 6 | 8.82667 | 0.117491 | X |
1 | 6 | 8.89467 | 0.117491 | X |
3 | 6 | 8.98067 | 0.117491 | X |
Bảng 2.3.3. Ảnh hưởng của gây stress NaCl đến mật số L. plantarum VAL6
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
NaCl | 15 | 9.04551 | 0.01169 | X |
Không gây stress | 15 | 9.06523 | 0.01169 | X |
Bảng 2.3.4. Ảnh hưởng của thời gian gây stress NaCl đến mật số L. plantarum
VAL6
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
7 | 6 | 9.01397 | 0.0184834 | X |
5 | 6 | 9.04612 | 0.0184834 | XX |
3 | 6 | 9.06474 | 0.0184834 | XX |
1 | 6 | 9.06905 | 0.0184834 | XX |
0 | 6 | 9.08298 | 0.0184834 | X |
Bảng 2.3.5. Sự sống sót sau đông khô của L. plantarum VAL6 sau khi được gây stress NaCl
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 15 | 0.01 | 0.0393055 | X |
NaCl | 15 | 4.63879 | 0.0393055 | X |
Bảng 2.3.6. Sự sống sót sau đông khô của L. plantarum VAL6 sau khi được stress NaCl ở thời gian khác nhau
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
0 | 6 | 0.0105336 | 0.0621475 | X |
1 | 6 | 2.67193 | 0.0621475 | X |
3 | 6 | 2.90042 | 0.0621475 | X |
5 | 6 | 2.99347 | 0.0621475 | X |
7 | 6 | 3.04564 | 0.0621475 | X |
2.4. Ảnh hưởng của sự tăng nồng độ CO2
Bảng 2.4.1. Ảnh hưởng của sự tăng nồng độ CO2 lên sản xuất EPS
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 3 | 8.0049 | X |
4 | 3 | 14.8519 | X |
8 | 3 | 16.7849 | X |
24 | 3 | 17.3192 | X |
Bảng 2.4.2. Ảnh hưởng của sự tăng nồng độ CO2 lên mật số L. plantarum VAL6
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 3 | 9.0342 | X |
4 | 3 | 9.24561 | X |
8 | 3 | 9.3763 | X |
24 | 3 | 9.39868 | X |
Bảng 2.4.3. Sự sống sót sau đông khô của L. plantarum VAL6 sau khi được nuôi cấy dưới điều kiện tăng nồng độ CO2
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 3 | 0.114023 | X |
4 | 3 | 11.5702 | X |
8 | 3 | 18.4756 | X |
24 | 3 | 25.188 | X |
2.5. So sánh ảnh hưởng của các điều kiện stress môi trường khác nhau lên L. plantarum VAL6
Bảng 2.5.1. Ảnh hưởng của các điều kiện stress môi trường khác nhau lên sản xuất EPS
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 3 | 8.07533 | X |
NaCl | 3 | 9.92 | X |
42 oC | 3 | 13.2693 | X |
47 oC | 3 | 13.4847 | X |
pH 8 | 3 | 16.5016 | X |
CO2 | 3 | 17.3192 | X |
pH 3 | 3 | 50.4431 | X |
Bảng 2.5.2. Ảnh hưởng của các điều kiện stress môi trường khác nhau lên mật số L. plantarum VAL6
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
pH 3 | 3 | 6.2357 | X |
47 oC | 3 | 9.00636 | X |
pH 8 | 3 | 9.04147 | X |
NaCl | 3 | 9.06259 | X |
42 oC | 3 | 9.07358 | X |
Không gây stress | 3 | 9.08652 | X |
CO2 | 3 | 9.39868 | X |
Bảng 2.5.3. Sự sống sót sau đông khô của L. plantarum VAL6 sau khi được gây stress dưới các điều kiện khác nhau
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 3 | 0.019208 | X |
NaCl | 3 | 5.79084 | X |
42 oC | 3 | 6.67194 | XX |
47 oC | 3 | 8.83984 | X |
pH 8 | 3 | 22.7863 | X |
CO2 | 3 | 25.188 | X |
pH 3 | 3 | 30.7213 | X |
