PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính chào quý anh/chị!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài "Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty TNHH MTV Đại lý Bảo hiểm Nhân thọ Thiên Hưng – Văn phòng Tổng Đại lý Gencasa Huế 1". Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh/chị.
PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Giới tính của anh/chị?
☐ Nam ☐ Nữ ☐ Khác
Câu 2: Độ tuổi của anh/chị?
☐ Từ 18 đến 25 tuổi ☐ Từ 26 đến 35 tuổi
☐ Từ 36 đến 55 tuổi ☐ Trên 55 tuổi
Câu 3: Nghề nghiệp của anh/chị?
☐ Học sinh, sinh viên ☐ Nội trợ/Hưu trí
☐ Cán bộ công viên chức ☐ Lao động phổ thông
☐ Kinh doanh buôn bán ☐ Khác:…………
Câu 4: Thu nhập của anh/chị?
☐ Dưới 5 triệu/tháng ☐ Từ 10 đến dưới 15 triệu/tháng
☐ Từ 5 đến dưới 10 triệu/tháng ☐ Trên 15 triệu/tháng
PHẦN II: THÔNG TIN CHUNG
Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Anh/chị và người thân của mình đã tham gia bảo hiểm nhân thọ ở bao nhiêu công ty?
☐ Chỉ 1 công ty ☐ Từ 2 đến 3 công ty
☐ Từ 4 đến 5 công ty
Câu 2: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ bảo hiểm của Generali trong thời gian bao lâu?
☐ 1 năm ☐ 2 năm
☐ 3 năm ☐ 4 năm
Câu 2: Anh/chị biết đến Bảo hiểm nhân thọ GENERALI qua những nguồn thông tin nào?
☐ Bạn bè, người quen ☐ Qua Đại lý và nhân viên tư vấn
của công ty
☐ Người thân ☐ Qua báo, tạp chí
☐ Mạng xã hội ☐ Khác:……………………..
Câu 3: Anh/chị đang tham gia gói bảo hiểm nào sau đây GENERALI Huế?
☐ VITA – Sống Tự Tin ☐ VITA – Sống Như Ý
☐ VITA – Sống Lạc Quan ☐ VITA – Sống An Nhiên
☐ VITA – Lá Chắn Vàng ☐ VITA – Sống An Vui
☐ VITA – Sống Thịnh Vượng
Câu 4: Lý do anh/chị quyết định mua gói bảo hiểm nhân thọ GENERALI Huế là gì? (có thể chọn nhiều câu trả lời)
☐ Có bề dày lịch sử hình thành tại Ý và có uy tín tại Việt Nam
☐ Chất lượng sản phẩm cao
☐ Chất lượng dịch vụ khách hàng tốt
☐ Chi trả quyền lợi bảo hiểm nhanh chóng và hợp lý
☐ Phí bảo hiểm hợp lý
☐ Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
☐ Địa điểm công ty thuận lợi
☐ Các yếu tố khác
PHẦN III: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Anh/chị vui lòng cho biết mức độ cảm nhận của mình về năng lực cạnh tranh Công ty TNHH MTV Đại lý Bảo hiểm Nhân thọ Thiên Hưng – Văn phòng Tổng Đại lý Gencasa Huế 1 dưới đây bằng cách đánh dấu “X” vào các thang điểm từ (1) đến (5) với mức ý nghĩa như sau:
1. Rất không đồng ý 4. Đồng ý
2. Không đồng ý 5. Rất đồng ý
3. Trung lập
NỘI DUNG CÂU HỎI | THANG ĐIỂM | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
CHẤT LƯỢNG NHÂN SỰ CỦA CÔNG TY | ||||||
1 | Nhân viên có nhiều kinh nghiệm trong công tác bảo hiểm | |||||
2 | Nhân viên có trình độ chuyên môn cao | |||||
3 | Đại lý và tư vấn viên nhiệt tình trong công việc và thường xuyên liên lạc với khách hàng | |||||
CHẤT LƯỢNG CÁC GÓI BẢO HIỂM | ||||||
1 | Các gói bảo hiểm đa dạng, phong phú | |||||
2 | Các sản phẩm bổ trợ hấp dẫn, phù hợp với nhu cầu | |||||
3 | Các gói bảo hiểm được công ty ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại | |||||
PHÍ BẢO HIỂM | ||||||
1 | Phí bảo hiểm của Generali thấp hơn các đơn vị khác | |||||
2 | Phí bảo hiểm của Generali linh hoạt, phù hợp với thu nhập | |||||
3 | Phương thức thanh toán đơn giản, nhanh chóng | |||||
QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH VÀ BỒI THƯỜNG | ||||||
1 | Quy trình và thủ tục giải quyết quyền lợi rõ ràng |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Đánh Giá Của Khách Hàng Về Yếu Tố "quy Trình Thẩm Định Và Bồi Thường"
- Định Hướng Và Giải Pháp Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Công Ty Tnhh Mtv Đại Lý Bảo Hiểm Nhân Thọ Thiên Hưng - Văn Phòng Tổng Đại Lý Gencasa
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty TNHH MTV Đại lý Bảo hiểm Nhân thọ Thiên Hưng – Văn phòng Tổng Đại lý Gencasa Huế 1 - 15
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty TNHH MTV Đại lý Bảo hiểm Nhân thọ Thiên Hưng – Văn phòng Tổng Đại lý Gencasa Huế 1 - 17
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty TNHH MTV Đại lý Bảo hiểm Nhân thọ Thiên Hưng – Văn phòng Tổng Đại lý Gencasa Huế 1 - 18
Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.
Việc chi trả quyền lợi bảo hiểm của Generali là đúng, đủ và kịp thời | ||||||
3 | Đại lý và tư vấn viên hỗ trợ nhiệt tình trong việc hoàn thành thủ tục chi trả quyền lợi khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra | |||||
HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI VÀ XÚC TIẾN | ||||||
1 | Các kênh phân phối của GENERALI có sự liên kết chặt chẽ với công ty | |||||
2 | Mạng lưới điểm giao dịch nhiều, thuận tiện cho khách hàng giao dịch | |||||
3 | Các chương trình hội thảo, dự thưởng của công ty được tổ chức công khai, minh bạch | |||||
DANH TIẾNG VÀ UY TÍN THƯƠNG HIỆU | ||||||
1 | GENERALI có hệ thống nhận diện thương hiệu dễ nhận biết (logo, slogan, trang phục nhân viên,…) | |||||
2 | GENERALI là thương hiệu hướng tới cộng đồng (thường xuyên có các chương trình từ thiện, tài trợ,…) | |||||
3 | GENERALI có trụ sở giao dịch đẹp, bắt mắt và đầy đủ tiện nghi | |||||
ĐÁNH GIÁ CHUNG | ||||||
1 | Công ty chiếm vị thế tốt trên thị trường bảo hiểm nhân thọ Việt Nam | |||||
2 | Năng lực cạnh tranh của công ty tốt | |||||
3 | Anh/chị sẽ tiếp tục tham gia gói bảo hiểm và dịch vụ của công ty GENERALI Huế |
Chân thành cảm ơn quý anh/chị, chúc quý anh/chị sức khỏe và hạnh phúc!
