Phụ lục 2
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY DU LỊCH TẠI TP. HCM ĐẠT DANH HIỆU TOPTEN LỮ HÀNH VIỆT NAM
NĂM 1999
1. Công ty Dịch vụ Lữ hành Saigontourist
2. Công ty Dịch vụ Du lịch Bến Thành
3. Công ty Du lịch Hòa Bình – Peace Tour
4. Công ty Du lịch Thanh niên Xung phong - VYC
5. Công ty Liên doanh Du lịch Exotissimo-Cesais
6. Công ty Thương mại DVDL Tân Định – Fiditourist
7. Công ty Du lịch Việt Nam tại TP. HCM
NĂM 2000
1. Công ty Dịch vụ Lữ hành Saigontourist
2. Công ty Dịch vụ Du lịch Bến Thành
3. Công ty Du lịch Hòa Bình – Peace Tour
4. Công ty Du lịch Thanh niên Xung phong - VYC
5. Công ty Liên doanh Du lịch Exotissimo-Cesais
6. Công ty Thương mại DVDL Tân Định – Fiditourist
7. Công ty Liên doanh Du lịch Apex Việt Nam
NĂM 2001
1. Công ty Dịch vụ Lữ hành Saigontourist
2. Công ty Dịch vụ Du lịch Bến Thành
3. Công ty Liên doanh Du lịch Exotissimo-Cesais
4. Công ty Thương mại DVDL Tân Định – Fiditourist
5. Công ty Du lịch & Tiếp thị Giao thông vận tải – Vietravel
6. Công ty Du lịch Hòa Bình – Peace Tour
7. Công ty Du lịch Thanh niên Xung phong - VYC
NĂM 2002
1. Công ty Dịch vụ Lữ hành Saigontourist
2. Công ty Liên doanh Du lịch Apex Việt Nam
3. Công ty Dịch vụ Du lịch Bến Thành
4. Công ty Thương mại DVDL Tân Định – Fiditourist
5. Công ty Du lịch & Tiếp thị Giao thông vận tải – Vietravel
6. Công ty Liên doanh Du lịch Exotissimo-Cesais
7. Công ty Du lịch Việt Nam tại TP. HCM
8. Công ty Du lịch Hòa Bình – Peace Tour
NĂM 2003
1. Công ty Liên doanh Du lịch Exotissimo-Cesais
2. Công ty Liên doanh Du lịch Apex Việt Nam
3. Công ty Du lịch Thanh niên Xung phong – VYC
4. Công ty Thương mại DVDL Tân Định – Fiditourist
5. Công ty Du lịch Hòa Bình – Peace Tour
6. Công ty Dịch vụ Du lịch Bến Thành
NĂM 2004
1. Công ty Liên doanh Du lịch Exotissimo-Cesais
2. Công ty Dịch vụ Lữ hành Saigontourist
3. Công ty Liên doanh Du lịch Apex Việt Nam
4. Công ty Dịch vụ Du lịch Bến Thành
5. Công ty Du lịch Thanh niên Xung phong – VYC
6. Công ty Thương mại DVDL Tân Định – Fiditourist
7. Công ty Du lịch Hòa Bình – Peace Tour
Nguồn: Sở Du lịch TP. HCM
Phụ lục 3
LƯỢNG KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN TP. HCM
TỔNG SỐ (lượt người) | TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN (%) | THEO ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG | THEO ĐƯỜNG BIỂN | THEO ĐƯỜNG KHÁC | |
2001 | 1.226.400 | 1.066.645 | 12.581 | 147.174 | |
2002 | 1.433.000 | +16,8 | 1.279.782 | 10.272 | 142.946 |
2003 | 1.302.000 | -9 | 1.130.689 | 4.002 | 167.309 |
2004 | 1.580.000 | +21 | 1.380.000 | 15.000 | 185.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Hoạt Động Lữ Hành Tại Tp.hồ Chí Minh
- Đẩy Mạnh Các Hoạt Động Quảng Bá, Tiếp Thị, Mở Rộng Kênh Phân Phối
- Nâng cao năng lực cạnh tranh nhằm mở rộng thị trường du lịch cho Công ty Dịch vụ Du lịch Bến Thành đến năm 2010 - 8
Xem toàn bộ 73 trang tài liệu này.