Bảng 2.5.4. Khả năng bắt gốc tự do DPPH của các loại EPS được sản xuất bởi L. plantarum VAL6 dưới các điều kiện stress môi trường khác nhau
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
EPS42 | 3 | 7.93879 | X |
EPSn | 3 | 8.37105 | X |
EPSpH8 | 3 | 10.1019 | X |
EPSNaCl | 3 | 10.2592 | X |
EPS47 | 3 | 10.3057 | X |
EPSCO2 | 3 | 12.7757 | X |
EPSpH3 | 3 | 14.0079 | X |
Bảng 2.5.5. Hàm lượng protein trong EPS được sản xuất bởi L. plantarum VAL6 dưới các điều kiện stress môi trường khác nhau
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
EPSn | 3 | 3.50409 | X |
EPS42 | 3 | 4.33739 | X |
EPS47 | 3 | 4.57388 | XX |
EPSpH8 | 3 | 4.64361 | X |
EPSNaCl | 3 | 4.71224 | X |
EPSCO2 | 3 | 6.59919 | X |
EPSpH3 | 3 | 6.71054 | X |
2.6. Khả năng kích thích vi khuẩn probiotic của EPS được sản xuất bởi L. plantarum VAL6 dưới các điều kiện stress môi trường khác nhau
Bảng 2.6.1. Khả năng kích thích vi khuẩn L. acidophilus của EPS được sản xuất bởi
L. plantarum VAL6 dưới các điều kiện stress môi trường khác nhau
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
EPSCO2 | 3 | 8.06121 | X |
EPSpH8 | 3 | 8.06159 | X |
EPSNaCl | 3 | 8.07384 | X |
EPSn | 3 | 8.09696 | X |
EPS42 | 3 | 8.1257 | XX |
Đối chứng | 3 | 8.14048 | XX |
EPSpH3 | 3 | 8.14505 | XX |
EPS47 | 3 | 8.19478 | X |
Bảng 2.6.2. Khả năng kích thích vi khuẩn L. plantarum của EPS được sản xuất bởi
L. plantarum VAL6 dưới các điều kiện stress môi trường khác nhau
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
EPS47 | 3 | 8.08862 | X |
EPSNaCl | 3 | 8.09907 | X |
EPSpH3 | 3 | 8.10489 | X |
Đối chứng | 3 | 8.1332 | XX |
EPSpH8 | 3 | 8.1396 | XX |
EPSn | 3 | 8.17044 | X |
EPS42 | 3 | 8.1731 | X |
EPSCO2 | 3 | 8.23906 | X |
Bảng 2.6.3. Khả năng kích thích vi khuẩn B. longum của EPS được sản xuất bởi L. plantarum VAL6 dưới các điều kiện stress môi trường khác nhau
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
EPSpH8 | 3 | 8.03808 | X |
EPSNaCl | 3 | 8.04912 | X |
EPS42 | 3 | 8.06571 | X |
EPSn | 3 | 8.08396 | XX |
EPSpH3 | 3 | 8.11504 | XX |
Đối chứng | 3 | 8.1332 | X |
EPS47 | 3 | 8.14539 | X |
EPSCO2 | 3 | 8.25762 | X |
3. Phân tích Duncan ảnh hưởng của stress môi trường lên thành phần monosaccharide của EPS được sản xuất bởi L. plantarum VAL6
3.1. Ảnh hưởng của stress nhiệt
Bảng 3.1.1. Ảnh hưởng của stress nhiệt lên hàm lượng mannose trong EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
47 | 15 | 68.4173 | 1.26837 | X |
42 | 15 | 76.6467 | 1.26837 | X |
Không gây stress | 15 | 83.4453 | 1.26837 | X |
Bảng 3.1.2. Ảnh hưởng của stress nhiệt lên hàm lượng glucose trong EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 15 | 14.0133 | 0.529219 | X |
42 | 15 | 17.5747 | 0.529219 | X |
47 | 15 | 19.3413 | 0.529219 | X |
Bảng 3.1.3. Ảnh hưởng của stress nhiệt lên hàm lượng galactose trong EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 15 | 1.15267 | 0.246349 | X |
47 | 15 | 2.35533 | 0.246349 | X |
42 | 15 | 2.97667 | 0.246349 | X |
