Nghiên cứu ảnh hưởng của ngập lụt và hạn hán đến sử dụng đất nông nghiệp ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế trong bối cảnh biến đổi khí hậu - 24

3. Chính sách

Xin Ông/bà đánh giá mức độ quan trong của các chỉ tiêu bên dưới (trong đó mức đô quan trong được sắp xếp tăng dần từ 1 đến 5)



STT


Chỉ tiêu

Mức độ đánh giá

1

2

3

4

5

1

Chính quyền địa phương thực hiện chính sách giữ đất lúa tốt






2

Chính sách miễn, giảm tiền sử dụng đất được thực hiện tốt






3

Chính sách hỗ trợ tập trung đất đai thực hiện tốt






4

Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng thực hiện tốt







5

Chính sách hồ trợ đào tạo tạo nguồn nhân lực nông nghiệp thực hiện tốt







6

Chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở (Bảo quản, chế biến nông sản; giết mổ gia súc, gia cầm; chế tạo thiết bị, linh kiện, máy nông nghiệp; sản xuất sản phẩm phụ trợ) thực hiện tốt






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.

Nghiên cứu ảnh hưởng của ngập lụt và hạn hán đến sử dụng đất nông nghiệp ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế trong bối cảnh biến đổi khí hậu - 24

4. Yếu tố biến đổi khí hậu

Xin Ông/bà đánh giá mức độ quan trong của các chỉ tiêu bên dưới (trong đó mức đô quan trong được sắp xếp tăng dần từ 1 đến 5)



STT


Chỉ tiêu

Mức độ đánh giá

1

2

3

4

5

1

Tình trạng hạn hán thường xuyên xảy ra






2

Hạn hán thường diễn biến trong thời gian dài






3

Tình trạng lũ lụt thường xuyên xảy ra






4

Lũ lụt thường diễn biến trong thời gian dài






Người phỏng vấn

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA TRÊN SPSS

Phụ lục 2.1. Thống kê mô tả


Độ tuổi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Từ 30 đến 45 tuổi

21

14.1

14.1

14.1

Từ 45 đến 60 tuổi

75

50.3

50.3

64.4

Valid





Trên 60 tuổi

53

35.6

35.6

100.0

Total

149

100.0

100.0


CI.3 Giới tính



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

122

81.9

81.9

81.9


Valid

Nữ

27

18.1

18.1

100.0


Total

149

100.0

100.0


CI.7. Số năm tham gia sản xuất nông nghiệp



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Dưới 5 năm

1

.7

.7

.7


Từ 5 đến dưới 10 năm

3

2.0

2.0

2.7


Valid

Từ 10 đến 15 năm

9

6.0

6.0

8.7


Trên 15 năm

136

91.3

91.3

100.0


Total

149

100.0

100.0


CI.8. Trình độ học vấn



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tiểu học

75

50.3

50.3

50.3

THCS

68

45.6

45.6

96.0

THPT

5

3.4

3.4

99.3

Cao đẳng/Đại học

1

.7

.7

100.0

Total

149

100.0

100.0



CI.9. Loại hộ



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nghèo

4

2.7

2.7

2.7


Cận nghèo

2

1.3

1.3

4.0


Valid

Trung bình

140

94.0

94.0

98.0


Trên mức trung bình

3

2.0

2.0

100.0


Total

149

100.0

100.0


XH_recode



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Bình thường

1

.7

.7

.7

Tốt lên

35

23.5

23.5

24.2

Valid





Tốt lên nhiều

113

75.8

75.8

100.0

Total

149

100.0

100.0



CSHT_rcode



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Bình thường

3

2.0

2.0

2.0

Tốt lên

18

12.1

12.1

14.1

Valid





Tốt lên nhiều

128

85.9

85.9

100.0

Total

149

100.0

100.0


CS_recode_2



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

4

2.7

2.7

2.7

Tốt

67

45.0

45.0

47.7

Valid





Rất tốt

78

52.3

52.3

100.0

Total

149

100.0

100.0


Bình thường


KH_recode



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Diễn ra ít

7

4.7

4.7

4.7


Bình thường

42

28.2

28.2

32.9

Valid

Diễn ra nhiều

66

44.3

44.3

77.2


Diễn ra rất nhiều

34

22.8

22.8

100.0


Total

149

100.0

100.0


_recode



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Bình thường

28

18.8

18.8

18.8

tăng lên

57

38.3

38.3

57.0

Valid





Tăng lên nhiều

64

43.0

43.0

100.0

Total

149

100.0

100.0


Phụ lục 2.2: Phân tích tương quan


Correlations



DG

XH_recode

CSHT_rcode

CS_recode

KH_recode

TN_recode


DG

1.000

.542

.354

-.133

.538

-.332


XH_recode

.542

1.000

.145

.201

.192

.039

Pearson Correlati

on


CSHT_rcode


.354


.145


1.000


.056


.067


-.090


CS_recode_

2

-.133

.201

.056

1.000

.014

.507


KH_recode

.538

.192

.067

.014

1.000

-.029

TN_recode

-.332

.039

-.090

.507

-.029

1.000


DG

.

