TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ban Chỉ huy Phòng Chống Lụt bão Trung ương, 2001. Chiến lược quốc gia và Kế hoạch Quản lý và Giảm nhẹ Thiên tai của Việt Nam – 2001 đến 2020. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội.
2. Ban chỉ huy Phòng Chống Lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Nghệ An, 2008.
Báo cáo tình hình thiệt hại do cơn bão số 3 năm 2008.
3. Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2003. Viet Nam Initial National Communication Under the UNFCC, Hanoi, Vietnam.
4. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2008), Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với Biến đổi khí hậu, Hà Nội.
5. Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2009. Kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam. Hà nội, tháng 6-2009.
6. Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2010. Báo cáo môi trường quốc gia 2010: Tổng quan môi trường Việt Nam. Hà Nội, 2010.
7. Bộ Tài nguyên và Môi trường và Chương trình SEMLA (Nguyễn Đức Ngữ và Trương Quang Học biên soạn), 2009. Nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường vùng ven biển. Hà Nội.
8. Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2011. Kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam. Hà nội
9. Bộ Thủy sản, 2007. Tác động của BĐKH đến nghề cá và nuôi trồng thủy sản. Báo cáo trình bày tại Hội thảo về Đa dạng sinh học và Biến đổi khí hậu: Mối liên quan tới Đói nghèo và Phát triển bền vững. Hà Nội, 22-23/5/2007.
10. Chi cục Thủy lợi Nghệ An, 7/2010. Báo cáo tình hình xâm nhập mặn trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2010.
11. Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống lụt, bão Trung ương, 2009. Tần suất đổ bộ các cơn bão vào các vùng bờ biển Việt Nam, 1961-2008.
12. Đài khí tượng thủy văn Bắc Trung Bộ, 2011. Báo cáo các đợt nắng nóng trong năm 2010, 2011.
13. Nguyễn Giang biên dịch, 2008, Người dân bản địa vớ i biến đổi khí hâụ
http://www.thiennhien.net/news/151/ARTICLE/6435/2008-08-14.html
14. Trương Quang Học, 2007. Biến đổi khí hậu, Đa dạng sinh học và phát triển bền vững. Tạp chí Bảo vệ Môi trường, Số 7, 2007.
15. Trương Quang Học, 2011a. Biến đổi toàn cầu – cơ hội và thách thức trong nghiên cứu khoa học và đào tạo. Trong Sách “Trung tâm, Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường - 25 năm Xây dựng và Phát triển
16. Trương Quang Học, 2011b. Báo cáo kết quả tham dự COP 16, 12/2010 tại Cancun, Mexico. VACNE Website.
17. Trương Quang Học (chủ biên), 2011c. Tài liệu đào tạo tập huấn viên về Biến đổi khí hậu. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
18. Trương Quang Học (chủ biên), 2012. Việt nam, thiên nhiên, môi trường và phát triển bền vững. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
19. Trương Quang Học, Trần Đức Hinh, 2008. Biến đổi khí hậu và Các bệnh do vectơ truyền. Báo cáo trình bày tại Hội nghị Côn trùng học lần thứ 6, Hà Nội, 9010/5/2008.
20. Trương Quang Học, 2008a. Từ phát triển đến phát triển bền vững – nhìn từ góc độ giáo dục và nghiên cứu khoa học. Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Khoa học phát triển – Lý luận và thực tiễn ở Việt Nam, Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, ĐHQGHN, Hà Nội.
21. Truong Quang Hoc, 2008b. Linkage between biodiversity and climate change in Vietnam. Proceedings, The 2nd Vietnam-Japan Symposium on Climate Change and the Sustainability, 11.2008. Vietnam. National University Press. Ha Noi: 53-58p.
22. Trương Quang Học, 2008c. Hệ sinh thái trong phát triển bền vững. Trong Sách “20 năm Việt Nam học theo hướng liên ngành. Nxb. Thế giới, Hà Nội.
23. IPCC, 2007. “Báo cáo đánh giá lần 4 của UBLCPVBĐKH: Nhóm I: “Khoa học vật lý về biến đổi khí hậu”, Nhóm II: “Tác động, thích ứng và khả năng bị tổn thương”, Nhóm III: “Giảm nhẹ biến đổi khí hậu”.
24. IUCN (MclLeod, E.; Sain, R.V.), 2006. Managing mangroves for resilienve to Climate change. The Nature Conservancy.
25. IUCN (Edited by Shepherd và Ly Minh Đăng) 2008. Tổng quan về áp dụng tiếp cận hệ sinh thái vào các khu đất ngập nước tại Việt Nam/ IUCN.
26. IUCN (Edited by Ángela Andrade Pérez, Bernal Herrera Fernández and Roberto Cazzolla Gatti), 2010. Building Resilience to Climate Change: Ecosystem-based adaptation and lessons from the field. CEM.
27. Nguyễn Hữu Ninh, 2007, Báo cáo đánh giá lần 4 về biến đổi khí hậu: Gắn thích ứng biến đổi khí hậu với quản lý rủi ro thiên tai, nghiên cứu điển hình ở Vịêt Nam
28. Ngân hàng thế giới, 2008. Thành phố thích ứng với biến đổi khí hậu: Cẩm nang về giảm nhẹ khả năng bị tổn thương trước thiên tai. NXB. Văn hóa- Thông tin, Hà Nội.
29. Nguyễn Thị Phượng, Ngô Văn Ngọc, 2008, Đề tài tốt nghiệp tìm hiểu các biện pháp thích ứng với biến đ ổi khí hậu xã Quý Lộc, huyện Y ên Định, tỉnh Thanh Hóa.
30. Nguyễn Thị Phượng và cs, 2009, Báo cáo đề tài nghiên cứu các biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu.
31. Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Nghệ An, 2008. Báo cáo thống kê độ mặn xảy ra từ năm 1991 đến 2007 tại điểm đo Bến Thủy.
32. Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Nghệ An, 2009. Kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH của tỉnh Nghệ An
33. Hà Lương Thuần, 2007, Nghiên cứu sự thích ứng biến đổi khí hậu sự cần thiết đối với ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
34. Lê Hoàng Anh Thư (Theo Refugee Studies Centre, 31/10/2008), 2008, Thích nghi để giảm thiểu nguy cơ thảm họa tự nhiên, http://www.thiennhien.net/news/141/ARTICLE/7108/2008-11-23.html)
35. Nguyễn Hồng Trường (không ngày tháng), Biến đổi khí hậu và khả năng thích nghi với những tác động của nó.
36. UBND Thành phố Vinh, Phòng Kinh tế. Báo cáo tình hình sản xuất Nông nghiệp thành phố Vinh năm 2010, 2011, 2012.
37. UBND Thành phố Vinh, Phòng Kinh tế và Ban Quản lí Rừng phòng hộ TP Vinh, 2011. Báo cáo biến động diện tích Rừng ngập mặn từ 1954 - 2011.
38. UBND xã Hưng Hòa. Báo cáo tổng kết tình hình phát triển kinh tế - xã hội – quốc phòng – an ninh năm 2000 - 2011.
39. UBND xã Hưng Hòa. Đảng bộ xã Hưng Hòa. Báo cáo chính trị của BCH Đảng bộ khóa VI trình Đại hội lần thứ VII ( Nhiệm kỳ 2010 – 2015)
40. UBND xã Hưng Hòa, Trạm y tế xã Hưng Hòa. Báo cáo tình hình mắc và tử vong do một số bệnh từ năm 2000 - 2011.
41. WB, 2008, Báo cáo phát triển con người 2007-2008, chương 4: Thích ứng với xu thế tất yếu: hành động cấp quốc gia và hợp tác quốc tế, tr. 167-204
42. Việt Nam với tác động của biến đổi khí hậu, 2007, http://www.na.gov.vn/htx/Vietnamese/C1396/C1425/C1514/C1546/Default.as p?Newid=13580
43. Al Gore, 2006. An Inconvenient Truth: The planetary emegency of global warming and what we can do about it. Rodale
44. Chaudhry, P. and Greet Ruysschaert, 2007. Climate Change and Human Development in Viet Nam: A Case Study. Paper produced to UNDP Human Development Report 2007/2008 Finghting climate change: Human solidarity in a divided world.
45. Government of Viet Nam and Ministry of Natural Resources and Environment, 2009. Mekong Delta Climate Change Forum. Volume 1: Main Report.
46. Rural Development Center, ActionAid Vietnam, 2008. Study on impact of climate change on agriculture and food security. Case study in Viet Nam. Final report
47. UN Vietnam, 2009. Vietnam and Climate Change: A Discussion Paper on Policies for Sustainable Human Development. Hanoi, Viet Nam.
48. UN Vietnam, OXFAM, 2009. Responding to Climate Change in Viet Nam: Opportunities for Improving Gender Equality. A policy discussion paper. Hanoi,
49. UNDP, 2006. Human Development Report 2006: Power, Poverty and global water crisis. UNDP.
50. UNDP, 2007. Human Development Report 2007/2008. Fighting climate change: Human solidarity in a divided world.
51. UNDP, 2008. Báo cáo Phát triển con người 2007/2008. Cuộc chiến chống biến đổi khí hậu: Đoàn kết nhân loại trong một thế giới phân cách. UNDP, Hà Nội.
52. World Bank, 2007. The Impact of Sea Level Rise on Developing Countries: A Comparative Analysis, World Bank Policy Research Working Paper, February 2007.
53. WB, 2010a. Convenient Solution to an Inconvenient Truth: Ecosystem-Based Approaches to Climate Change. The World Bank.
54. WB, 2010b. World Development Report 2010: Development and Climate Change. The World Bank.
55. WB (Shah, F. and Ranghieri, F.), 2012. A workbook on planning for urban resilience in the face of disasters: Adapting experiences from Vietnam’s cities to other cities. The World Bank.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: DANH SÁCH CÁC HỘ ĐÃ PHỎNG VẤN
Xóm Thuận 1
1. Nguyễn Văn Tứ
2. Trần Thị Lan
3. Đinh Thị Thanh
4. Đinh Văn Hiệp
5. Lê Văn Thành
6. Hồ Thanh Tương
7. Trần Thị Hương
8. Trần Công Tiến
9. Nguyễn Trung Long
10. Lê Văn Hiển Xóm
11. Trần Cao Cường
12. Hồ Thanh Bảy
13. Nguyễn Văn Chính
14. Đinh Văn Thái
15. Trần Công Hợi
Xóm Thuận 2
16. Lê Văn Hưng
17. Lê Thị Hoa
18. Chu Văn Cường
19. Nguyễn Đức Mạnh
20. Nguyễn Hữu Ba
21. Phạm Văn Giàu
22. Trần Văn Phong
23. Lê Văn Tuấn
24. Nguyễn Văn Đính
25. Trần Văn Học
26. Lê Văn Cảnh
27. Nguyễn Văn Đức
28. Nguyễn Văn Xuân
29. Vương Thái Đức
30. Nguyễn Văn Thái
Xóm Phong Hảo
31. Trần Văn Khánh
32. Chu Văn Bé
33. Vò Quý Hồng
34. Vò Quý Nam
35. Dương Văn Cao
36. Trần Hường
37. Nguyễn Thuận
38. Lê Văn Trung
39. Đinh Văn Dũng
40. Nguyễn Văn Long
41. Nguyễn Văn Chiến
42. Đặng Khắc Minh
43. Vò Quý Đức
44. Hồ Thành Đạt
45. Trần Xuân Hợp
Xóm Khánh Hậu
46. Nguyễn Văn Hưng
47. Trần Văn Hoàn
48. Trần Văn Cháu
49. Trần Thị Thìn
50. Nguyễn Thị Sáu
51. Trương Xuân Thọ
52. Trần Đức Nam
53. Phạm Văn Cao
54. Thái Bá Dũng
55. Trần Đức Nghĩa
56. Nguyễn Đức Thọ
57. Lê Văn Âu
58. Phạm Văn Quý
59. Lê Mạnh Hùng
60. Lê Nhữ Oanh
Xóm Phong Yên
61. Đinh Văn Thắng
62. Lê Văn Chung
63. Nguyễn Cẩm
64. Phạm Văn Mạnh
65. Lê Văn Thưởng
66. Phạm Văn Sáu
67. Nguyễn Bá Bằng
68. Phạm Văn Hoàng
69. Phạm Phượng
70. Đinh Văn Hợp
71. Phạm Văn Thắng
72. Đinh Văn Chín
73. Nguyễn Cảnh
74. Phạm Văn Khương
75. Phạm Văn Anh
Xóm Hòa Lam
76. Nguyễn Văn Tuấn
77. Lưu Hồng Hương
78. Trần Đức Toàn
79. Trần Văn Chiến
80. Nguyễn Thành Nam
81. Lê Nhữ Nam
82. Lê Văn Thái
83. Lê Văn Chung
84. Trần Văn Đại
85. Hồ Thành Nam
86. Trần Văn Lịch
87. Vương Đình Hà
88. Nguyễn Văn Học
89. Trần Văn Bằng
90. Hà Thị Mai
Phụ lục 2: PHIẾU ĐIỀU TRA
PHIẾU ĐIỀU TRA
“Đánh giá tác động và khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An”
Phiếu số ….
Họ và tên người phỏng vấn: Nguyễn Thị Hương Giang
Ngày phỏng vấn: …………………………………………….... ……… Địa điểm phỏng vấn:…………………………………………………… PHẦN I THÔNG TIN CHUNG
1. Họ tên người trả lời : ………………………………. ………………………
2. Giới tính: Nam Nữ
3. Tuổi: …………… Dân tộc: ………………………………………………… 3. Trình độ học vấn: ……………………………………………………………
4. Số nhân khẩu trong gia đình: …… 5. Số lao động: Nam........ Nữ.....
6. Thời gian (gia đình) ông/bà sống tại địa phương: …………. năm
PHẦN II NỘI DUNG
1. Cơ cấu sử dụng đất của gia đình ông/bà như thế nào
Loại đất | Diện tích (ha) | |
1 | Đất ở | |
2 | Đất vườn | |
3 | Đất lúa | |
4 | Đất màu | |
5 | Đất NTTS | |
6 | Đất khác | |
Tổng |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Cấu Thu Nhập Của Hộ Qua Các Giai Đoạn 1990 – 2012
- Các Biện Pháp Ứng Phó Với Bđkh Của Chính Quyền Các Cấp
- Nhận Thức Về Biến Đổi Khí Hậu Của Người Dân Hưng Hòa
- Đánh giá tác động và khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng tại xã Hưng Hoà - thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An - 13
- Đánh giá tác động và khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng tại xã Hưng Hoà - thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An - 14