Nâng cao chất lượng dịch vụ sửa chữa đi kèm bảo hành máy in tại Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt - 14


Câu 3: Anh/Chị đang sử dụng loại máy in nào của Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt cung cấp ?

 Máy in laser Canon LBP 252D  Máy in màu Espon L310

 Máy in laser Canon LBP 2900  Máy in màu Espon L805

 Máy in laser đen trắng HP M402  Máy in laser Brother HL 2321D

Câu4: Anh/Chị sử dụng dịch vụ sửa chữa đi kèm bảo hành máy in nào của Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt trong thời gian bao lâu ?

 Dưới 1 năm  Trên 3 năm

 Từ 1 năm – dưới 3 năm

Câu 5: Những sự cố nào thường gặp khi sử dụng dịch vụ sửa chữa đi kèm bảo hành máy in tại Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt?

 Máy bị kẹt giấy


 Máy bị loang mực


 Thay thế các phụ tùng


 Máy không in được hoặc in mờ


 Sửa chữa, bảo hành xong nhưng vẫn không sử dụng được


Câu 6: Anh/Chị biết đến dịch vụ sửa chữa đi kèm bảo hành máy in của Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt qua nguồn thông tin nào ?

 Internet, facebook  Nhân viên công ty

 Bạn bè, người thân giới thiệu


PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU


Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với mỗi phát biểu trong bảng sau cho dịch vụ sửa chữa đi kèm bảo hành máy in tại Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt:

1. Hoàn toàn không đồng ý


2. Không đồng ý


3. Trung lập


4. Đồng ý


5. Hoàn toàn đồng ý


STT

Tiêu chí đánh giá

Mức độ đánh giá

1

2

3

4

5

I. Mức độ tin cậy






1.

Công ty thực hiện tốt các lời hứa đúng hẹn khi

khách hàng có nhu cầu bảo hành, sửa chữa.






2.

Công ty thực hiện đúng dịch vụ ngay lần đầu.






3.

Công ty thực hiện đúng cam kết của phiếu bảo

hành, sửa chữa.






4.

Thông tin khách hàng được đảm bảo.






II. Khả năng đảm bảo






5.

Nhân viên công ty lịch sự và tôn trọng khi gặp

anh/chị.






6.

Anh/chị cảm thấy an toàn khi tiếp xúc với nhân

viên công ty.






7.

Nhân viên xử lý các yêu cầu, mong muốn của

anh/chị nhanh chóng.






8.

Công ty giải quyết tốt các thắc mắc, khiếu nại của

anh/chị.






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Nâng cao chất lượng dịch vụ sửa chữa đi kèm bảo hành máy in tại Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt - 14



III. Năng lực phục vụ






9.

Nhân viên luôn phục vụ khách hàng tận tình và

chu đáo.






10.

Nhân viên hướng dẫn các thủ tục bảo hành, sửa

chữa đầy đủ và dễ hiểu.






11.

Khách hàng có thể dễ dàng liên lạc với công ty

khi cần.






12.

Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng.






IV. Mức độ đồng cảm






13.

Nhân viên công ty nhớ thông tin khách hàng.






14.

Nhân viên chào hỏi khách hàng lịch sự.






15.

Công ty luôn lắng nghe mọi khiếu nại, phàn nàn

của khách hàng.






16.

Thời gian chờ đợi dịch vụ bảo hành, sửa chữa

ngắn.






V. Phương tiện hữu hình






17.

Các tài liệu liên quan đến bảo hành, sửa chữa đầy

đủ.






18.

Nhân viên có đầy đủ thiết bị phục vụ bảo hành,

sửa chứa.






19.

Nhân viên có đầy đủ đồng phục, sạch sẽ.






20.

Hồ sơ, chứng từ giao dịch với khách hàng rõ ràng.






VI. Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ






21.

Anh/ Chị hài lòng với chất lượng dịch vụ bảo

hành, sửa chữa của công ty Quốc Đạt.






22.

Anh/ Chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ bảo hành,

sửa chữa của công ty Quốc Đạt






23.

Anh/ Chị sẽ giới thiệu người thân, bạn bè sử dụng

dịch vụ của công ty Quốc Đạt







PHẦN IV: THÔNG TIN CÁ NHÂN


Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào câu trả lời


1.

Giới tính


2.

Nam

Độ tuổi:

Nữ


3.

Dưới 20 tuổi

Từ 20 – dưới 25 tuổi Nghề nghiệp


Từ 25 – 40 tuổi

Trên 40 tuổi

Cán bộ nhà nước

 Học sinh, sinh viên

Kinh doanh buôn bán

 Nội Trợ/ Hưu trí

4.