Bảng 3.1.4. Ảnh hưởng của stress nhiệt lên hàm lượng rhamnose trong EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
42 | 15 | 0.388667 | 0.392061 | X |
Không gây stress | 15 | 0.704133 | 0.392061 | X |
47 | 15 | 3.14867 | 0.392061 | X |
Bảng 3.1.5. Ảnh hưởng của stress nhiệt lên hàm lượng xylose trong EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 15 | 0.68548 | 0.313 | X |
42 | 15 | 1.57133 | 0.313 | XX |
47 | 15 | 1.88267 | 0.313 | X |
3.2. Ảnh hưởng của stress pH
Bảng 3.2.1. Ảnh hưởng của stress pH lên hàm lượng mannose trong EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
8 | 15 | 75.4693 | 0.691227 | X |
3 | 15 | 79.0067 | 0.691227 | X |
Không gây stress | 15 | 83.4453 | 0.691227 | X |
Bảng 3.2.2. Ảnh hưởng của stress pH lên hàm lượng glucose trong EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
3 | 15 | 13.9107 | 0.293597 | X |
Không gây stress | 15 | 14.0133 | 0.293597 | X |
8 | 15 | 17.0353 | 0.293597 | X |
Bảng 3.2.3. Ảnh hưởng của stress pH lên hàm lượng galactose trong EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
3 | 15 | 1.13867 | 0.282336 | X |
Không gây stress | 15 | 1.15267 | 0.282336 | X |
8 | 15 | 5.346 | 0.282336 | X |
3.3. Ảnh hưởng của stress NaCl
Bảng 3.3.1. Ảnh hưởng của stress NaCl lên hàm lượng mannose trong EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
NaCl | 15 | 82.432 | 0.238508 | X |
Không gây stress | 15 | 83.4453 | 0.238508 | X |
Bảng 3.3.2. Ảnh hưởng của stress NaCl lên hàm lượng glucose trong EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
NaCl | 15 | 13.86 | 0.113384 | X |
Không xử lý | 15 | 14.0133 | 0.113384 | X |
Bảng 3.3.3. Ảnh hưởng của stress NaCl lên hàm lượng galactose trong EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 15 | 1.15267 | 0.101423 | X |
NaCl | 15 | 2.566 | 0.101423 | X |
Bảng 3.3.4. Ảnh hưởng của stress NaCl lên hàm lượng rhamnose trong EPS
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 15 | 0.704133 | 0.0140222 | X |
NaCl | 15 | 0.848667 | 0.0140222 | X |
3.4. Ảnh hưởng của sự tăng nồng độ CO2
Bảng 3.4.1. Ảnh hưởng của sự tăng nồng độ CO2 lên hàm lượng mannose trong EPS
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
24 | 3 | 71.9767 | X |
4 | 3 | 75.1333 | X |
8 | 3 | 76.3133 | X |
Đối chứng | 3 | 83.4567 | X |
Bảng 3.4.2. Ảnh hưởng của sự tăng nồng độ CO2 lên hàm lượng glucose trong EPS
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
Đối chứng | 3 | 13.95 | X |
4 | 3 | 16.38 | X |
8 | 3 | 16.5 | X |
24 | 3 | 23.41 | X |
Bảng 3.4.3. Ảnh hưởng của sự tăng nồng độ CO2 lên hàm lượng galactose trong EPS
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
Đối chứng | 3 | 1.38 | X |
8 | 3 | 2.0 | X |
24 | 3 | 2.06667 | X |
4 | 3 | 2.3 | X |
Bảng 3.4.4. Ảnh hưởng của sự tăng nồng độ CO2 lên hàm lượng rhamnose trong EPS
Count | Mean | Homogeneous Groups | |
Đối chứng | 3 | 0.7 | X |
24 | 3 | 2.53667 | X |
8 | 3 | 5.1 | X |
4 | 3 | 6.29667 | X |
