3. Chính sách
Xin Ông/bà đánh giá mức độ quan trong của các chỉ tiêu bên dưới (trong đó mức đô quan trong được sắp xếp tăng dần từ 1 đến 5)
Chỉ tiêu | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Chính quyền địa phương thực hiện chính sách giữ đất lúa tốt | |||||
2 | Chính sách miễn, giảm tiền sử dụng đất được thực hiện tốt | |||||
3 | Chính sách hỗ trợ tập trung đất đai thực hiện tốt | |||||
4 | Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng thực hiện tốt | |||||
5 | Chính sách hồ trợ đào tạo tạo nguồn nhân lực nông nghiệp thực hiện tốt | |||||
6 | Chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở (Bảo quản, chế biến nông sản; giết mổ gia súc, gia cầm; chế tạo thiết bị, linh kiện, máy nông nghiệp; sản xuất sản phẩm phụ trợ) thực hiện tốt |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu ảnh hưởng của ngập lụt và hạn hán đến sử dụng đất nông nghiệp ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế trong bối cảnh biến đổi khí hậu - 21
- Sunil Narumalani, Donald C. Rundquist, Jill Maeder, Stephen Payton, 1999. Đặc Trưng Mô Hình Và Xu Hướng Của Thảm Thực Vật Đất Ngập Nước Bằng Cách Sử Dụng Chỉ
- Địa Chỉ : Xã., Huyện Quảng Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Nghiên cứu ảnh hưởng của ngập lụt và hạn hán đến sử dụng đất nông nghiệp ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế trong bối cảnh biến đổi khí hậu - 25
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
4. Yếu tố biến đổi khí hậu
Xin Ông/bà đánh giá mức độ quan trong của các chỉ tiêu bên dưới (trong đó mức đô quan trong được sắp xếp tăng dần từ 1 đến 5)
Chỉ tiêu | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Tình trạng hạn hán thường xuyên xảy ra | |||||
2 | Hạn hán thường diễn biến trong thời gian dài | |||||
3 | Tình trạng lũ lụt thường xuyên xảy ra | |||||
4 | Lũ lụt thường diễn biến trong thời gian dài |
Người phỏng vấn
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA TRÊN SPSS
Phụ lục 2.1. Thống kê mô tả
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Từ 30 đến 45 tuổi | 21 | 14.1 | 14.1 | 14.1 |
Từ 45 đến 60 tuổi | 75 | 50.3 | 50.3 | 64.4 |
Valid | ||||
Trên 60 tuổi | 53 | 35.6 | 35.6 | 100.0 |
Total | 149 | 100.0 | 100.0 |
CI.3 Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 122 | 81.9 | 81.9 | 81.9 | |
Valid | Nữ | 27 | 18.1 | 18.1 | 100.0 |
Total | 149 | 100.0 | 100.0 |
CI.7. Số năm tham gia sản xuất nông nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 5 năm | 1 | .7 | .7 | .7 | |
Từ 5 đến dưới 10 năm | 3 | 2.0 | 2.0 | 2.7 | |
Valid | Từ 10 đến 15 năm | 9 | 6.0 | 6.0 | 8.7 |
Trên 15 năm | 136 | 91.3 | 91.3 | 100.0 | |
Total | 149 | 100.0 | 100.0 |
CI.8. Trình độ học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Tiểu học | 75 | 50.3 | 50.3 | 50.3 |
THCS | 68 | 45.6 | 45.6 | 96.0 |
THPT | 5 | 3.4 | 3.4 | 99.3 |
Cao đẳng/Đại học | 1 | .7 | .7 | 100.0 |
Total | 149 | 100.0 | 100.0 |
CI.9. Loại hộ
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nghèo | 4 | 2.7 | 2.7 | 2.7 | |
