Câu 3: Anh/Chị đang sử dụng loại máy in nào của Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt cung cấp ?
Máy in laser Canon LBP 252D Máy in màu Espon L310
Máy in laser Canon LBP 2900 Máy in màu Espon L805
Máy in laser đen trắng HP M402 Máy in laser Brother HL 2321D
Câu4: Anh/Chị sử dụng dịch vụ sửa chữa đi kèm bảo hành máy in nào của Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt trong thời gian bao lâu ?
Dưới 1 năm Trên 3 năm
Từ 1 năm – dưới 3 năm
Câu 5: Những sự cố nào thường gặp khi sử dụng dịch vụ sửa chữa đi kèm bảo hành máy in tại Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt?
Máy bị kẹt giấy
Máy bị loang mực
Thay thế các phụ tùng
Máy không in được hoặc in mờ
Sửa chữa, bảo hành xong nhưng vẫn không sử dụng được
Câu 6: Anh/Chị biết đến dịch vụ sửa chữa đi kèm bảo hành máy in của Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt qua nguồn thông tin nào ?
Internet, facebook Nhân viên công ty
Bạn bè, người thân giới thiệu
PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với mỗi phát biểu trong bảng sau cho dịch vụ sửa chữa đi kèm bảo hành máy in tại Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt:
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lập
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Tiêu chí đánh giá | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I. Mức độ tin cậy | ||||||
1. | Công ty thực hiện tốt các lời hứa đúng hẹn khi khách hàng có nhu cầu bảo hành, sửa chữa. | |||||
2. | Công ty thực hiện đúng dịch vụ ngay lần đầu. | |||||
3. | Công ty thực hiện đúng cam kết của phiếu bảo hành, sửa chữa. | |||||
4. | Thông tin khách hàng được đảm bảo. | |||||
II. Khả năng đảm bảo | ||||||
5. | Nhân viên công ty lịch sự và tôn trọng khi gặp anh/chị. | |||||
6. | Anh/chị cảm thấy an toàn khi tiếp xúc với nhân viên công ty. | |||||
7. | Nhân viên xử lý các yêu cầu, mong muốn của anh/chị nhanh chóng. | |||||
8. | Công ty giải quyết tốt các thắc mắc, khiếu nại của anh/chị. |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Chung Về Thực Trạng Dịch Vụ Sửa Chữa Đi Kèm Bảo Hành Máy In Tại Công Ty Tnhh Mtv Công Nghệ Cao Quốc Đạt
- Đáng Giá Của Khách Hàng Về Phương Tiện Hữu Hình Dịch Vụ Sửa Chữa Đi
- Parasuraman, A., Zeithaml, V.a. And Berry, L. L., (1985), A Conceptual Model Of Service Quality And Its Implication Future For Research, Journal Of Marketing.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ sửa chữa đi kèm bảo hành máy in tại Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt - 15
- Nâng cao chất lượng dịch vụ sửa chữa đi kèm bảo hành máy in tại Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Quốc Đạt - 16
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
9. | Nhân viên luôn phục vụ khách hàng tận tình và chu đáo. | |||||
10. | Nhân viên hướng dẫn các thủ tục bảo hành, sửa chữa đầy đủ và dễ hiểu. | |||||
11. | Khách hàng có thể dễ dàng liên lạc với công ty khi cần. | |||||
12. | Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng. | |||||
IV. Mức độ đồng cảm | ||||||
13. | Nhân viên công ty nhớ thông tin khách hàng. | |||||
14. | Nhân viên chào hỏi khách hàng lịch sự. | |||||
15. | Công ty luôn lắng nghe mọi khiếu nại, phàn nàn của khách hàng. | |||||
16. | Thời gian chờ đợi dịch vụ bảo hành, sửa chữa ngắn. | |||||
V. Phương tiện hữu hình | ||||||
17. | Các tài liệu liên quan đến bảo hành, sửa chữa đầy đủ. | |||||
18. | Nhân viên có đầy đủ thiết bị phục vụ bảo hành, sửa chứa. | |||||
19. | Nhân viên có đầy đủ đồng phục, sạch sẽ. | |||||
20. | Hồ sơ, chứng từ giao dịch với khách hàng rõ ràng. | |||||
VI. Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ | ||||||
21. | Anh/ Chị hài lòng với chất lượng dịch vụ bảo hành, sửa chữa của công ty Quốc Đạt. | |||||
22. | Anh/ Chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ bảo hành, sửa chữa của công ty Quốc Đạt | |||||
23. | Anh/ Chị sẽ giới thiệu người thân, bạn bè sử dụng dịch vụ của công ty Quốc Đạt |
PHẦN IV: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào câu trả lời
Giới tính | ||||
2. | Nam Độ tuổi: | | Nữ | |
3. | Dưới 20 tuổi Từ 20 – dưới 25 tuổi Nghề nghiệp | | Từ 25 – 40 tuổi Trên 40 tuổi | |
| Cán bộ nhà nước | Học sinh, sinh viên | ||
| Kinh doanh buôn bán | Nội Trợ/ Hưu trí | ||
4. | Công nhân Mức thu nhập hàng tháng | Khác | ||
| Dưới 4 triệu | | Từ 7 – 10 triệu | |
| Từ 4 – dưới 7 triệu | | Trên 10 triệu. |
Cảm ơn!