4. Phân tích Duncan ảnh hưởng của stress môi trường lên sự biểu hiện của các gen liên quan tổng hợp EPS ở L. plantarum VAL6
4.1. Ảnh hưởng của stress nhiệt
Bảng 4.1.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ gây stress lên sự biểu hiện của gen glmU
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 15 | 0.98404 | 0.0305305 | X |
42 oC | 15 | 1.00916 | 0.0305305 | X |
47 oC | 15 | 1.03487 | 0.0305305 | X |
Bảng 4.1.2. Ảnh hưởng của thời gian stress nhiệt lên sự biểu hiện của gen glmU
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
1 | 9 | 0.978057 | 0.0394147 | X |
3 | 9 | 0.991816 | 0.0394147 | X |
0 | 9 | 1.00375 | 0.0394147 | X |
5 | 9 | 1.02804 | 0.0394147 | X |
7 | 9 | 1.04513 | 0.0394147 | X |
Bảng 4.1.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ gây stress lên sự biểu hiện của gen pgmB1
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
42 oC | 15 | 0.998226 | 0.0335944 | X |
Không gây stress | 15 | 1.00221 | 0.0335944 | X |
47 oC | 15 | 1.11067 | 0.0335944 | X |
Bảng 4.1.4. Ảnh hưởng của thời gian stress nhiệt lên sự biểu hiện của gen pgmB1
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
0 | 9 | 1.00898 | 0.0433701 | X |
1 | 9 | 1.01483 | 0.0433701 | X |
3 | 9 | 1.02992 | 0.0433701 | X |
5 | 9 | 1.05631 | 0.0433701 | X |
7 | 9 | 1.07515 | 0.0433701 | X |
Bảng 4.1.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ gây stress lên sự biểu hiện của gen cps4E
Xu ly | Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 0 | 15 | 1.01893 | 1.7974 | X |
42 oC | 1 | 15 | 6.05245 | 1.7974 | X |
47 oC | 2 | 15 | 18.8797 | 1.7974 | X |
Bảng 4.1.6. Ảnh hưởng của thời gian stress nhiệt lên sự biểu hiện của gen cps4E
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
0 | 9 | 1.00324 | 2.32043 | X |
1 | 9 | 1.55457 | 2.32043 | X |
3 | 9 | 9.80616 | 2.32043 | X |
7 | 9 | 13.3869 | 2.32043 | XX |
5 | 9 | 17.5009 | 2.32043 | X |
Bảng 4.1.7. Ảnh hưởng của nhiệt độ gây stress lên sự biểu hiện của gen cps4F
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 15 | 1.00942 | 1.67557 | X |
42 oC | 15 | 10.8918 | 1.67557 | X |
47 oC | 15 | 16.313 | 1.67557 | X |
Bảng 4.1.8. Ảnh hưởng của thời gian stress nhiệt lên sự biểu hiện của gen cps4E
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
0 | 9 | 1.01099 | 2.16315 | X |
1 | 9 | 1.82196 | 2.16315 | X |
3 | 9 | 8.8285 | 2.16315 | X |
7 | 9 | 14.8409 | 2.16315 | XX |
5 | 9 | 20.5213 | 2.16315 | X |
Bảng 4.1.9. Ảnh hưởng của nhiệt độ gây stress lên sự biểu hiện của gen cps4J
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
Không gây stress | 15 | 1.02796 | 1.02377 | X |
42 oC | 15 | 8.16981 | 1.02377 | X |
47 oC | 15 | 10.4208 | 1.02377 | X |
Bảng 4.1.10. Ảnh hưởng của thời gian stress nhiệt lên sự biểu hiện của gen cps4J
Count | LS Mean | LS Sigma | Homogeneous Groups | |
0 | 9 | 1.00463 | 1.32168 | X |
1 | 9 | 2.27021 | 1.32168 | XX |
3 | 9 | 5.8204 | 1.32168 | X |
5 | 9 | 11.0805 | 1.32168 | X |
7 | 9 | 12.5219 | 1.32168 | X |