Cận nghèo | 2 | 1.3 | 1.3 | 4.0 | |
Valid | Trung bình | 140 | 94.0 | 94.0 | 98.0 |
Trên mức trung bình | 3 | 2.0 | 2.0 | 100.0 | |
Total | 149 | 100.0 | 100.0 |
XH_recode
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Bình thường | 1 | .7 | .7 | .7 |
Tốt lên | 35 | 23.5 | 23.5 | 24.2 |
Valid | ||||
Tốt lên nhiều | 113 | 75.8 | 75.8 | 100.0 |
Total | 149 | 100.0 | 100.0 |
CSHT_rcode
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Bình thường | 3 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
Tốt lên | 18 | 12.1 | 12.1 | 14.1 |
Valid | ||||
Tốt lên nhiều | 128 | 85.9 | 85.9 | 100.0 |
Total | 149 | 100.0 | 100.0 |
CS_recode_2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent |
4 | 2.7 | 2.7 | 2.7 | |
Tốt | 67 | 45.0 | 45.0 | 47.7 |
Valid | ||||
Rất tốt | 78 | 52.3 | 52.3 | 100.0 |
Total | 149 | 100.0 | 100.0 |
Bình thường
KH_recode
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Diễn ra ít | 7 | 4.7 | 4.7 | 4.7 | |
Bình thường | 42 | 28.2 | 28.2 | 32.9 | |
Valid | Diễn ra nhiều | 66 | 44.3 | 44.3 | 77.2 |
Diễn ra rất nhiều | 34 | 22.8 | 22.8 | 100.0 | |
Total | 149 | 100.0 | 100.0 |
_recode
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Bình thường | 28 | 18.8 | 18.8 | 18.8 |
tăng lên | 57 | 38.3 | 38.3 | 57.0 |
Valid | ||||
Tăng lên nhiều | 64 | 43.0 | 43.0 | 100.0 |
Total | 149 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 2.2: Phân tích tương quan
Correlations
DG | XH_recode | CSHT_rcode | CS_recode | KH_recode | TN_recode | ||
DG | 1.000 | .542 | .354 | -.133 | .538 | -.332 | |
XH_recode | .542 | 1.000 | .145 | .201 | .192 | .039 | |
Pearson Correlati on | CSHT_rcode | .354 | .145 | 1.000 | .056 | .067 | -.090 |
CS_recode_ 2 | -.133 | .201 | .056 | 1.000 | .014 | .507 | |
KH_recode | .538 | .192 | .067 | .014 | 1.000 | -.029 |
TN_recode | -.332 | .039 | -.090 | .507 | -.029 | 1.000 | |
DG | . | .000 | .000 | .052 | .000 | .000 | |
XH_recode | .000 | . | .039 | .007 | .009 | .319 | |
Sig. (1- tailed) | CSHT_rcode | .000 | .039 | . | .249 | .207 | .137 |
CS_recode_ 2 | .052 | .007 | .249 | . | .434 | .000 | |
KH_recode | .000 | .009 | .207 | .434 | . | .361 | |
TN_recode | .000 | .319 | .137 | .000 | .361 | . | |
DG | 149 | 149 | 149 | 149 | 149 | 149 | |
XH_recode | 149 | 149 | 149 | 149 | 149 | 149 | |
CSHT_rcode | 149 | 149 | 149 | 149 | 149 | 149 | |
N | CS_recode_ 2 | 149 | 149 | 149 | 149 | 149 | 149 |
KH_recode | 149 | 149 | 149 | 149 | 149 | 149 | |
TN_recode | 149 | 149 | 149 | 149 | 149 | 149 |
Phụ lục 2.3: Phân tích hồi quy
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .542a | .294 | .289 | .442 |
2 | .699b | .489 | .482 | .377 |
3 | .776c | .602 | .594 | .334 |
4 | .809d | .655 | .645 | .312 |
5 | .815e | .664 | .652 | .309 |
a. Predictors: (Constant), XH_recode
b. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode
c. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode, TN_recode
d. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode, TN_recode, CSHT_rcode
e. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode, TN_recode, CSHT_rcode, CS_recode_2
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Regression | 11.930 | 1 | 11.930 | 61.076 | .000b | |
1 | Residual | 28.714 | 147 | .195 | ||
Total | 40.644 | 148 | ||||
Regression | 19.859 | 2 | 9.930 | 69.749 | .000c | |
2 | Residual | 20.785 | 146 | .142 | ||
Total | 40.644 | 148 | ||||
Regression | 24.465 | 3 | 8.155 | 73.087 | .000d | |
3 | Residual | 16.179 | 145 | .112 | ||
Total | 40.644 | 148 | ||||
Regression | 26.605 | 4 | 6.651 | 68.222 | .000e | |
4 | Residual | 14.039 | 144 | .097 | ||
Total | 40.644 | 148 | ||||
Regression | 26.979 | 5 | 5.396 | 56.461 | .000f | |
5 | Residual | 13.666 | 143 | .096 | ||
Total | 40.644 | 148 |
a. Dependent Variable: DG
b. Predictors: (Constant), XH_recode
c. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode
d. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode, TN_recode
e. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode, TN_recode, CSHT _rcode
f. Predictors: (Constant), XH_recode, KH_recode, TN_recode, CSHT _rcode, CS_recode_2
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | |||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | |||
(Constant) | .768 | .417 | -.458 | 1.840 | .068 | .907 | 1.103 |
TN_recode | -.534 | .059 | -8.984 | .000 |
.271 | .031 | .427 | 8.637 | .000 | .960 | 1.041 | |
XH_recode | 180 | .040 | 257 | 4.520 | .000 | .726 | 1.377 |
CSHT _rcode | .302 | .062 | .242 | 4.891 | .000 | .961 | 1.041 |
CS_recode_2 | -.108 | .055 | -.114 | -1.977 | .050 | .704 | 1.420 |
KH_recode
PHỤ LỤC 3. CÁC SỐ LIỆU, KẾT QUẢ NỘI SUY, MÔ PHỎNG DỰ BÁO TỪ DỮ LIỆU MƯA SPI
Phụ lục 3.1. Kết quả tính chỉ số SPI các tháng vụ Hè Thu năm 2015, 2035 của các trạm quan trắc và trạm TRMM trên địa bàn huyện Quảng Điền
Tháng | Huế | Phú Ốc | Kim Long | |
2015 | 5 | 0.39 | -1.62 | 0.54 |
2015 | 6 | 0.43 | -1.27 | 0.51 |
2015 | 7 | 0.32 | -0.83 | 0.72 |
2015 | 8 | -0.87 | -0.99 | -0.46 |
2035 | 5 | 0.6 | -0.17 | -1.32 |
2035 | 6 | 1.02 | 0.53 | -1.14 |
2035 | 7 | -1.29 | -1.21 | -1.01 |
2035 | 8 | 0.09 | -0.04 | -1.58 |
Tháng | TRMM1 | TRMM2 | TRMM3 | TRMM4 | |
2015 | 5 | -1.67 | -1.29 | -1.67 | -0.21 |
2015 | 6 | -0.65 | -1.38 | -0.65 | 1.65 |
2015 | 7 | -0.74 | -1.16 | -0.74 | -0.34 |
2015 | 8 | -0.7 | -0.98 | -0.7 | -0.22 |
2035 | 5 | -0.92 | -1.11 | -0.92 | -0.75 |
2035 | 6 | -0.87 | -1.12 | -0.87 | -0.76 |
2035 | 7 | -1.09 | -1.03 | -1.09 | -1 |
2035 | 8 | -0.78 | -1.07 | -0.78 | -0.55 |
Năm | Tháng | TRMM5 | TRMM6 | TRMM7 | TRMM8 |
2015 | 5 | -0.21 | -0.21 | -0.21 | -0.21 |
2015 | 6 | 1.65 | 1.65 | 1.65 | 1.65 |
2015 | 7 | -0.34 | -0.34 | -0.34 | -0.34 |
2015 | 8 | -0.22 | -0.22 | -0.22 | -0.22 |
2035 | 5 | -0.75 | -0.75 | -0.75 | -0.75 |
2035 | 6 | -0.76 | -0.76 | -0.76 | -0.76 |
2035 | 7 | -1 | -1 | -1 | -1 |
2035 | 8 | -0.55 | -0.55 | -0.55 | -0.55 |
Phụ lục 4.
Kết quả đánh giá độ chính xác phân loại bản đồ ngập