PHỤ LỤC 2
1. Thống kê mô tả
GIOITINH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 64 | 53.3 | 53.3 | 53.3 | |
Valid | Nu | 56 | 46.7 | 46.7 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
DOTUOI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Tu 18 den 25 tuoi | 10 | 8.3 | 8.3 | 8.3 | |
Tu 26 den 35 tuoi | 36 | 30.0 | 30.0 | 38.3 | |
Valid | Tu 36 den 55 tuoi | 52 | 43.3 | 43.3 | 81.7 |
Tren 55 tuoi | 22 | 18.3 | 18.3 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
NGHENGHIEP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoc sinh, sinh vien | 3 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | |
Can bo cong vien chuc | 39 | 32.5 | 32.5 | 35.0 | |
Kinh doanh buon ban | 48 | 40.0 | 40.0 | 75.0 | |
Valid | Noi tro/Huu tri | 7 | 5.8 | 5.8 | 80.8 |
Lao dong pho thong | 18 | 15.0 | 15.0 | 95.8 | |
Khac | 5 | 4.2 | 4.2 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
THUNHAP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Duoi 5 trieu/thang Tu 5 den duoi 10 trieu/thang | 12 62 | 10.0 51.7 | 10.0 51.7 | 10.0 61.7 |
27 | 22.5 | 22.5 | 84.2 | |
Tren 15 trieu/thang | 19 | 15.8 | 15.8 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
So luong CTBH tham gia
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Chi 1 cong ty | 67 | 55.8 | 55.8 | 55.8 | |
Valid | Tu 2 den 3 cong ty Tu 4 den 5 cong ty | 45 8 | 37.5 6.7 | 37.5 6.7 | 93.3 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
So nam tham gia BH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
1 nam | 39 | 32.5 | 32.5 | 32.5 | |
2 nam | 14 | 11.7 | 11.7 | 44.2 | |
Valid | 3 nam | 25 | 20.8 | 20.8 | 65.0 |
4 nam | 42 | 35.0 | 35.0 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Goi bao hiem tham gia
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
VITA - Song Tu Tin | 66 | 55.0 | 55.0 | 55.0 | |
VITA - Song Lac Quan | 22 | 18.3 | 18.3 | 73.3 | |
VITA - La Chan Vang | 18 | 15.0 | 15.0 | 88.3 | |
Valid | VITA - Song Thinh Vuong VITA - Song Nhu Y | 4 4 | 3.3 3.3 | 3.3 3.3 | 91.7 95.0 |
VITA - Song An Nhien | 1 | .8 | .8 | 95.8 | |
VITA - Song An Vui | 5 | 4.2 | 4.2 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Kenh mua bao hiem
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Ban be, nguoi quen | 49 | 40.8 | 40.8 | 40.8 | |
Nguoi than | 35 | 29.2 | 29.2 | 70.0 | |
Mang xa hoi | 3 | 2.5 | 2.5 | 72.5 | |
Valid | Hoat dong Marketing cua cong ty | 10 | 8.3 | 8.3 | 80.8 |
Qua dai ly và nhan vien tu van cua cong ty | 23 | 19.2 | 19.2 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
$LD Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Co be day lich su hinh thanh tai Y va co uy tin tai Viet Nam | 56 | 13.6% | 46.7% | |
Chat luong san pham cao | 75 | 18.2% | 62.5% | |
Chat luong dich vu khach hang tot | 53 | 12.8% | 44.2% | |
Lydothamgiaa | Chi tra quyen loi bao hiem nhanh chong va hop ly | 78 | 18.9% | 65.0% |
Phi bao hiem hop ly | 56 | 13.6% | 46.7% | |
Doi ngu nhan vien chuyen nghiep | 39 | 9.4% | 32.5% | |
Dia diem cong ty thuan loi | 35 | 8.5% | 29.2% | |
Cac yeu to khac | 21 | 5.1% | 17.5% | |
Total | 413 | 100.0% | 344.2% |
a. Group
2. Kiểm định thang đo Cronbach’Alpha
2.1. Nhân sự
Reliability Statistics
N of Items | |
.821 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NHANSU1 | 7.31 | 2.131 | .674 | .756 |
NHANSU2 | 7.31 | 1.963 | .744 | .683 |
NHANSU3 | 7.22 | 2.121 | .613 | .818 |
2.2. Gói bảo hiểm
Reliability Statistics
N of Items | |
.887 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
GBH1 | 8.08 | 2.339 | .832 | .792 |
GBH2 | 8.03 | 2.486 | .773 | .845 |
GBH3 | 7.94 | 2.644 | .736 | .877 |
2.3. Phí bảo hiểm
Reliability Statistics
N of Items | |
.784 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PBH1 | 7.77 | 1.827 | .608 | .725 |
PBH2 | 7.77 | 1.756 | .615 | .718 |
PBH3 | 7.74 | 1.823 | .649 | .682 |
2.4. Quy trình thẩm định và bồi thường