Phô lôc 3: Bản câu hỏi tìm hiểu về chất lượng
hoạt động đấu thầu xây dựng các công trình giao thông
Để góp phần nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam, xin Ông (Bà) vui lòng cung cấp cho chúng tôi những thông tin và những ý kiến đánh giá, nhận định của Ông (Bà) được đề cập trong các câu hỏi điều tra sau đây:
1. Ngày ...... tháng ...... năm ....... trả lời phỏng vấn.
2. Tên đầy đủ của Ông (Bà) ............................................(Có thể không ghi cũng được)
3. Giới tính: Nam Nữ
4. Tuỉi: Dưới 25 Từ 25 – dưới 30 Từ 30 – dưới 35
Từ 35 – dưới 40 Từ 40 – dưới 45 Từ 45 – dưới 50
Từ 50 – dưới 55 Từ 55 trở lên
5. Cơ quan, đơn vị hiện Ông (bà) đang công tác: .............................................
..................................................................... (Có thể không ghi cũng được).
6. Địa chỉ cơ quan làm việc: ........................................................................
(Có thể không ghi cũng được).
7. Trình độ chuyên môn:
Tiến sỹ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng Khác
8. Điện thoại liên hệ: ........................................ (Có thể không ghi cũng được).
9. Email liên hệ: ................................................(Có thể không ghi cũng được).
10.Chức vụ cao nhất mà Ông (Bà) đ qua: .........................................
...................................................................... (Có thể không ghi cũng được).
11.Ông (Bà) đ tham dự đấu thầu bao giờ chưa? (Đề nghị tích ( ) vào ô trống ngay bên cạnh).
Đ tham dự Chưa bao giờ
12.Ông (Bà) đ tham dự đấu thầu xây dựng các công trình giao thông bao giờ chưa? (Đề nghị tích ( ) vào ô trống ngay bên cạnh).
Đ tham dự Chưa bao giờ
13.Ông (Bà) đ tham dự đấu thầu xây dựng các công trình giao thông với tư cách là thành viên của bên nào trong các lựa chọn sau đây (Đề nghị tích ()vào ô trống ngay bên cạnh).
Bên mời thầu Nhà thầu
Cơ quan quản lý Nhà nước Nghiên cứu khoa học
Tư cách khác (đề nghị ghi rõ) ............................................
14.Ông (Bà) h y khoanh tròn vào các điểm số đánh giá tổng quát của Ông (Bà) về chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam trong thời gian gần đây theo từng tiêu thức trong bảng dưới đây?
RÊt kÐm RÊt tèt | |||||
Đảm bảo tính pháp lý | 1 2 | 3 4 | 5 6 | 7 8 | 9 10 |
Đảm bảo tính khoa học (căn cứ khoa học và phương pháp khoa học) | 1 2 | 3 4 | 5 6 | 7 8 | 9 10 |
Đảm bảo tính khả thi | 1 2 | 3 4 | 5 6 | 7 8 | 9 10 |
Đảm bảo hiệu quả kinh tế, tiết kiệm | 1 2 | 3 4 | 5 6 | 7 8 | 9 10 |
Đảm bảo tính công bằng, bình đẳng, và cạnh tranh | 1 2 | 3 4 | 5 6 | 7 8 | 9 10 |
Đảm bảo tính công khai, minh bạch | 1 2 | 3 4 | 5 6 | 7 8 | 9 10 |
Đảm bảo tính khách quan, vô tư | 1 2 | 3 4 | 5 6 | 7 8 | 9 10 |
Tổng quát chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông | 1 2 | 3 4 | 5 6 | 7 8 | 9 10 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam - 22
- Nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam - 23
- Nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam - 24
- Nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 210 trang tài liệu này.
15.Theo Ông (Bà), những hiện tượng nào đang diễn ra trong đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam gần đây đ và sẽ làm suy giảm chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông? Ông (Bà) tích vào các ô tương ứng đ cho sẵn hoặc bổ sung vào phần để trống:
Dàn dựng quân xanh, quân đỏ
Câu kết với bên mời thầu, chủ đầu tư, tổ chuyên gia xét thầu để được trúng thầu
Dùng mọi hình thức để có được thông tin có lợi từ chủ đầu tư, BMT
Mua, bán gói thầu
Phá giá đấu thầu
Những hiện tượng khác ....................................................................
