Mức độ quan trọng | Mức độ thực hiện thực tế dịch vụ | |||||||||
24. Thông tin, hướng dẫn về du lịch địa phương | ||||||||||
25. Điện thoại, internet | ||||||||||
26. Giao thông, nhà ga, bến tàu, sân bay | ||||||||||
27. Điện, nước sinh hoạt | ||||||||||
28. Khách sạn, nhà nghỉ | ||||||||||
29. Nhà hàng ăn uống | ||||||||||
3 . Dịch vụ thanh toán (tài chính, ngân hàng, tiền tệ) | ||||||||||
31. Trung tâm vui chơi, giải trí, thể thao | ||||||||||
32. Chợ, siêu thị, trung tâm thương mại | ||||||||||
33. Y tế, chăm sóc sức khỏe | ||||||||||
Giá cả | ||||||||||
34. Giá cả chung | ||||||||||
35. Giá đi lại | ||||||||||
36. Giá phòng ở, lưu trú | ||||||||||
37. Giá ăn uống tại nhà hàng | ||||||||||
38. Giá dịch vụ | ||||||||||
39. Giá hàng lưu niệm, quà t ng | ||||||||||
4 . Giá vui chơi, giải trí | ||||||||||
41. Giá vé vào các điểm thăm quan | ||||||||||
Độ tin cậy, cởi mở, chuyên nghiệp của cư dân, nhân viên, cán bộ bản địa | ||||||||||
42. Cư dân địa phương | ||||||||||
43. Cán bộ chính quyền | ||||||||||
44. Taxi/Xe ôm | ||||||||||
45. Nhân viên các cơ sở kinh doanh (lưu |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Khắc Phục Hạn Chế Năng Lực Cạnh Tranh Về Chất Lượng Dịch Vụ Và Về Thân Mến Khách Du Lịch, Quan Hệ Thị Trường
- Ubnd Huyện Cát Hải (2017), Báo Cáo Kết Quả Thực Hiện Nhiệm Vụ Của Ban Chỉ Đạo Phát Triển Du Lịch Thành Phố Trên Địa Bàn Huyện Cát Hải Năm 2017.
- Nâng cao năng lực cạnh tranh để phát triển du lịch - Nghiên cứu trường hợp Cát Bà - 20
- Nâng cao năng lực cạnh tranh để phát triển du lịch - Nghiên cứu trường hợp Cát Bà - 22
Xem toàn bộ 185 trang tài liệu này.
Các tiêu chí du lịch Cát Bà
Mức độ quan trọng | Mức độ thực hiện thực tế dịch vụ | |||||||||
trú, ăn uống, dịch vụ, lữ hành…) | ||||||||||
Thương hiệu du lịch Cát Bà | ||||||||||
46. Phổ cập nhiều người biết đến | ||||||||||
47. Hấp dẫn, cuốn hút |
Các tiêu chí du lịch Cát Bà
D. GÓP Ý THÊM
Một lần nữa ch ng tôi xin chân thành cảm ơn sự gi p đỡ quý áu của quý du khách!
PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI CHUYÊN GIA
BẢNG HỎI Ý KIẾN CHUYÊN GIA
Tôi tên là......, hiện đang nghiên cứu về năng lực cạnh tranh du lịch Cát Bà. Tôi thiết kế bảng hỏi này để hoàn thiện luận án tiến sĩ. Rất cảm ơn sự hợp tác và hỗ trợ của quý chuyên gia. Những ý kiến đánh giá của chuyên gia sẽ giúp cho nghiên cứu của tôi phản ánh chính xác tính hình/ thực trạng của du lịch Cát Bà. Tất cả nội dung này sẽ được sử dụng riêng nhằm mục đích nghiên cứu. Xin cảm ơn.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Hướng dẫn trả lời:Xin đánh dấu (X) ho c điền thông tin thích hợp vào các ô trống.
1. Giới tính: □ Nam □ Nữ
2. Độ tuổi: □ 2 -29 □ 3 -39 □ 4 -49 □ 5 -59 □ 6 -69 □ Trên 7
3. Công việc: □ Quản lý Nhà nước □ Kinh doanh□ Nghiên cứu □Giảng dạy□ Khác:
4. Số năm kinh nghiệm làm việc liên quan đến l nh vực du lịch:
B. ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH DU LỊCH
Xin quý chuyên gia cho ý kiến đánh giá đối với các tiêu chí liên quan đến du lịch Cát Bà dựa trên thang điểm sau:
1 (Rất kém); 2 (Kém); 3 (Trung bình); 4 (Khá ); 5 (Tốt)
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
Tự nhiên | |||||
Khí hậu – Thời tiết | |||||
Thiên nhiên nguyên sơ |
Công viên quốc gia Khu bảo tồn quốc gia | |||||
Thảm động thực vật | |||||
Di sản và Văn hoá | |||||
Di tích, di sản và bảo tàng lịch sử, văn hóa | |||||
Đ c trưng nghệ thuật - kiến trúc | |||||
Nghệ thuật, văn hóa truyền thống | |||||
Đa dạng ẩm thực | |||||
Khu làng cổ truyền, văn hoá | |||||
Cơ sở hạ tầng du lịch | |||||
Phòng ở, lưu trú | |||||
Chất lượng và hiệu quả của các sân bay | |||||
Hướng dẫn và thông tin du lịch | |||||
Phương tiện phục vụ du lịch MICE | |||||
Chất lượng dịch vụ ẩm thực | |||||
Các hoạt động vui chơi | |||||
Vui chơi nước (biển, sông, hồ…) | |||||
Vui chơi gắn với thiên nhiên | |||||
Vui chơi mạo hiểm | |||||
Vui chơi thông thường | |||||
Mua sắm | |||||
Sự đa dạng của các trải nghiệm mua sắm | |||||
Chất lượng và sự đa dạng của sản phẩm mua sắm | |||||
Chất lượng của các địa điểm mua sắm (TTTM, siêu thị, chợ…) | |||||
