PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ VÀ CÁN BỘ
Phụ lục 1.1 Phiếu điều tra nông hộ
Kính gửi Ông/bà
Nghiên cứu sinh đang thực hiện nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến biến động sử dụng đất nông nghiệp ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Nghiên cứu sinh kính mong Ông/bà vui lòng cung cấp cho nghiên cứu sinh một số thông tin liên quan. Nghiên cứu sinh xin cam đoan mọi thông tin Ông/bà cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu.
Chân thành cám ơn Ông/ bà đã nhiệt tình giúp đỡ!
I. Thông tin chung:
1. Họ và tên chủ hộ:…………………………………………………………
2. Tuổi: ....... 3. Giới tính: Nữ Nam
4. Địa chỉ: xã........................................., huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
5. Số nhân khẩu: ....... 6. Số lao động sản xuất nông nghiệp: .......
7. Số năm tham gia sản xuất nông nghiệp:
Dưới 5 năm 5-10 năm 10-15 năm Trên 15 năm
8. Trình độ học vấn:
Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Cao đẳng/Đại học
9. Loại hộ:
Nghèo Cận nghèo Trung bình Trên mức trung bình
II. Thông tin về vấn đề sử dụng đất nông nghiệp trước và sau chuyển đổi sử dụng đất:
1. Sử dụng đất nông nghiệp của nông hộ
LOẠI ĐẤT TRỒNG | Diện tích ( m2) | ||
Trước chuyển đổi | Sau chuyển đổi | ||
1 | Cây hàng năm | ||
1.1 | Đất trồng lúa | ||
1.2 | Đất trồng cây rau màu | ||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | ||
2 | Cây lâu năm | ||
3 | Nuôi trồng thủy sản |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Dự Báo Đất Nông Nghiệp Bị Hạn Hán Vụ Hè Thu Đến Năm 2035 Tại Huyện Quảng Điền (Hình Ảnh Bản Đồ Được Thu Nhỏ Từ Tỷ Lệ 1:25.000)
- Nghiên cứu ảnh hưởng của ngập lụt và hạn hán đến sử dụng đất nông nghiệp ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế trong bối cảnh biến đổi khí hậu - 21
- Sunil Narumalani, Donald C. Rundquist, Jill Maeder, Stephen Payton, 1999. Đặc Trưng Mô Hình Và Xu Hướng Của Thảm Thực Vật Đất Ngập Nước Bằng Cách Sử Dụng Chỉ
- Nghiên cứu ảnh hưởng của ngập lụt và hạn hán đến sử dụng đất nông nghiệp ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế trong bối cảnh biến đổi khí hậu - 24
- Nghiên cứu ảnh hưởng của ngập lụt và hạn hán đến sử dụng đất nông nghiệp ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế trong bối cảnh biến đổi khí hậu - 25
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
2. Năm chuyển đổi sử dụng đất:………..
3. Lý do chuyển đổi:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
4. Đất nông nghiệp của Ông/bà chuyển sang loại đất nào?
Chuyển đổi sang loại hình sử dụng đất nông nghiệp khác. Cụ thể:…………………
Chuyển đổi sang đất Phi nông nghiệp. Cụ thể:………………………………………
5. Loại hình mới được chuyển đổi từ đất nông nghiệp của Ông/bà có thích ứng với biến đổi khí hậu (lũ lụt, hạn hán) không?
Có Không
6. Quá trình chuyển đổi nông nghiệp sang các loại đất khác trong giai đoạn 2005 – 2019 tại địa phương diễn ra như thế nào:
Rất xấu
Xấu
Bình thường
Tốt
Rất tốt
III. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng biến động sử dụng đất nông nghiệp:
1. Yếu tố kinh tế (thu nhập)
Mục đích sử dụng đất | Thu nhập (triệu đồng/năm) | |||||||||||||||
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | ||
1 | Nông nghiệp | |||||||||||||||
1.1 | Trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1.2 | Trồng cây rau màu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1.3 | Trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1.4 | Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1.5 | Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1.6 | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1.7 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1.8 | … | |||||||||||||||
2 | Phi nông nghiệp | |||||||||||||||
2.1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
2.2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
2.3 | … |
2. Yếu tố xã hội
Xin Ông/bà đánh giá thực trạng xã hội của địa phương trong giai đoạn 2005 – 2019 theo các nhận định bên dưới:
Chỉ tiêu | Mức độ đánh giá | |||
Đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | ||
1 | Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa địa phương | |||
2 | Chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện | |||
3 | Mức sống người dân tại địa phương tăng lên | |||
4 | Làm giảm tệ nạn xã hội trên địa bàn | |||
5 | Công bằng xã hội được cải thiện | |||
6 | Số lao động nông nghiệp có việc làm (ổn định) khác/được đào tạo nghề tăng lên sau thu hồi đất | |||