Nguồn: Sở Du lịch TP. HCM
Phụ lục 4
LƯỢNG KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN TP. HCM PHÂN THEO QUỐC TỊCH
(Theo thứ hạng từ 1 đến 9) (*)
Đơn vị tính: lượt khách
2001 | 2002 | 2003 | 2004 (ước) | |
Nhật Bản | 178.938 | 242.842 | 180.000 | 200.000 |
Đài Loan | 176.525 | 189.180 | 177.362 | 199.000 |
Hàn Quốc | 60.447 | 84.535 | 89.547 | 99.000 |
Mỹ | 46.032 | 50.974 | 38.276 | 52.000 |
Pháp | 39.499 | 47.362 | 35.544 | 44.000 |
Anh | 37.030 | 41.467 | 29.649 | 33.000 |
Trung Quoác | 23.734 | 73.791 | 25.973 | 50.000 |
Thái Lan | 17.951 | 25.368 | 13.550 | 26.000 |
Đức | 15.286 | 19.337 | 7.549 | 18.000 |
Các nước khác | 362.363 | 353.184 | 341.366 | 430.000 |
Việt kiều | 314.627 | 340.960 | 389.142 | 394.000 |
Tổng cộng | 1.226.400 | 1.433.000 | 1.302.000 | 1.580.000 |
Nguồn: Sở Du lịch TP. HCM
(*): Bảng xếp hạng trên chỉ đúng từ năm 2003 trở về trước. Riêng năm 2004 có sự thay đổi thứ hạng (xin xem phụ lục )
Phụ lục 5
10 THỊ TRƯỜNG KHÁCH QUỐC TẾ HÀNG ĐẦU ĐẾN TP.HCM NĂM 2004
Quoác tòch | Số lượt khách | |
1 | Nhật Bản | 200.000 |
2 | Đài Loan | 199.000 |
3 | Hàn Quốc | 99.000 |
4 | Úc | 55.000 |
5 | Mỹ | 52.000 |
6 | Trung Quoác | 50.000 |
7 | Pháp | 44.000 |
8 | Malaysia | 42.000 |
9 | Singapore | 35.000 |
10 | Anh | 33.000 |
Nguồn: Sở Du lịch TP. HCM
Phụ lục 6
DỰ BÁO LƯỢNG KHÁCH ĐẾN TP. HCM THỜI KỲ 2000 – 2010 VÀ ĐẾN NĂM 2020
(Phương án cao)
Đơn vị: ngàn lượt
Khách quốc tế | Khách nội địa | |
2000 (*) | 1.100 | 1.335 |
2001 (*) | 2.226 | 1.462 |
2002 (*) | 1.433 | 1.571 |
2003 (*) | 1.302 | 1.917 |
2004 (*) | 1.580 | 2.500 |
2005 | 1.700 | 3.500 |
2010 | 2.700 | 4.600 |
2020 | 4.000 | 6.500 |
Nguồn: Viện NCPT Du lịch. (*) Số liệu hiện trạng
Phụ lục 7
LƯỢNG KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO QUỐC TỊCH
Đơn vị tính: nghìn lượt người
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | |
Đài Loan | 210 | 199,6 | 211,1 | 208,1 | 256,9 |
Nhật Bản | 142,9 | 205,1 | 279,8 | 209,6 | 267,2 |
Pháp | 88,2 | 99,7 | 111,5 | 86,8 | 104 |
Mỹ | 95,8 | 230,4 | 259,9 | 218,8 | 272,5 |
Anh | 53,9 | 64,7 | 69,7 | 63,3 | 71 |
Thái Lan | 20,8 | 31,6 | 41 | 40,1 | 53,7 |
Trung Quoác | 492 | 675,8 | 723,4 | 693 | 778,4 |
Các nước khác | 1036,5 | 823,9 | 1696,4 | 909,9 | 1124,2 |
Tổng cộng | 2140,1 | 2330,8 | 2628,2 | 2429,6 | 2927,9 |
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2004
Phụ lục 8
LƯỢNG KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO MỤC ĐÍCH
Đơn vị tính: nghìn lượt người
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | |
Du lòch | 1138,9 | 1222,1 | 1462 | 1238,5 | 1584 |
Thương mại | 419,6 | 401,1 | 445,9 | 468,4 | 521,7 |
Thăm thân nhân | 400 | 390,4 | 425,4 | 392,2 | 467,4 |
Khác | 181,6 | 317,2 | 294,9 | 330,5 | 354,8 |
Tổng cộng | 2140,1 | 2330,8 | 2628,2 | 2429,6 | 2927,9 |
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2004
KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN
Đơn vị tính: nghìn lượt người
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | |
Hàng không | 1113,1 | 1294,5 | 1540,3 | 1394,8 | 1821,7 |
Đường thủy | 256,1 | 284,7 | 309,1 | 241,5 | 263,3 |
Đường bộ | 770,9 | 751,6 | 778,8 | 793,3 | 842,9 |
Tổng cộng | 2140,1 | 2330,8 | 2628,2 | 2429,6 | 2927,9 |
