PL-60
Phụ lục 59: Phổ 1H- NMR của chất PH9
PL-61
Phụ lục 60: Phổ 1H- NMR giãn của chất PH9
PL-62
Phụ lục 61: Phổ 13C-NMR của chất PH9
Có thể bạn quan tâm!
- Phổ Esi-Ms-Positive Của Chất Ph6
- Phổ Esi-Ms-Positive Của Chất Ph7
- Phổ Esi-Ms-Negative Của Chất Ph8
- Phổ Esi-Ms-Negative Của Chất Ph11
- Phổ Esi-Ms-Negative Của Chất Ph12
- Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm cải thiện độ tan trong nước hướng ứng dụng trong dược phẩm - 38
Xem toàn bộ 442 trang tài liệu này.
PL-63
Phụ lục 62: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH9
1062.62
2939.81
552.34cm-1
806.08cm-1
1457.04
930.10
855.67cm-1
1030.46cm-1
1723.20cm-1
972.25cm-1
3414.01cm-1
1167.32cm-1
1627.88cm-1
1413.24cm-1
1591.43cm -1
1285.72cm-1
1136.78cm-1
1514.81cm-1
97
96
94
92
90
Phụ lục 63: Phổ IR của chất PH10
88
86
84
%T
82
80
PL-64
78
76
74
72
70
68
4000
3500 3000 2500 2000 1750 1500 1250 1000 750 500
cm-1
400
PL-65
Phụ lục 64: Phổ ESI-MS-positive của chất PH10
PL-66
Phụ lục 65: Phổ ESI-MS-negative của chất PH10
PL-67
Phụ lục 66: Phổ 1H- NMR của chất PH10