PL-44
Phụ lục 43: Phổ 13C-NMR giãn của chất PH6
101
100
95 570.63cm-1
90 404.58cm-1
Có thể bạn quan tâm!
- Phổ Esi-Ms-Positive Của Chất Ph4
- B: Phổ Esi-Ms Của Sản Phẩm Thu Được Theo Phương Pháp 2
- Phổ Esi-Ms-Positive Của Chất Ph6
- Phổ Esi-Ms-Negative Của Chất Ph8
- Phổ Esi-Ms-Positive Của Chất Ph10
- Phổ Esi-Ms-Negative Của Chất Ph11
Xem toàn bộ 442 trang tài liệu này.
Phụ lục 44: Phổ IR của chất PH7
85
3328.92cm-1
80
716.00cm-1
604.23cm-1
459.05cm-1
485.78cm-1
3526.53cm-1
%T
75
70
65
3001.80cm-1
2866.96cm-1
2925.15cm-1
1598.89cm-1
1338.31
PL-45
1306.85
731.29cm-1
863.36cm-1
845.30cm-1
891.71cm-1
800.33cm-1
911.09
528.29cm-1
60 1625.88cm-1
55 1582.43cm-1
50 1511.29
49
1228.23
1416.94
1453.63
1262.30
1165.32
1047.38
1081.45
1133.87
968.03cm-1
1027.34cm-1
4000
3500 3000 2500 2000 1750 1500 1250 1000 750 500
cm-1
400
PL-46
Phụ lục 45: Phổ ESI-MS-positive của chất PH7
PL-47
Phụ lục 46: Phổ ESI-MS-negative của chất PH7
PL-48
Phụ lục 47: Phổ 1H-NMR của chất PH7
PL-49
Phụ lục 48: Phổ 1H-NMR giãn của chất PH7
PL-50
Phụ lục 49: Phổ 1H-NMR giãn của chất PH7
PL-51
Phụ lục 50: Phổ 13C-NMR của chất PH7