7 | Trình độ dân trí của người dân địa phương tăng lên |
3. Yếu tố cơ sở hạ tầng
Xin Ông/bà đánh giá thực trạng cơ sở hạ tầng của địa phương trong giai đoạn 2005 – 2019 theo các nhận định bên dưới:
Chỉ tiêu | Mức độ đánh giá | |||
Đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | ||
1 | Hệ thống giao thông được cải thiện | |||
2 | Hệ thống kênh mương được cải thiện |
Hệ thống điện chiếu sáng được cải thiện | ||||
4 | Hệ thống trương học được cải thiện | |||
5 | Hệ thống viễn thông được cải thiện | |||
6 | Hệ thống các trạm y tế được cải thiện | |||
7 | Nhà văn hóa – thể thao của địa phương được chú trọng đầu tư |
3
4. Chính sách
Xin Ông/bà đánh giá thực trạng chính sách hộ trợ nông nghiệp của địa phương trong giai đoạn 2005 – 2019 theo các nhận định bên dưới:
Chỉ tiêu | Mức độ đánh giá | |||
Đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | ||
1 | Chính quyền địa phương thực hiện chính sách giữ đất lúa tốt | |||
2 | Chính sách miễn, giảm tiền sử dụng đất được thực hiện tốt | |||
3 | Chính sách hỗ trợ tập trung đất đai thực hiện tốt | |||
4 | Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng thực hiện tốt | |||
5 | Chính sách hồ trợ đào tạo tạo nguồn nhân lực nông nghiệp thực hiện tốt | |||
6 | Chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở (Bảo quản, chế biến nông sản; giết mổ gia súc, gia cầm; chế tạo thiết bị, linh kiện, máy nông nghiệp; sản xuất sản phẩm phụ trợ) thực hiện tốt |
5. Yếu tố Biến đổi khí hậu
Xin Ông/bà đánh giá thực trạng khí hậu của địa phương trong giai đoạn 2005 – 2019 theo các nhận định bên dưới:
Chỉ tiêu | Mức độ đánh giá | |||
Đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | ||
1 | Tình trạng hạn hán thường xuyên xảy ra | |||
2 | Hạn hán thường diễn biến trong thời gian dài | |||
3 | Tình trạng lũ lụt thường xuyên xảy ra | |||
4 | Lũ lụt thường diễn biến trong thời gian dài |
được
* Năm nào diễn ra lũ lụt:…………………………
* Năm nào diễn ra hạn hán:……………………..
* Nguyên nhân xảy ra lũ lụt:
Lượng mưa cao, tập trung trong thời gian ngắn, thất thường ko dự báo trước
Thủy điện ko báo trước
Hệ thống thoát nước chưa đáp ứng được
Nguyên nhân khác:…………………………
* Nguyên nhân xảy ra hạn hán:
Nắng nóng kéo dài, nhiệt độ cao đột ngột, thất thường
Hệ thống kênh mương tưới tiêu ko đảm bảo đủ nước tưới
Nguyên nhân khác: ………………………………………..
Người phỏng vấn
Phụ lục 1.2 Phiếu phỏng vấn cán bộ
Kính gửi Ông/bà
Nghiên cứu sinh đang thực hiện nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến biến động sử dụng đất nông nghiệp ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Nghiên cứu sinh kính mong Ông/bà vui lòng cung cấp cho nghiên cứu sinh một số thông tin liên quan. Nghiên cứu sinh xin cam đoan mọi thông tin Ông/bà cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu.
Chân thành cám ơn Ông/ bà đã nhiệt tình giúp đỡ!
I. Thông tin chung:
1. Họ và tên:…………………………………………………………
2. Tuổi: ....... 3. Giới tính: Nữ Nam
4. Đơn vị công tác:
Phòng Nông nghiệp Phòng TN&MT
VP Đăng ký đất đai huyện UBNN (huyện, xã)
5. Trình độ học vấn:
Trung cấp Cao đẳng
Đại học Sau đại học
6. Số năm công tác tại đơn vị:
Dưới 5 năm Từ 5 đến dưới 10 năm
Từ 10 đến dưới 15 năm Trên 15 năm
II. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng biến động sử dụng đất nông nghiệp:
1. Yếu tố xã hội
Xin Ông/bà đánh giá mức độ quan trọng của các chỉ tiêu bên dưới (trong đó mức đô quan trong được sắp xếp tăng dần từ 1 đến 5)
Chỉ tiêu | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa địa phương | |||||
2 | Chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện |
Chỉ tiêu | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
3 | Mức sống người dân tại địa phương tăng lên | |||||
4 | Làm giảm tệ nạn xã hội trên địa bàn | |||||
5 | Công bằng xã hội được cải thiện | |||||
6 | Số lao động nông nghiệp có việc làm (ổn định) khác/được đào tạo nghề tăng lên sau thu hồi đất | |||||
7 | Trình độ dân trí của người dân địa phương tăng lên |
2. Yếu tố cơ sở hạ tầng
Xin Ông/bà đánh giá mức độ quan trọng của các chỉ tiêu bên dưới (trong đó mức đô quan trong được sắp xếp tăng dần từ 1 đến 5)
Chỉ tiêu | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Hệ thống giao thông được cải thiện | |||||
2 | Hệ thống kênh mương được cải thiện | |||||
3 | Hệ thống điện chiếu sáng được cải thiện | |||||
4 | Hệ thống trương học được cải thiện | |||||
5 | Hệ thống viễn thông được cải thiện | |||||
6 | Hệ thống các trạm y tế được cải thiện | |||||
7 | Nhà văn hóa – thể thao của địa phương được chú trọng đầu tư |