PHỤ LỤC 2: BẢNG SỐ LIỆU SPSS
THỐNG KÊ MÔ TẢ
1. Thống kê đối tượng khảo sát
co su dung dv
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
dang su dung | 82 | 63.1 | 63.1 | 63.1 | |
Valid | da su dung | 48 | 36.9 | 36.9 | 100.0 |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
su dung loai dich vu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
bao hanh may in | 43 | 33.1 | 33.1 | 33.1 | |
Valid | sua chua may in | 87 | 66.9 | 66.9 | 100.0 |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
dung may nao
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Máy in laser Canon LBP 252D | 29 | 22.3 | 22.3 | 22.3 | |
Máy in laser Canon LBP 2900 | 20 | 15.4 | 15.4 | 37.7 | |
Máy in laser ?en tr?ng HP M402 | 39 | 30.0 | 30.0 | 67.7 | |
Valid | |||||
Máy in màu Espon L310 | 28 | 21.5 | 21.5 | 89.2 | |
Máy in màu Espon L805 | 14 | 10.8 | 10.8 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
thoi gian su dung
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Duoi 1 nam | 22 | 16.9 | 16.9 | 16.9 | |
Tu 1 - duoi 3 nam | 61 | 46.9 | 46.9 | 63.8 | |
Valid | |||||
Tren 3 nam | 47 | 36.2 | 36.2 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
su co gap phai
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
May bi ket giay | 30 | 23.1 | 23.1 | 23.1 | |
May bi loang muc | 24 | 18.5 | 18.5 | 41.5 | |
Thay the cac phu tung | 40 | 30.8 | 30.8 | 72.3 | |
Valid | May khong in duoc hoac in mo | 25 | 19.2 | 19.2 | 91.5 |
Sua chua bao hanh xong nhung | |||||
11 | 8.5 | 8.5 | 100.0 | ||
khong su dung duoc | |||||
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
nguon thong tin
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
internet, tap chi, quang cao | 22 | 16.9 | 16.9 | 16.9 | |
b?n be nguoi than gioi thieu | 61 | 46.9 | 46.9 | 63.8 | |
Valid | |||||
nhan vien cong ty | 47 | 36.2 | 36.2 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
gioitinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
nam | 80 | 61.5 | 61.5 | 61.5 | |
Valid | nu | 50 | 38.5 | 38.5 | 100.0 |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 20 | 17 | 13.1 | 13.1 | 13.1 | |
tu 20- duoi 25 | 36 | 27.7 | 27.7 | 40.8 | |
Valid | tu 25- duoi 40 | 40 | 30.8 | 30.8 | 71.5 |
tren 40 | 37 | 28.5 | 28.5 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
`nghenghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
can bo nha nuoc | 39 | 30.0 | 30.0 | 30.0 |
kinh doanh buon ban | 41 | 31.5 | 31.5 | 61.5 |
cong nhan | 10 | 7.7 | 7.7 | 69.2 |
Valid hoc sinh/ sinh vien | 17 | 13.1 | 13.1 | 82.3 |
noi tro/ huu tri | 9 | 6.9 | 6.9 | 89.2 |
khac | 14 | 10.8 | 10.8 | 100.0 |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
thunhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 4 trieu | 21 | 16.2 | 16.2 | 16.2 | |
4- duoi 7 trieu | 46 | 35.4 | 35.4 | 51.5 | |
Valid | 7 - 10 trieu | 46 | 35.4 | 35.4 | 86.9 |
tren 10 trieu | 17 | 13.1 | 13.1 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
2. Thống kê cảm nhận của khách hàng
TC1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
rat khong dong y | 1 | .8 | .8 | .8 | |
khong dong y | 9 | 6.9 | 6.9 | 7.7 | |
trung lap | 25 | 19.2 | 19.2 | 26.9 | |
Valid | |||||
dong y | 59 | 45.4 | 45.4 | 72.3 | |
rat dong y | 36 | 27.7 | 27.7 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
TC2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong dong y | 11 | 8.5 | 8.5 | 8.5 | |
trung lap | 31 | 23.8 | 23.8 | 32.3 | |
Valid | dong y | 73 | 56.2 | 56.2 | 88.5 |
rat dong y | 15 | 11.5 | 11.5 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
TC3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
rat khong dong y | 1 | .8 | .8 | .8 | |
khong dong y | 3 | 2.3 | 2.3 | 3.1 | |
trung lap | 37 | 28.5 | 28.5 | 31.5 | |
Valid | |||||
dong y | 61 | 46.9 | 46.9 | 78.5 | |
rat dong y | 28 | 21.5 | 21.5 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
TC4
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
rat khong dong y | 1 | .8 | .8 | .8 | |
khong dong y | 6 | 4.6 | 4.6 | 5.4 | |
trung lap | 37 | 28.5 | 28.5 | 33.8 | |
Valid | |||||
dong y | 60 | 46.2 | 46.2 | 80.0 | |
rat dong y | 26 | 20.0 | 20.0 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |