Nghiên cứu các chức năng hệ sinh thái đất ngập nước Hồ Tây và những ảnh hưởng của phát triển đô thị tới các chức năng đó - 14

Phụ lục 5. Thành phần loài thực vật nổi tại Hồ Tây


TT

Tên khoa học

I

II

III

IV



TẢO SILIC – BACILLARIOPHYTA







Bộ Discinales







Họ Coscinodiscaceae






1

Melosira granulata Ralfs


+

+



2

Melosira granulata var.angutissima O.F.Müller



+


+

3

Melosira islandica O.F.Müller


+



+

4

Melosira varians C.A. Agardh


+

+



5

Melosira distans Kutzing


+

+



6

Cyclotella stelligera Cleve & Grunow


+



+


Họ Achnanthaceae






7

Cocconeis placentula Ehr.


+



+


Họ Fragilariaceae






8

Synedra acus Kutzing


+

+



9

Synedra ulna (Mitzsch) Ehr.


+

+



10

Synedra ulna (Nitzsch) Ehr. var biceps (Ag) Schonf.


+



+


Ho Tabelariaceae






11

Diatoma elongatum Ehr.


+

+




Họ Naviculaceae






12

Navicula placentula Grun

+

+


+


13

Navicula placentula fo. lanceolata

+




+

14

Navicula gastrum



+

+


15

Cymbella turgida Clever

+




+

16

Cymbella ventricosa Kutz



+

+



Họ Nitzschiaceae






17

Nitzschia recta Hantsch

+

+

+

+

+

18

Nitzschia filiformis Hust.

+




+

19

Nitzschia philippinarum Ehr.

+



+



Họ Surirellaceae






20

Surirella robusta Ehr.

+



+


21

Surirella robusta var. splendida (Ehrenb.) Van Heurck



+


+


TẢO LỤC – CHLOROPHYTA







Bộ Chlorococcales







Họ Characiaceae






22

Schroederia Setigera (Schroder) Lemm

+



+



Họ Hydrodictyaceae






23

Pediastrum dublex var. dublex Meyen


+

+


+

24

Pediastrum simplex var. simplex


+

+



25

Pediastrum biradiatum Meyen



+


+


Họ Oocystaceae






26

Coelastrum reticulatum (Dang) Senn.

+



+

+

27

Ankistrodesmus falcatus Ralfs (Corda) Ralfs



+


+


Họ Scenedesmaceae






28

Crucigenia tetrapedia (Kirchner) W&G West



+

+

+

29

Crucigenia rectangularis (Nägeli) Gay

+


+

+

+

30

Scenedesmus quadricauda (Turp.) Breb.

+


+

+


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các chức năng hệ sinh thái đất ngập nước Hồ Tây và những ảnh hưởng của phát triển đô thị tới các chức năng đó - 14

Tên khoa học

I

II

III

IV


31

Scenedesmus ellipsoideus Chodat

+

+



+

32

Scenedesmus acuminatus (Lagerheim) Chodat


+

+

+


33

Scenedesmus bicaudatus





+

34

Scenedesmus obiquus (Turpin) Kützing

+


+


+

35

Actinastrum hantzschii Lagerheim




+



Bộ Zygnematales







Họ Zygnemataceae






36

Mougeotia viridis (Kutz.)



+



37

Spirogyra ionia Wade

+




+


Họ Desmidisceae






38

Closterium gracile Breb.

+


+



39

Closterium erhenbergii Meneghini


+



+

40

Cosmarium rectangularis


+





TẢO LAM – CYANOPHYTA







Bộ Chroococcales







Họ Chroococcaceae






41

Merismopedia tenuissima Lemm.

+



+

+

42

Merismopedia glauca (Ehr.) Nag.

+

+



+

43

Mycrosystis aeruginosa Kuetz




++



Bộ Nostocales







Họ Nostocaceae






44

Anabaena viguieri Denis & Frémy

+



+


45

Anabaena spiroides Klebahn



+


+


Họ Oscillatoriaceae






46

Lyngbya birgei G.M.S.Smith




+


47

Lyngbya contorta Lemm.

+




+

48

Oscilllatoria limosa Ag

+

+

+

+


49

Oscilllatoria raciborckii


+

+

+


50

Oscilllatoria formosa Bory

+

+


+


51

Oscilllatoria princeps (Vaucher) Gaillon





+

52

Spirulina princeps W& G.S.West


+


+


53

Spirulina hanoiensis Duong




++


54

Phormidium mucicola Nauman & Huber-Pestalozzi

+

+




55

Phormidium tenue (Menegh)


+



+


TẢO MẮT – EUGLENOPHYTA







Bộ Euglenales







Họ Euglenaceae






56

Euglena acus Ehr

+

+



+

57

Euglena gaumei Allorge & Lefèvre


+


+


58

Euglena hemichromata Skuja

+




+

59

Euglena gracillis Klebs Kingston


+


+

+

60

Euglena caudata Hübner



+


+

61

Euglena spirogyra Ehrenberg

+

+


+


62

Euglena proxima Dangeard


+


+

+

63

Euglena geniculata (F. Schmitz) Dujardin


+




64

Euglena splendens P.A.Dangeard

+


+

+

+

65

Euglena sp.



+



TT

Tên khoa học

I

II

III

IV


66

Lepocinclis wangi Perty




+

+

67

Phacus torta Lemm

+

+


+

+

68

Phacus acuminatus Stokes


+



+

69

Trachenomonas hispida (Perty) Stein

+

+


+



Tảo Giáp - Pyrropphyta






70

Cryptomonas ovata

+

+

+

+

+

71

Cryptomonas sp

+



+


72

Gymnodinium aeruginosum

+

+

+

+

+


Tổng cộng

31

36

30

33

38

TT

Nguồn: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, 2011

Phụ lục 6. Thành phần loài động vật nổi Hồ Tây


TT

Tên khoa học

Đợt I

Đợt II

Đợt III


Ngành động vật chân khớp – Arthropoda





Lớp giáp xác – Crustacea





PHÂN LỚP GIÁP XÁC CHÂN CHÈO

- COPEPODA





Bộ Cyclopoida





Họ Cyclopidae




1

Mesocyclops leuckarti (Claus)

+

+

+

2

Microcyclops varicans (Sars)

+

+

+

3

Thermocyclops hyalinus (Rehberg)

+

+

+

4

Thermocyclops taihokuensis (Harada)

+

+

+


Bộ Calanoida





Họ Diaptomidae




5

Mongolodiaptomus birulai (Rylov)

+

+

+


PHÂN LỚP CHÂN MANG –

BRANCHIOPODA





Bộ giáp xác râu ngành – Cladocera





Họ Sidiidae




6

Diaphanosoma sarsi Richard

+

+

+

7

Diaphanosoma excisum Sars


+

+


8

Diaphanosoma leuchtenbergianum

Fischer

+

+

+


Họ Bosminidae




9

Bosmina longirostris (O. F. Muller)

+

+

+


Họ Chydoridae




10

Alona rectangula Sars

+

+


11

Pleuroxus similis (Vavra)

+

+

+

12

Chydorus sphaesicus sphesicus (Muller)

+

+

+

13

Disparalona rostrata (Koch)

+


+


Họ Daphniidae




14

Moinodaphnia macleayii (King)

+

+

+

15

Moina dubia de Guerne et Richard

+

+

+

16

Ceriodaphnia rigaudi Richard

+

+

+

17

Scapholeberis kingi Sars

+




NGÀNH GIUN TRÒN –

NEMATHELMINTHES





LỚP TRÙNG BÁNH XE -

ROTATORIA





Bộ Monogononta





Họ Phylodinidae




18

Rotaria neptunia (Ehrenberg)

+

+

+

19

Rotaria rotaria (Ehrenberg)

+

+

+


Họ Asplanchnidae




20

Asplanchna sieboldi(Leydig)

+

+

+


Họ Brachionidae




21

Brachionus quadridentatus Hermann

+

+

+

Tên khoa học

Đợt I

Đợt II

Đợt III

22

B. calyciflorus Pallas

+

+

+

23

B. falcatus Zacharias

+

+

+

24

B. forficula Wierzejski


+


25

Keratella tropica Apstein


+

+


Họ Testudinellidae




26

Pompholyx complanata Gosse

+


+


Họ Filiniidae




27

Filinia longiseta (Ehrenberg)

+

+

+

28

Tetramastix opoliensis Zacharias

+

+

+


Họ Hexathriidae




29

Hexathra mira (Hudson)

+

+

+


Họ Trichocercidae




30

Trichocerca similis (Wierzejski)

+

+

+

31

Trichocerca cylindrica (Imhof)

+

+

+

32

Trichocerca longiseta (Schrank)

+

+

+


Họ Lecanidae




33

Lecane (Lecane) luna (Muller)

+

+

+

34

Lecane (Lecane) leontina (Turner)


+



Nhóm khác




35

Ostracoda

+

+

+

36

Chironomidae

+

+

+

37

Crustacea larva

+

+

+


Tổng cộng

30

33

32

TT

Nguồn: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, 2011

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/06/2022