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2004
Phụ lục 9
CHI TIÊU BÌNH QUÂN CỦA KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM
Ñôn vò tính: USD
Bình quân một lượt khách | Bình quân một ngày khách | |
Đài Loan | 822,4 | 91 |
Nhật Bản | 969,5 | 80,6 |
Pháp | 1159,8 | 61,7 |
Mỹ | 1644,6 | 92,8 |
Anh | 1545,2 | 84,7 |
Thái Lan | 576,6 | 96,1 |
Trung Quoác | 470,9 | 67,4 |
Malaysia | 942,4 | 95 |
Singapore | 1136,1 | 124,3 |
Hàn Quốc | 880,6 | 65,3 |
LB Nga | 1752,7 | 85,5 |
Đức | 1420,6 | 75,8 |
Hà Lan | 1204,9 | 60,6 |
Úc | 1385,8 | 79,1 |
Canada | 1288,4 | 56,7 |
Newzealand | 1192,5 | 59,3 |
Bình quân chung | 902,7 | 74,6 |
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2004
Phụ lục 10
CƠ CẤU CHI TIÊU CỦA DU KHÁCH TẠI MỘT SỐ QUỐC GIA TRONG KHU VỰC ĐÔNG Á – THÁI BÌNH DƯƠNG
Ñôn vò tính: %
Tổng cộng | Trong đó chia ra | |||||
Ăn uống | Lưu trú | Vận chuyển | Tham quan | Mua sắm | ||
Trung Quốc Hồng Kông Australia Indonesia Philippines Singapore Thái Lan Việt Nam | 100 100 100 100 100 100 100 100 | 9.5 10.8 5.0 17.4 21.5 13.3 15.1 17.7 | 22.5 30.2 46.0 30.8 40.7 22.3 23.4 45.5 | 31.3 8.0 13.0 21.0 9.6 6.1 9.4 10.6 | 11.3 - 13.0 10.8 4.6 5.1 13.3 6.9 | 25.4 51.0 23.0 20.0 23.6 53.2 38.8 19.4 |
Nguoàn: WTO
Phụ lục 11
DỰ BÁO 10 NƯỚC ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ NHẬN KHÁCH QUỐC TẾ NĂM 2020
Nước | Số lượng khách đến (triệu lượt) | Thị phần (%) | Tốc độ phát triển bq từ 1995-2020 (%) | |
1 | Trung Quoác | 137,1 | 8,6 | 8,0 |
2 | Mỹ | 102,4 | 6,4 | 3,5 |
3 | Pháp | 93,3 | 5,8 | 1,8 |
4 | Tây Ban Nha | 71,0 | 4,0 | 2,4 |
5 | Hồng Kông | 59,3 | 3,7 | 7,3 |
6 | Italia | 52,9 | 3,3 | 2,2 |
7 | Anh | 52,8 | 3,3 | 3,0 |
8 | Mexico | 48,9 | 3,1 | 3,6 |
9 | LB Nga | 47,1 | 2,9 | 6,7 |
10 | CH Sec | 44,0 | 2,7 | 4,0 |
Nguoàn : WTO
Phụ lục 12:DỰ BÁO 10 NƯỚC ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ GỬI KHÁCH QUỐC TẾ
NĂM 2020
Nước | Số lượng khách đến (triệu lượt) | Thị phần (%) | |
1 | Đức | 163,5 | 10,2 |
2 | Nhật | 141,5 | 8,8 |
3 | Mỹ | 123,3 | 7,7 |
4 | Trung Quoác | 100,0 | 6,2 |
5 | Anh | 96,1 | 6,0 |
6 | Pháp | 37,6 | 2,3 |
7 | Hà Lan | 35,4 | 2,2 |
8 | Canada | 31,3 | 2,0 |
9 | LB Nga | 30,5 | 1,9 |
10 | Italia | 29,7 | 1,9 |
Nguoàn : WTO
Phụ lục 13:DỰ BÁO TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI TẠI MỘT SỐ NƯỚC KHU VỰC CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG ĐẾN NĂM 2010
GDP đầu người năm 2010 (USD) | GDP đầu người năm 1998 (USD) | % tăng GDP đầu người giai đoạn 1998-2010 | Dân số năm 2025 (triệu người) | Mức tăng dân số bình quân/năm (%) | |
Singapore Đài Loan Úc Hồng Kông Nhật Bản Newzealand Hàn Quốc Brunây Malaysia Thái Lan Trung Quốc Indonesia Philippines Việt Nam Lào Campuchia Mianma | 58.035 39.980 38.320 37.095 33.895 28.090 28.090 24.035 21.640 12.045 9.740 6.370 6.030 4.340 2.775 2.360 1.765 | 28.565 17.495 21.970 23.105 22.720 17.855 12.995 19.985 10.680 6.285 3.860 3.275 3.475 1.755 1.325 1.350 825 | 5.4 5.5 3.3 3.3 1.0 2.5 5.0 2.1 5.8 4.4 6.5 4.8 4.4 7.4 6.4 4.9 6.1 | 4.2 28.6 23.5 7.8 120.9 4.3 52.5 0.5 37.0 71.6 1.561.4 275.2 116.8 109.5 10.2 17 67.8 | 0.30 1.00 0.85 0.60 -0.16 0.5 0.5 2.2 1.9 0.6 0.85 1.10 1.75 1.24 2.6 1.7 1.35 |
Nguoàn: World Bank