Giải trí |
Cảnh quan, thắng cảnh
Các hoạt động giải trí về đêm | |||||
Sự kiện/ Lễ hội | |||||
Có nhiều sự kiện, lễ hội hấp dẫn, đ c biệt | |||||
Có sự tham gia của cộng đồng vào các hoạt động sự kiện, lễ hội | |||||
Cơ sở hạ tầng tổng thể | |||||
Phương tiện y tế chăm sóc sức khoẻ | |||||
Các dịch vụ tài chính, ngân hàng, giao dịch ngoại tệ | |||||
Hệ thống viễn thông | |||||
Hệ thống các tuyến giao thông | |||||
Xử lý rác thải | |||||
Cung cấp điện nước | |||||
Đi lại | |||||
Chuyến bay thẳng nối chuyến tới điểm du lịch | |||||
Dễ dàng kết hợp thăm viếng địa điểm khác | |||||
Thủ tục thị thực thuận lợi | |||||
Chất lượng dịch vụ | |||||
Các doanh nghiệp kinh doanh du lịch có chất lượng dịch vụ tiêu chuẩn cao | |||||
Hiệu quả làm việc của cơ quan hải quan, xuất nhập cảnh | |||||
Thái độ của nhân viên hải quan, xuất nhập cảnh | |||||
Các doanh nghiệp kinh doanh du lịch quan tâm đến chất lượng dịch vụ |
Chất lượng Đa dạng của hoạt động giải trí
Sự thân thiện của cư dân địa phương | |||||
Sự ủng hộ của cư dân với phát triển du lịch | |||||
Giao tiếp giữa cư dân địa phương và khách du lịch | |||||
Quan hệ thị trường | |||||
Quan hệ kinh doanh, thuương mại với những thị trường khách du lịch chính | |||||
Quan hệ đồng hương, họ tộc, tôn giáo với những thị trường khách du lịch chính | |||||
Quản lý nhà nước về du lịch | |||||
Quản lý tốt các tổ chức, đơn vị, cá nhân hoạt động du lịch | |||||
Điều tiết tốt các hoạt động du lịch của các tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan | |||||
Liên lạc hiệu quả, tiếp thu, phản ánh tốt quan điểm của các tổ chức, đơn vị, cá nhân hoạt động du lịch | |||||
Quản lý quảng á du lịch | |||||
Danh tiếng cơ quan quản lý du lịch quốc gia | |||||
Thương hiệu du lịch quốc gia | |||||
Hiệu quả quảng bá du lịch | |||||
Mối liên kết giữa các cơ quan quản lý du lịch quốc gia với các tổ chức lữ hành | |||||
Quản lý tập trung vào đúng các thị trường mục tiêu | |||||
Hợp tác, phối hợp với các cơ quản lý du lịch ở quốc gia khác |
Thân thiện, mến khách
Chính sách, kế hoạch và phát triển du lịch | |||||
Chính sách phát triển du lịch rõ ràng | |||||
Phát triển du lịch có lắng nghe vai trò và giá trị cư dân bản địa | |||||
Phát triển du lịch có tính đến vai trò, giá trị các tổ chức, đơn vị, cá nhân hoạt động du lịch | |||||
Phát triển du lịch có tính đến nhu cầu, sở thích của du khách | |||||
Phát triển du lịch có tính đến vai trò, giá trị cộng đồng | |||||
Chất lượng của các nghiên cứu về sự phát triển du lịch quốc gia | |||||
Phát triển nguồn nhân lực | |||||
Cam kết của các tổ chức kinh doanh trong việc giáo dục, đào tạo du lịch | |||||
Cam kết của cơ quản quản lý nhà nước trong việc giáo dục, đào tạo du lịch | |||||
Quản lý môi trường | |||||
Nhận thức của tổ chức kinh doanh về tầm quan trọng phát triển du lịch bền vững | |||||
Nhận thức của cơ quan quản lý nhà nước về tầm quan trọng phát triển du lịch bền vững | |||||
Môi trường cạnh tranh (vi mô) | |||||
Môi trường kinh doanh du lịch | |||||
Khả năng quản lý của các đơn vị kinh doanh du lịch |
Quảng bá du lịch quốc gia dựa trên kiến thức về sản phẩm của các quốc gia khác
Hợp tác giữa các đơn vị kinh doanh du lịch trên cả nước | |||||
Liên kết giữa các đơn vị kinh doanh du lịch với doanh nghiệp thuộc ngành nghề khác | |||||
Khả năng tiếp cận vay vốn kinh doanh | |||||
Các doanh nghiệp hoạt động có đạo đức kinh doanh | |||||
Các doanh nghiệp sử dụng công nghệ thông tin để tạo lợi thế cạnh tranh | |||||
Vị trí trên thị trường | |||||
Gần các địa điểm du lịch khác | |||||
Khoảng cách và thời gian đi lại từ các thị trường du khách chính | |||||
Môi trường tổng thể (vĩ mô) | |||||
Sự ổn định chính trị | |||||
Điều kiện kinh doanh, môi trường luật lệ, quy định tổng thể | |||||
Chính sách phát triển du lịch của Chính phủ | |||||
Tình hình dân cư, văn hoá, xã hội | |||||
Môi trường đầu tư phát triển du lịch | |||||
Thay đổi công nghệ | |||||
Cạnh tranh về giá | |||||
Giá phòng ở | |||||
Giá các sản phẩm mua sắm | |||||
Giá hoạt động vui chơi, giải trí, thăm viếng | |||||
Giá các tour du lịch trọn gói |