201
Phô lôc 4.8: Thống kế các giải pháp kiến nghị nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông của người trả lời trắc nghiệm
Giải pháp kiến nghị | Tần số | Tần suất (%) | |
1 | Tổng số giải pháp kiến nghị được đề cập | 152 | 100 |
Trong đó: - Chuyên nghiệp hoá chủ đầu tư, bên mời thầu, tổ chuyên gia xét thầu - Xử lý nghiêm minh những trường hợp vi phạm Luật đấu thầu - Tăng cường áp dụng hính thức đấu thầu rộng r i - Chú trọng việc giám sát, thanh, kiểm tra đấu thầu để phát hiện các hiện tượng tiêu cực - Cụ thể hoá Luật đấu thầu thành các Nghị định, thông tư, hướng dẫn kịp thời - Đào tạo kiến thức về đấu thầu rộng r i cho những bên có liên quan đến hoạt động đấu thầu - ý kiến khác | 39 | 25,66 | |
39 | 25,66 | ||
19 | 12,50 | ||
2 | 19 | 12,50 | |
11 | 7,24 | ||
6 | 3,95 | ||
19 | 12,50 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam - 23
- Nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam - 24
- Nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 210 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả trắc nghiệm được tác giả tiến hành từ tháng 10/2005 đến tháng 3 năm 2006.
Phô lôc 5: Tổng hợp kế hoạch đấu thầu 150 gói thầu các dự án xây dựng giao thông đ$ được duyệt 2003 – 2005
Tên dự án | Quyết định số | Số gói thầu | Giá trị gói thầu ước tính (Tỷ đồng) | |||
Tỉng sè | Chia theo hình thức đấu thầu | |||||
Rộng rãi | Khác | |||||
1 | Khôi phục cầu trên Quốc lộ 1 giai đoạn III | KH đấu thầunăm 2003 BKH&ĐT | 4 | 622,931 | 612,261 | 10,670 |
2 | Tuyến đường sắt Yên Viên – Phả Lại – Hạ Long – Cái Lân | 3237QĐ/BGTVT ngày 28/10/2004 | 20 | 708,864 | 694,827 | 13,937 |
3 | Tín dụng ngành giao thông vận tải mạng lưới đường Quốc gia giai đoạn 1 | 5659/GTVT-KHĐT ngày 18/10/2004 | 26 | 1.566,727 | 1.566.727 | - |
4 | Xây dựng tuyến đường Nam Sông Hậu | 122/QĐ-BGTVT ngày 17/1/2005 | 32 | 1.379,931 | 1.312,694 | 67,237 |
5 | Nâng cấp cải tạo Quốc lộ 4B đoạn Km0 – Km33+500 Lạng Sơn | 206/QĐ-BGTVT ngày 20/1/2005 | 10 | 153,982 | 152,721 | 1,261 |
6 | Quốc lộ 2 đoạn cầu Việt Trì - đại Lộ Hùng Vương tỉnh Phú Thọ | 476/QĐ-BGTVT ngày 27/2/2005 | 2 | 41 | 0 | 41 |
7 | XD đường ô tô cao tốc thành phố | 527/QĐ-BGTVT ngày | 14 | 5.270,4 | 0 | 5.270,4 |
HCM – Trung Lương (gia đoạn I) | 02/3/2005 | |||||
8 | Xư lý sơt tr−ỵt Km11 – Km112 Tỉnh Lào Cai | 537/QĐ-BGTVT ngày 13/3/2005 | 1 | 10.609, 877 | 10.609,87 | - |
9 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 63 Kiên giang (Giai đoạn II). | 4472/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2005 | 4 | 93,6 | 93,6 | - |
10 | Mường Nhé – Pắc Ma tỉnh Điện Biên | 4589/QĐ-BGTVT ngày 28/11/2005 | 4 | 131,684 | 131,684 | - |
11 | Cải tạo và nâng cấp đường trục kinh tế miền Đông, Huyện Đông Anh | 7966/QĐ-UB TP Hà Nội ngày 07/12/2005 | 10 | 80,534 | 80,534 | - |
12 | Tiểu dự án Lim – Phả Lại | 4759/QĐ-BGTVT ngày 12/12/2005 | 18 | 1.517,077 | 1.425,923 | 98,159 |
13 | Cải tạo, nâng cấp đường từ bệnh viện Đông Anh Đền Sái | 8183/QĐ-UB TP Hà Nội 15/12/2005 | 1 | 1,102 | 1,102 | - |
14 | Cải tạo nâng cấp Hạ tầng kỹ thuật x Mễ Trì, Huyện Từ Liêm | 8293/QĐ-UB TP Hà Nội ngày 21/12/2005 | 4 | 32,716 | 32,716 | - |
Céng | 150 | 21.651,425 | 16.148,761 | 5.502,664 | ||
Tỷ lệ so với tổng giá gói thầu | 100% | 74,6% | 25,4% |
Nguồn: Bộ Giao thông Vận tải; Uỷ Ban Nhân dân thành phố Hà Nội; Bộ Kế hoạch và đầu tư.
Phô lôc 6: Liệt kê số lượng các nhà thầu có dấu hiệu thông đồng trong đấu thầu các gói thầu thuộc dự án GTNT 2 bị cấm tham dự đấu thầu các dự án GTNT 2 các năm 2003-2005
Đơn vị phát hành | Sè Công văn | Ngày Công văn | Số đơn vị vi phạm | Lỗi vi phạm | Thời hạn bị phạt | |
1 | Ban Quản lý dự án công trình giao thông tỉnh Nghệ An | 153/GTNT2 | 15/2/2003 | 2 Nhà thầu (có tên kèm theo công văn) | Có dấu hiệu thông đồng rõ rệt | 3 năm từ ngày 15/2/2003 không được tham dự các gói thầu do ngân hàng Thế giới tài trợ |
2 | Ban Quản lý các dự án 18 Bộ Giao thông Vận tải | 3547 PID1 | 24/9/2003 | 20 (có tên kèm theo công văn) | Vi phạm quy chế đấu thầu chương trình năm thứ 2 tỉnh Lai Châu | 3 năm từ ngày 18/6/2003 không được tham dự các gói thầu do Ngân hàng Thế giới tài trợ |
3 | Ban Quản lý các dự án 18 Bộ Giao thông Vận tải | 642/PID1-SR | 16/2/2004 | 4 Nhà thầu (có tên kèm theo công văn) | Có dấu hiệu thông đồng rõ rệt | 3 năm từ ngày 15/2/2004 không được tham dự các gói thầu của GTNT2 trên toàn quốc |
4 | Ban Quản lý các dự án 18 Bộ Giao thông Vận tải | 649/PID.1- SR | 12/3/2004 | 7 Nhà thầu (có tên kèm theo công văn) | Hồ sơ sao chép cđa nhau, sai gièng nhau... | 3 năm từ ngày 15/3/2004 không được tham dự các gói thầu của GTNT2 trên toàn quốc |
5 | Ban Quản lý các dự án 18 Bộ GTVT | 662/PID.1- SR | 14/4/2004 | 15 Nhà thầu (có tên kèm theo công văn) | Có dấu hiệu thông đồng rõ rệt | 3 năm từ ngày 20/3/2004 không được tham dự các gói thầu của GTNT2 trên toàn quốc |
Ban Quản lý các dự án 18 Bộ Giao thông Vận tải | 692/PID1-SR | 05/8/2004 | 2 Nhà thầu (có tên kèm theo công văn) | Có dấu hiệu thông đồng rõ rệt | 3 năm từ ngày 20/7/2004 không được tham dự các gói thầu của GTNT2 trên toàn quốc | |
7 | Ban Quản lý các dự án 18 Bộ Giao thông Vận tải | 4317/PID1 | 25/11/2004 | 5 Nhà thầu (có tên kèm theo công văn) | Có dấu hiệu thông đồng rõ rệt | 3 năm từ ngày 01/10/2004 không được tham dự các gói thầu của GTNT2 trên toàn quốc |
8 | Ban Quản lý các dự án 18 Bộ Giao thông Vận tải | 1111/PID1 | 29/3/2005 | 11 Nhà thầu (có tên kèm theo công văn) | Có dấu hiệu thông đồng rõ rệt | 3 năm từ ngày 13/11/2005 không được tham dự các gói thầu của GTNT2 trên toàn quốc |
9 | Ban Quản lý các dự án 18 Bộ Giao thông Vận tải | 1655/PID1 | 18/4/205 | 2 Nhà thầu (có tên kèm theo công văn) | Có dấu hiệu thông đồng rõ rệt | 3 năm từ ngày 04/2/2005 không được tham dự các gói thầu của GTNT2 trên toàn quốc |
10 | Ban Quản lý các dự án 18 Bộ Giao thông Vận tải | 1655/PID1 | 18/4/205 | 3 Nhà thầu (có tên kèm theo CV) | Có dấu hiệu thông đồng rõ rệt | 3 năm từ 17/01/2005 không được tham dự các gói thầu của GTNT2 trên toàn quốc |
11 | Ban Quản lý các dự án 18 Bộ Giao thông Vận tải | 4416/PID1 | 08/11/2005 | 3 Nhà thầu (có tên kèm theo công văn) | Có dấu hiệu thông đồng rõ rệt | 3 năm từ ngày 02/01/2005 không được tham dự các gói thầu của GTNT2 trên toàn quốc |
Nguồn: Ban Quản lý các dự án 18, Bộ Giao thông Vận tải (PMU 18); Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh Nghệ