Công nhân

Mức thu nhập hàng tháng

 Khác

Dưới 4 triệu

Từ 7 – 10 triệu

Từ 4 – dưới 7 triệu

Trên 10 triệu.


Cảm ơn!


PHỤ LỤC 2: BẢNG SỐ LIỆU SPSS


THỐNG KÊ MÔ TẢ

1. Thống kê đối tượng khảo sát

co su dung dv



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


dang su dung

82

63.1

63.1

63.1


Valid

da su dung

48

36.9

36.9

100.0


Total

130

100.0

100.0



su dung loai dich vu



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent



bao hanh may in


43


33.1


33.1


33.1

Valid

sua chua may in

87

66.9

66.9

100.0


Total

130

100.0

100.0



dung may nao



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent



Máy in laser Canon LBP 252D


29


22.3


22.3


22.3


Máy in laser Canon LBP 2900

20

15.4

15.4

37.7


Máy in laser ?en tr?ng HP M402

39

30.0

30.0

67.7

Valid







Máy in màu Espon L310

28

21.5

21.5

89.2


Máy in màu Espon L805

14

10.8

10.8

100.0


Total

130

100.0

100.0



thoi gian su dung



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent



Duoi 1 nam


22


16.9


16.9


16.9


Tu 1 - duoi 3 nam

61

46.9

46.9

63.8

Valid







Tren 3 nam

47

36.2

36.2

100.0


Total

130

100.0

100.0




su co gap phai



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent



May bi ket giay


30


23.1


23.1


23.1


May bi loang muc

24

18.5

18.5

41.5


Thay the cac phu tung

40

30.8

30.8

72.3

Valid

May khong in duoc hoac in mo

25

19.2

19.2

91.5


Sua chua bao hanh xong nhung







11

8.5

8.5

100.0


khong su dung duoc






Total

130

100.0

100.0



nguon thong tin



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent



internet, tap chi, quang cao


22


16.9


16.9


16.9


b?n be nguoi than gioi thieu

61

46.9

46.9

63.8

Valid







nhan vien cong ty

47

36.2

36.2

100.0


Total

130

100.0

100.0



gioitinh



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent



nam


80


61.5


61.5


61.5

Valid

nu

50

38.5

38.5

100.0


Total

130

100.0

100.0



tuoi



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent



duoi 20


17


13.1


13.1


13.1


tu 20- duoi 25

36

27.7

27.7

40.8

Valid

tu 25- duoi 40

40

30.8

30.8

71.5


tren 40

37

28.5

28.5

100.0


Total

130

100.0

100.0




`nghenghiep



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent


can bo nha nuoc


39


30.0


30.0


30.0

kinh doanh buon ban

41

31.5

31.5

61.5

cong nhan

10

7.7

7.7

69.2

Valid hoc sinh/ sinh vien

17

13.1

13.1

82.3

noi tro/ huu tri

9

6.9

6.9

89.2

khac

14

10.8

10.8

100.0

Total

130

100.0

100.0



thunhap



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent



duoi 4 trieu


21


16.2


16.2


16.2


4- duoi 7 trieu

46

35.4

35.4

51.5

Valid

7 - 10 trieu

46

35.4

35.4

86.9


tren 10 trieu

17

13.1

13.1

100.0


Total

130

100.0

100.0



2. Thống kê cảm nhận của khách hàng


TC1



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent



rat khong dong y


1


.8


.8


.8


khong dong y

9

6.9

6.9

7.7


trung lap

25

19.2

19.2

26.9

Valid







dong y

59

45.4

45.4

72.3


rat dong y

36

27.7

27.7

100.0


Total

130

100.0

100.0




TC2



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent



khong dong y


11


8.5


8.5


8.5


trung lap

31

23.8

23.8

32.3

Valid

dong y

73

56.2

56.2

88.5


rat dong y

15

11.5

11.5

100.0


Total

130

100.0

100.0



TC3



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent



rat khong dong y


1


.8


.8


.8


khong dong y

3

2.3

2.3

3.1


trung lap

37

28.5

28.5

31.5

Valid







dong y

61

46.9

46.9

78.5


rat dong y

28

21.5

21.5

100.0


Total

130

100.0

100.0



TC4



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent



rat khong dong y


1


.8


.8


.8


khong dong y

6

4.6

4.6

5.4


trung lap

37

28.5

28.5

33.8

Valid







dong y

60

46.2

46.2

80.0


rat dong y

26

20.0

20.0

100.0


Total

130

100.0

100.0


Xem tất cả 136 trang.

Ngày đăng: 27/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí