Các sản phẩm lưu niệm từ biển của địa phương có những nét riêng biệt hoàn toàn, chuyển tải được thông điệp của du lịch địa phương | 200 | 2 | 1,0% | 10 | 5,0% | 67 | 33,5% | 90 | 45,0% | 31 | 15,5% | ||||
Các loại sản phẩm đặc sản của địa phương được sử dụng làm quà tặng | 200 | 1 | 0,5% | 10 | 5,0% | 75 | 37,5% | 96 | 48,0% | 18 | 9,0% | ||||
Các cơ sở sản xuất chế biến các sản phẩm, đặc sản sử dụng nguyên liệu tại địa phương | 200 | 2 | 1,0% | 11 | 5,5% | 76 | 38,0% | 96 | 48,0% | 15 | 7,5% |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Xây Dựng Thương Hiệu Du Lịch Địa Phương Huyện Côn Đảo, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Giải Pháp 1: Phát Triển Các Sản Phẩm, Dịch Vụ Thu Hút Khách Tham Quan, Tìm Hiểu, Khám Phá Cảnh Quan Thiên Nhiên Và Di Tích Lịch Sử Côn Đảo
- Một số giải pháp xây dựng thương hiệu du lịch địa phương huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - 10
Xem toàn bộ 89 trang tài liệu này.
Ý thức cộng đồng và sự sẵn sàng đón tiếp khách của địa phương | Sự tham gia của cộng đồng, chung tay đóng góp của người dân trong công tác phát triển du lịch tại địa phương | 200 | 1 | 0,5% | 4 | 2,0% | 51 | 25,5% | 107 | 53,5% | 37 | 18,5% | |||
Chất lượng nguồn nhân lực phục vụ du lịch đảm bảo phù hợp với nhu cấu phát triển, có kiến thức sâu về di tích, văn hóa và thiên nhiên Côn Đảo | 200 | 0 | 0,0% | 2 | 1,0% | 68 | 34,0% | 94 | 47,0% | 36 | 18,0% | ||||
Các chương trình phát thanh, truyền hình, các tin bài tuyên truyền về quảng bá du lịch tại địa phương | 200 | 0 | 0,0% | 8 | 4,0% | 60 | 30,0% | 100 | 50,0% | 32 | 16,0% | ||||
Các chính sách quản lý, thu hút đầu tư phát triển các dịch vụ du lịch chất lượng cao của chính quyền địa phương | 200 | 0 | 0,0% | 6 | 3,0% | 66 | 33,0% | 88 | 44,0% | 40 | 20,0% |
Môi trường kinh doanh du lịch, dịch vụ lành mạnh, minh bạch đảm bảo an ninh, an toàn cho các hoạt động du lịch | 200 | 0 | 0,0% | 2 | 1,0% | 52 | 26,0% | 103 | 51,5% | 43 | 21,5% | |||||
Sự hưởng ứng của du khách khi tham gia du lịch tại địa phương | Sự quan tâm, hưởng ứng của du khách đối với các hoạt động du lịch của địa phương | 200 | 1 | 0,5% | 5 | 2,5% | 60 | 30,0% | 109 | 54,5% | 25 | 12,5% | ||||
Ý thức bảo vệ môi trường du lịch và sử dụng các sản phẩm du lịch địa phương của du khách | 200 | 0 | 0,0% | 7 | 3,5% | 58 | 29,0% | 109 | 54,5% | 26 | 13,0% | |||||
Sự hài lòng của khách du lịch với điểm đến và với dịch vụ du lịch được cung ứng | 200 | 0 | 0,0% | 5 | 2,5% | 54 | 27,0% | 114 | 57,0% | 27 | 13,5% | |||||
Trách nhiệm của du khách khi tham gia du lịch tại địa phương | 200 | 2 | 1,0% | 2 | 1,0% | 69 | 34,5% | 100 | 50,0% | 27 | 13,5% | |||||
Sự sẵn sàng của du khách đối với công tác quảng bá cho du lịch địa phương | 200 | 1 | 0,5% | 4 | 2,0% | 59 | 29,5% | 109 | 54,5% | 27 | 13,5% |
Mức hài lòng chung của du khách khi đến Côn Đảo | Nhìn chung Anh/chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ du lịch tại Côn Đảo | 200 | 1 | 0,5% | 9 | 4,5% | 52 | 26,0% | 98 | 49,0% | 40 | 20,0% | |||
Nhìn chung Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với giá cả dịch vụ du lịch tại Côn Đảo | 200 | 1 | 0,5% | 18 | 9,0% | 54 | 27,0% | 99 | 49,5% | 28 | 14,0% |