16. Nhận định của Ông (Bà) về mức độ xẩy ra của các hiện tượng “dàn dựng quân xanh, quân đỏ’’ trong đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam gần đây (Đề nghị tích ( ) vào ô trống ngay bên cạnh).
Không có Đôi khi xẩy ra
Xẩy ra tương đối thường xuyên Xẩy ra trong hầu hết các cuộc thầu
Xẩy ra trong mọi cuộc thầu
17. Nhận định của Ông (Bà) về mức độ xẩy ra của các hiện tượng “Câu kết với bên mời thầu, chủ đầu tư, tổ chuyên gia xét thầu để được trúng thầu’’ trong đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam gần
đây (Đề nghị tích () vào ô trống ngay bên cạnh).
Không có Đôi khi xẩy ra
Xẩy ra tương đối thường xuyên Xẩy ra trong hầu hết các cuộc thầu
Xẩy ra trong mọi cuộc thầu
18. Nhận định của Ông (Bà) về mức độ xẩy ra của các hiện tượng “dùng mọi hình thức để có được thông tin có lợi từ chủ đầu tư, bên mời thầu’’ trong đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam gần đây (Đề nghị tích ( ) vào ô trống ngay bên cạnh).
Không có Đôi khi xẩy ra
Xẩy ra tương đối thường xuyên Xẩy ra trong hầu hết các cuộc thầu
Xẩy ra trong mọi cuộc thầu
19. Nhận định của Ông (Bà) về mức độ xẩy ra của các hiện tượng “Mua, bán gói thầu’’ trong đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam gần đây (Đề nghị tích ( ) vào ô trống ngay bên cạnh).
Không có Đôi khi xẩy ra
Xẩy ra tương đối thường xuyên Xẩy ra trong hầu hết các cuộc thầu
Xẩy ra trong mọi cuộc thầu
20. Nhận định của Ông (Bà) về mức độ xẩy ra của các hiện tượng “Phá giá
đấu thầu’’ trong đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam gần đây (Đề nghị tích ( ) vào ô trống ngay bên cạnh).
Không có Đôi khi xẩy ra
Xẩy ra tương đối thường xuyên Xẩy ra trong hầu hết các cuộc thầu
Xẩy ra trong mọi cuộc thầu
21.Theo ý kiến Ông (bà) để nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông trong thời gian tới, chúng ta cần áp dụng những giải pháp gì?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác và giúp đỡ của Ông (Bà).
Phô lôc 4: Tổng hợp kết quả điều tra
a) Những thông tin về người trả lời phiếu điều tra:
Phô lôc 4.1: Cơ cấu người trả lời phiếu điều tra theo giới tính
Giới tính | Tần số | Tần suất (%) | |
1 2 | Nam Nữ | 103 37 | 73,6 26,4 |
Tỉng sè | 140 | 100 |
Phô lôc 4.2: Cơ cấu người trả lời phiếu điều tra theo tuổi
Tuỉi | Tần số | Tần suất (%) | |
1 | Dưới 25 tuổi | 3 | 2,1 |
2 | Từ 25 đến dưới 30 tuổi | 30 | 21,4 |
3 | Từ 30 đến dưới 35 tuổi | 30 | 21,4 |
4 | Từ 35 đến dưới 40 tuổi | 28 | 20,0 |
5 | Từ 40 đến dưới 45 tuổi | 26 | 18,6 |
6 | Từ 45 đến dưới 50 tuổi | 12 | 8,6 |
Từ 50 đến dưới 55 tuổi | 9 | 6,2 | |
Trên 55 tuổi | 1 | 0,7 | |
Tỉng sè | 140 | 100 |
Phô lôc 4.3: Cơ cấu người trả lời phiếu điều tra theo trình độ
Trình độ | Tần số | Tần suất (%) | |
1 | Tiến sỹ | 7 | 5,2 |
2 | Thạc sỹ | 22 | 16,3 |
3 | Đại học | 105 | 77,8 |
4 | Khác | 1 | 0,7 |
Tỉng sè | 140 | 100 |
Phô lôc 4.4: Cơ cấu người trả lời phiếu điều tra theo đối tượng
Đối tượng | Tần số | Tần suất (%) | |
1 | Bên mời thầu | 41 | 28,7 |
2 | Nhà thầu | 72 | 50,0 |
3 | Đại diện Quản lý Nhà nước | 14 | 9,7 |
4 | Nghiên cứu khoa học | 11 | 7,6 |
5 | Khác | 6 | 4,2 |
Tỉng sè | 144 | 100 |
b) Thông tin đánh giá về chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông Phô lôc 4.5: Kết quả chấm điểm chất lượng đấu thầu
xây dựng các công trình giao thông
Tổng số người chấm điểm | Tỉng sè điểm | Điểm bình quân | ||||
1. | Đảm bảo tính pháp lý | 140 | 998 | 7,13 | ||
2. | Đảm bảo tính khoa học | 140 | 934 | 6,67 | ||
3. | Đảm bảo tính khả thi | 140 | 906 | 6,47 | ||
4. Đảm bảo hiệu quả kinh tế, tiết kiệm | 140 | 839 | 6,00 | |||
5. | Đảm bảo tính công đẳng, và cạnh tranh | bằng, | bình | 140 | 689 | 4,90 |
6. Đảm bảo tính công khai, minh bạch | 139 | 762 | 5,48 | |||
7. Đảm bảo tính khách quan, vô tư | 139 | 698 | 5,02 | |||
Đánh giá tổng quát chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông | 140 | 818 | 5,84 |
Phô lôc 4.6: Điểm đánh giá chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông
Tiêu thức đánh giá | Chấm điểm | Sè Mode | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
1 | Đảm bảo tính pháp lý | 0 | 0 | 1 | 0 | 19 | 26 | 36 | 36 | 18 | 4 | 7,5 |
2 | Đảm bảo tính khoa học | 0 | 1 | 2 | 7 | 17 | 33 | 43 | 21 | 14 | 2 | 7 |
3 | Đảm bảo tính khả thi | 0 | 1 | 2 | 9 | 20 | 37 | 36 | 25 | 9 | 0 | 6 |
4 | Đảm bảo hiệu quả kinh tế, tiết kiệm | 1 | 1 | 10 | 14 | 31 | 28 | 25 | 22 | 8 | 0 | 5 |
5 | Đảm bảo tính công bằng, bình đẳng, và cạnh tranh | 2 | 11 | 14 | 27 | 35 | 25 | 17 | 7 | 2 | 0 | 5 |
6 | Đảm bảo tính công khai, minh bạch | 2 | 4 | 12 | 28 | 35 | 16 | 15 | 17 | 8 | 2 | 5 |
7 | Đảm bảo tính khách quan, vô tư | 4 | 7 | 20 | 25 | 30 | 20 | 17 | 13 | 2 | 1 | 5 |
Phô lôc 4.7: Đánh giá mức độ xẩy ra các hiện tượng tiêu cực trong đấu thầu xây dựng các công trình giao thông
Hiện tượng tiêu cực | Tần số | Sè Mode | |||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
1 | Dàn dựng quân xanh quân đỏ | 2 | 43 | 73 | 20 | 1 | 2 |
2 | Câu kết với bên mời thầu, chủ đầu tư, tổ chuyên gia xét thầu để được trúng thầu | 2 | 53 | 73 | 20 | 1 | 2 |
3 | Dùng mọi hình thức để có được thông tin có lợi từ chủ đầu tư, bên mời thầu | 6 | 68 | 5 | 9 | 3 | 1 |
4 | Mua bán gói thầu | 7 | 101 | 22 | 6 | 1 | 1 |
5 | Phá giá đấu thầu | 19 | 91 | 20 | 7 | 0 | 1 |
(0) Là không có | (1) Là đôi khi xẩy ra | (2) Là xẩy ra tương đối thường | |
xuyên | (3) Là xẩy ra trong hầu hết các | cuộc thầu | (4) Là xẩy ra trong mọi cuộc thầu |
Nguồn: Kết quả trắc nghiệm đượctác giả tiến hành từ tháng 10/2005 đến tháng 3 năm 2006.