.000

.000

.052

.000

.000


XH_recode

.000

.

.039

.007

.009

.319


Sig. (1-

tailed)

CSHT_rcode

.000

.039

.

.249

.207

.137

CS_recode_ 2


.052


.007


.249


.


.434


.000


KH_recode

.000

.009

.207

.434

.

.361


TN_recode

.000

.319

.137

.000

.361

.


DG

149

149

149

149

149

149


XH_recode

149

149

149

149

149

149


CSHT_rcode

149

149

149

149

149

149

N

CS_recode_ 2


149


149


149


149


149


149


KH_recode

149

149

149

149

149

149


TN_recode

149

149

149

149

149

149


Phụ lục 2.3: Phân tích hồi quy


Model Summary


Model


R


R Square


Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate


1

.542a


.294


.289


.442

2

.699b

.489

.482

.377

3

.776c

.602

.594

.334

4

.809d

.655

.645

.312

5

.815e

.664

.652

.309


a. Predictors: (Constant), XH_recode


b. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode


c. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode, TN_recode


d. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode, TN_recode, CSHT_rcode

e. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode, TN_recode, CSHT_rcode, CS_recode_2

ANOVAa


Model


Sum of Squares


df


Mean Square


F


Sig.



Regression


11.930


1


11.930


61.076

.000b

1

Residual

28.714

147

.195




Total

40.644

148





Regression

19.859

2

9.930

69.749

.000c

2

Residual

20.785

146

.142




Total

40.644

148





Regression

24.465

3

8.155

73.087

.000d

3

Residual

16.179

145

.112




Total

40.644

148





Regression

26.605

4

6.651

68.222

.000e

4

Residual

14.039

144

.097




Total

40.644

148





Regression

26.979

5

5.396

56.461

.000f

5

Residual

13.666

143

.096




Total

40.644

148





a. Dependent Variable: DG


b. Predictors: (Constant), XH_recode


c. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode


d. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode, TN_recode


e. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode, TN_recode, CSHT _rcode


f. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode, TN_recode, CSHT _rcode, CS_recode_2

Coefficientsa


Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t

Sig.

Collinearity Statistics


B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

(Constant)

.768

.417


-.458

1.840

.068


.907


1.103

TN_recode

-.534

.059

-8.984

.000

.271

.031

.427

8.637

.000

.960

1.041

XH_recode

180

.040

257

4.520

.000

.726

1.377

CSHT _rcode

.302

.062

.242

4.891

.000

.961

1.041

CS_recode_2

-.108

.055

-.114

-1.977

.050

.704

1.420

KH_recode


PHỤ LỤC 3. CÁC SỐ LIỆU, KẾT QUẢ NỘI SUY, MÔ PHỎNG DỰ BÁO TỪ DỮ LIỆU MƯA SPI

Phụ lục 3.1. Kết quả tính chỉ số SPI các tháng vụ Hè Thu năm 2015, 2035 của các trạm quan trắc và trạm TRMM trên địa bàn huyện Quảng Điền

Năm

Tháng

Huế

Phú Ốc

Kim Long

2015

5

0.39

-1.62

0.54

2015

6

0.43

-1.27

0.51

2015

7

0.32

-0.83

0.72

2015

8

-0.87

-0.99

-0.46

2035

5

0.6

-0.17

-1.32

2035

6

1.02

0.53

-1.14

2035

7

-1.29

-1.21

-1.01

2035

8

0.09

-0.04

-1.58



Năm

Tháng

TRMM1

TRMM2

TRMM3

TRMM4

2015

5

-1.67

-1.29

-1.67

-0.21

2015

6

-0.65

-1.38

-0.65

1.65

2015

7

-0.74

-1.16

-0.74

-0.34

2015

8

-0.7

-0.98

-0.7

-0.22

2035

5

-0.92

-1.11

-0.92

-0.75

2035

6

-0.87

-1.12

-0.87

-0.76

2035

7

-1.09

-1.03

-1.09

-1

2035

8

-0.78

-1.07

-0.78

-0.55

Năm

Tháng

TRMM5

TRMM6

TRMM7

TRMM8

2015

5

-0.21

-0.21

-0.21

-0.21

2015

6

1.65

1.65

1.65

1.65

2015

7

-0.34

-0.34

-0.34

-0.34

2015

8

-0.22

-0.22

-0.22

-0.22

2035

5

-0.75

-0.75

-0.75

-0.75

2035

6

-0.76

-0.76

-0.76

-0.76

2035

7

-1

-1

-1

-1

2035

8

-0.55

-0.55

-0.55

-0.55

Phụ lục 4.

Kết quả đánh giá độ chính xác phân loại bản đồ ngập


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/05/2022